lại trong vòng ba mươi ngày sau đó và những người nắm giữ cổ phần thuộc loại đó (không phụ thuộc vào số lượng người và số cổ phần) có mặt trực tiếp hoặc thông qua đại diện được uỷ quyền đều được coi là đủ số lượng đại biểu yêu cầu. Tại các cuộc họp riêng biệt nêu trên, những người nắm giữ cổ phần thuộc loại đó có mặt trực tiếp hoặc qua người đại diện đều có thể yêu cầu bỏ phiếu kín và mỗi người khi bỏ phiếu kín đều có một lá phiếu cho mỗi cổ phần sở hữu thuộc loại đó. | ||||
4 | 100.1 | Người triệu tập họp ĐHĐCĐ phải gửi thông báo mời họp đến tất cả cổ đông có quyền dự họp .... Thông báo được gửi bằng phương thức bảo đảm đến được địa chỉ thường trú của cổ đông. | 17.3 | Đối với các cổ đông chưa thực hiện việc lưu ký cổ phiếu, thông báo họp ĐHĐCĐ có thể được gửi cho cổ đông bằng cách chuyển tận tay hoặc gửi qua bưu điện bằng phương thức bảo đảm tới địa chỉ đã đăng ký của cổ đông, hoặc tới địa chỉ do cổ |
Có thể bạn quan tâm!
- Số Đại Diện Cần Thiết Để Tổ Chức Cuộc Họp Và Hình Thức Thông Qua Quyết Định Của Hội Đồng Thành Viên, Đại Hội Đồng Cổ Đông;
- Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 15
- Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 16
- Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 18
- Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 19
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
đông đó cung cấp để phục vụ việc gửi thông tin. Trường hợp cổ đông đã thông báo cho Công ty bằng văn bản về số fax hoặc địa chỉ thư điện tử, thông báo họp Đại hội đồng cổ đông có thể được gửi tới số fax hoặc địa chỉ thư điện tử đó. | ||||
5 | 103.2 .d | ĐHĐCĐ bầu ban kiểm phiếu không quá ba người theo đề nghị của Chủ tọa cuộc họp. | 19.4 | Đại hội sẽ tự chọn trong số đại biểu những người chịu trách nhiệm kiểm phiếu hoặc giám sát kiểm phiếu và nếu đại hội không chọn thì Chủ tọa sẽ chọn những người đó. Số thành viên của ban kiểm phiếu không quá ba người. |
Phụ lục 4
DANH MỤC CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT LỰA CHỌN KHẢO SÁT
Nội dung | Mã CK | Vốn Điều lệ | Số điều | Ghi chú | |
I | Nhóm các Công ty Chứng khoán | ||||
1 | CTCP Chứng khoán Sài Gòn- Hà Nội | SHS | 998.450.000.000* * | 87* | Điều lệ tháng 05/2009 |
2 | CTCP Chứng khoán Việt Nam | IVS | 161.00.000.000* | 68* | Điều lệ tháng 02/2011 |
3 | CTCP Chứng khoán Sài Gòn | SSI | 3.526.117.420.000 ** | 56* | Điều lệ tháng 01/2010 |
4 | CTCP Chứng khoán TP Hồ Chí Minh | HSC | 998.486.370.000* * | 79* | Điều lệ tháng 12/2009 |
5 | CTCP Chứng khoán Dầu khí | PSI | 598.413.000.000* | 51* | Điều lệ tháng 02/2011 |
6 | CTCP Chứng khoán Hòa Bình | HBC | 329.999.800.000* * | 76* | Điều lệ tháng 04/2010 |
II | Nhóm các Ngân hàng Thương mại cổ phần ( NH TMCP) | ||||
1 | NH TMCP Sài Gòn Thương Tín | STB | 9.179.230.130.000 * | 86* | Theo Điều lệ tháng 4/2011 |
2 | NH TMCP Ngoại thương Việt Nam | VCB | 17.587.540.310.00 0* | 101* | Điều lệ tháng 014/2011 |
3 | NH TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | EIB | 10.560.068.750.00 0* | 93* | Điều lệ tháng 04/2011 |
4 | Ngân hàng TMCP | NVB | 3.010.2215.520.00 | 106* | Điều lệ tháng |
Nam Việt | 0** | 4/2010 | |||
5 | NH TMCP Sài Gòn- Hà Nội | SHB | 4.815.795.470.000 ** | 88* | Điều lệ tháng 10/2008 |
III | Nhóm các Công ty bất động sản và Vật liệu xây dựng | ||||
1 | CTCP Vincom | VIC | 3.895.540.200.000 * | 57* | Điều lệ tháng 05/2011 |
2 | CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | ITA | 3.425.625.650.000 ** | 50* | Điều lệ tháng 05/2008 |
3 | Tổng CTCP Phát triển Đô thị Kinh Bắc | KBC | 3.000.000.000.000 * | 56* | Điều lệ tháng 10/2010 |
4 | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | SCR | 1.000.000.000.000 * | 57* | Điều lệ tháng 04/2010 |
5 | CTCP Phát triển nhà Thủ Đức | TDH | 378.750.000.000* | 57* | Điều lệ tháng 04/2011 |
6 | CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | CII | 753.270.0000.000 * | 57* | Điều lệ tháng 04/2008 |
7 | CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà | SJS | 1.000.000.000.000 ** | 57* | Điều lệ tháng 07/2009 |
8 | CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex | VCR | 360.000.000.000 * | 57* | Điều lệ tháng 01/2011 |
IV | Nhóm các Công ty Điện lực, Dầu khí | ||||
1 | CTCP Thủy điện | TBC | 635.000.000.000* | 55* | Điều lệ tháng |
Thác Bà | * | 04/2007 | |||
2 | CTCP Thủy điện Thác Mơ | TMP | 700.000.000.000* * | 59* | Điều lệ tháng 04/2009 |
3 | CTCP Nhiệt điện Phả Lại | PPC | 3.262.350.000.000 ** | 57* | Điều lệ tháng 04/2009 |
4 | CTCP Nhiệt điện Ninh Bình | NBP | 128.655.000.000* * | 56 | Điều lệ tháng 12/2007 |
5 | Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí | PVD | 2.105.082.150.000 ** | 55* | Điều lệ 2008 |
V | Nhóm các Công ty CP Tập đoàn tư nhân đa ngành mạnh tại Việt Nam | ||||
1 | CTCP Hoàng Anh Gia Lai | HAG | 4.672.805.900.000 ** | 57* | Điều lệ tháng 04/2009 |
2 | CTCP Tập đoàn Đại Dương | OGC | 2.500.000.000.000 * | 57* | Điều lệ tháng 02/2010 |
3 | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | HPG | 3.178.497.600.000 ** | 57* | Điều lệ tháng 03/2008 |
4 | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | HSG | 1.007.907.900.000 * | 57* | Điều lệ tháng 06/2011 |
VI | Nhóm các Công ty Cao su – Nhựa | ||||
1 | CTCP Cao su Sao Vàng | SRC | 162.000.000.000* | 57* | Điều lệ tháng 03/2010 |
2 | CTCP Cao su Đà Nẵng | DRC | 153.846.240.000* | 57* | Điều lệ tháng 03/2009 |
3 | CTCP Cao su Tây Ninh | TRC | 300.000.000.000* | 57* | Điều lệ 2008 |
CTCP Cao su Đồng Phú | DPR | 400.000.000.000* | 57* | Điều lệ 2008 | |
5 | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | NTP | 433.379.960.000* * | 57* | Điều lệ 2008 |
6 | CTCP Nhựa Bình Minh | BMP | 349.835.520.000* | 56* | Điều lệ 04/2010 |
VII | Các Công ty khác | ||||
1 | CTCP Dược Hậu Giang | DHG | 651.764.290.000* * | 69* | Điều lệ tháng 04/2009 |
2 | CTCP Bourbon Tây Ninh | SBT | 1.419.258.000.000 ** | 57* | Điều lệ tháng 04/2011 |
3 | Tổng CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí | DPM | 3.800.000.000.000 * | 56* | Điều lệ tháng 04/2011 |
4 | Tổng CTCP Bảo Minh | BMI | 755.000.000.000* | 73* | Điều lệ tháng 04/2011 |
5 | Tổng CTCP Bảo hiểm Dầu khí Việt Nam | PVI | 500.000.000.000* | 55* | Điều lệ 2010 |
Ghi chú:
* Theo Điều lệ được được dùng để khảo sát;
** Vốn Điều lệ được lấy theo số liệu trên Website của UBCKNN năm 2011.
Phụ lục 5
BẢNG KHẢO SÁT MỘT SỐ NỘI DUNG CỤ THỂ TRONG ĐIỀU LỆ CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN TTCK VIỆT NAM
Nội dung | Tỷ lệ (%) | Ghi chú | |
1 | Sự nhầm lẫn giữa cuộc họp của ĐHĐCĐ và cơ quan ĐHĐCĐ | Gần 100% các CT | |
2 | Quy định về quyền của cổ đông | Hạn chế và ảnh hưởng đến quyền của cổ đông: 100% | |
3 | Quy định về quyền và trách nhiệm của HĐQT | Chưa hợp lý:100% | |
4 | Về việc lập danh sách cổ đông có quyền dự họp: - Theo LDN: chậm nhất 30 ngày trước ngày khai mạc họp ĐHĐCĐ. - Theo ĐLM: trong vòng 30 ngày trước ngày bắt đầu tiến hành cuộc họp ĐHĐCĐ. | - Theo LDN: 04 CT - 10,3% - Theo ĐLM: 33 CT - 84,6% - Quy định khác: 02 CT - gần 5,1 % | |
5 | Việc thay đổi các quyền đặc biệt ( Điều 16 - ĐLM) | - Tỷ lệ 65%: 02 CT – 5,1% - Tỷ lệ 75%: 33 CT - 84,6% - Không đề cập: 04 CT - 10,3% | |
6 | Thời gian gửi Thông báo mới họp ĐHĐCĐ | - Tr•íc 24h theo LDN: 07 CT - 17,95% |
- Trước 48h theo ĐLM: 32 CT – 82, 05% | |||
7 | Quy định về thời gian báo trước trong trường hợp hủy bỏ/thay đổi việc ủy quyền: | - Trước 24h theo LDN: 07 CT- 17,95% - Trước 48h theo ĐLM: 32 CT – 82, 05% | |
8 | Về điều kiện tiến hành ĐHĐCĐ lần 1, lần 2: | -Tỷ lệ 65% -51%: 38 CT -97,4% - Tỷ lệ 51% - 51%: 01 CT - 2,6% | |
9 | Về việc thông qua Quyết định của ĐHĐCĐ: | -Tỷ lệ 65% -75%: 36 CT -92,7% - Tỷ lệ: 51% - 65%: 03 CT - 7,3% | |
10 | Về thành viên HĐQT độc lập | - Đề cập: 37 CT - 94,87% - Không đề cập: 02 CT - gần 5,13% | |
11 | Về chức danh Phó Chủ tịch HĐQT | - Có: 32 CT– 82,05% - Không đề cập: 03 CT - gần 7,7% - Không rõ ràng: 04 CT -10,25% | |
12 | Về bầu bổ sung thành viên HĐQT: | - Không đề cập: : 02 CT – gần 5,1% - Tuân theo LDN: 03 CT – 7,7%; - Tuân theo ĐLM: 34 CT – 87,2% | |
13 | Thành viên HĐQT thay thế ( Điều 27 - ĐLM) | - Không quy định: 16 CT – 41%; - Quy định theo ĐLM: 23 CT - 59% | |
14 | Quy định về Tiểu ban giúp việc cho HĐQT | - Không đề cập: 03 CT - 7,7%; - Đề cập: 36 CT – 92,3% | |
15 | Chức danh Thư ký | - Thư ký Công ty: 30 CT – 76,93% - Thư ký HĐQT: 07 CT – 17,94% - Không quy định: 02 CT– 5,13% |