Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 17






lại trong vòng ba mươi ngày sau đó và những người nắm giữ cổ phần thuộc loại đó (không phụ thuộc vào số lượng người và số cổ phần) có mặt trực tiếp hoặc thông qua đại diện được uỷ quyền đều được coi là đủ số lượng đại biểu yêu cầu. Tại các cuộc họp riêng biệt nêu trên, những người nắm giữ cổ phần thuộc loại đó có mặt trực tiếp hoặc qua người đại diện đều có thể yêu cầu bỏ phiếu kín và mỗi người khi bỏ phiếu kín đều có một lá phiếu cho mỗi cổ phần sở

hữu thuộc loại đó.


4

100.1

Người triệu tập họp ĐHĐCĐ phải gửi thông báo mời họp đến tất cả cổ đông có quyền dự họp .... Thông báo được gửi bằng phương thức bảo đảm đến được địa chỉ thường trú của cổ đông.

17.3

Đối với các cổ đông chưa thực hiện việc lưu ký cổ phiếu, thông báo họp ĐHĐCĐ có thể được gửi cho cổ đông bằng cách chuyển tận tay hoặc gửi qua bưu điện bằng phương thức bảo đảm tới địa chỉ đã đăng ký của cổ

đông, hoặc tới địa chỉ do cổ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.

Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 17






đông đó cung cấp để phục vụ việc gửi thông tin. Trường hợp cổ đông đã thông báo cho Công ty bằng văn bản về số fax hoặc địa chỉ thư điện tử, thông báo họp Đại hội đồng cổ đông có thể được gửi tới số fax hoặc

địa chỉ thư điện tử đó.


5

103.2

.d

ĐHĐCĐ bầu ban kiểm phiếu không quá ba người theo đề nghị của Chủ tọa cuộc họp.

19.4

Đại hội sẽ tự chọn trong số đại biểu những người chịu trách nhiệm kiểm phiếu hoặc giám sát kiểm phiếu và nếu đại hội không chọn thì Chủ tọa sẽ chọn những người đó. Số

thành viên của ban kiểm phiếu không quá ba người.

Phụ lục 4

DANH MỤC CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT LỰA CHỌN KHẢO SÁT


Số

TT

Nội dung

CK

Vốn Điều lệ

Số

điều

Ghi chú

I

Nhóm các Công ty Chứng khoán

1

CTCP Chứng khoán

Sài Gòn- Hà Nội

SHS

998.450.000.000*

*

87*

Điều lệ tháng

05/2009

2

CTCP Chứng khoán Việt Nam

IVS

161.00.000.000*

68*

Điều lệ tháng 02/2011

3

CTCP Chứng khoán

Sài Gòn

SSI

3.526.117.420.000

**

56*

Điều lệ tháng

01/2010

4

CTCP Chứng khoán

TP Hồ Chí Minh

HSC

998.486.370.000*

*

79*

Điều lệ tháng

12/2009

5

CTCP Chứng khoán Dầu khí

PSI

598.413.000.000*

51*

Điều lệ tháng 02/2011

6

CTCP Chứng khoán

Hòa Bình

HBC

329.999.800.000*

*

76*

Điều lệ tháng

04/2010

II

Nhóm các Ngân hàng Thương mại cổ phần ( NH TMCP)

1

NH TMCP Sài Gòn

Thương Tín

STB

9.179.230.130.000

*

86*

Theo Điều lệ

tháng 4/2011

2

NH TMCP Ngoại

thương Việt Nam

VCB

17.587.540.310.00

0*

101*

Điều lệ tháng

014/2011

3

NH TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

EIB

10.560.068.750.00

0*

93*

Điều lệ tháng 04/2011

4

Ngân hàng TMCP

NVB

3.010.2215.520.00

106*

Điều lệ tháng



Nam Việt


0**


4/2010

5

NH TMCP Sài Gòn-

Hà Nội

SHB

4.815.795.470.000

**

88*

Điều lệ tháng

10/2008

III

Nhóm các Công ty bất động sản và Vật liệu xây dựng

1

CTCP Vincom

VIC

3.895.540.200.000

*

57*

Điều lệ tháng

05/2011

2

CTCP Đầu tư và

Công nghiệp Tân Tạo

ITA

3.425.625.650.000

**

50*

Điều lệ tháng

05/2008

3

Tổng CTCP Phát

triển Đô thị Kinh Bắc

KBC

3.000.000.000.000

*

56*

Điều lệ tháng 10/2010

4

CTCP Địa ốc Sài

Gòn Thương Tín

SCR

1.000.000.000.000

*

57*

Điều lệ tháng

04/2010

5

CTCP Phát triển nhà

Thủ Đức

TDH

378.750.000.000*

57*

Điều lệ tháng

04/2011

6

CTCP Đầu tư Hạ

tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

CII

753.270.0000.000

*

57*

Điều lệ tháng 04/2008

7

CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông

Đà

SJS

1.000.000.000.000

**

57*

Điều lệ tháng 07/2009

8

CTCP Đầu tư và Phát

triển Du lịch Vinaconex

VCR

360.000.000.000 *

57*

Điều lệ tháng 01/2011

IV

Nhóm các Công ty Điện lực, Dầu khí

1

CTCP Thủy điện

TBC

635.000.000.000*

55*

Điều lệ tháng



Thác Bà


*


04/2007

2

CTCP Thủy điện

Thác Mơ

TMP

700.000.000.000*

*

59*

Điều lệ tháng

04/2009

3

CTCP Nhiệt điện Phả

Lại

PPC

3.262.350.000.000

**

57*

Điều lệ tháng

04/2009

4

CTCP Nhiệt điện Ninh Bình

NBP

128.655.000.000*

*

56

Điều lệ tháng 12/2007

5

Tổng CTCP Khoan

và Dịch vụ Khoan Dầu khí

PVD

2.105.082.150.000

**

55*

Điều lệ 2008

V

Nhóm các Công ty CP Tập đoàn tư nhân đa ngành mạnh tại Việt Nam

1

CTCP Hoàng Anh Gia Lai

HAG

4.672.805.900.000

**

57*

Điều lệ tháng 04/2009

2

CTCP Tập đoàn Đại

Dương

OGC

2.500.000.000.000

*

57*

Điều lệ tháng

02/2010

3

CTCP Tập đoàn Hòa

Phát

HPG

3.178.497.600.000

**

57*

Điều lệ tháng

03/2008

4

CTCP Tập đoàn Hoa Sen

HSG

1.007.907.900.000

*

57*

Điều lệ tháng 06/2011

VI

Nhóm các Công ty Cao su – Nhựa

1

CTCP Cao su Sao Vàng

SRC

162.000.000.000*

57*

Điều lệ tháng 03/2010

2

CTCP Cao su Đà

Nẵng

DRC

153.846.240.000*

57*

Điều lệ tháng

03/2009

3

CTCP Cao su Tây

Ninh

TRC

300.000.000.000*

57*

Điều lệ 2008


4

CTCP Cao su Đồng

Phú

DPR

400.000.000.000*

57*

Điều lệ 2008

5

CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

NTP

433.379.960.000*

*

57*

Điều lệ 2008

6

CTCP Nhựa Bình

Minh

BMP

349.835.520.000*

56*

Điều lệ

04/2010

VII

Các Công ty khác

1

CTCP Dược Hậu

Giang

DHG

651.764.290.000*

*

69*

Điều lệ tháng

04/2009

2

CTCP Bourbon Tây

Ninh

SBT

1.419.258.000.000

**

57*

Điều lệ tháng

04/2011

3

Tổng CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu

khí

DPM

3.800.000.000.000

*

56*

Điều lệ tháng 04/2011

4

Tổng CTCP Bảo Minh

BMI

755.000.000.000*

73*

Điều lệ tháng 04/2011

5

Tổng CTCP Bảo

hiểm Dầu khí Việt Nam

PVI

500.000.000.000*

55*

Điều lệ 2010


Ghi chú:

* Theo Điều lệ được được dùng để khảo sát;

** Vốn Điều lệ được lấy theo số liệu trên Website của UBCKNN năm 2011.

Phụ lục 5

BẢNG KHẢO SÁT MỘT SỐ NỘI DUNG CỤ THỂ TRONG ĐIỀU LỆ CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN TTCK VIỆT NAM


Số TT

Nội dung

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

1

Sự nhầm lẫn giữa cuộc

họp của ĐHĐCĐ và cơ quan ĐHĐCĐ

Gần 100% các CT


2

Quy định về quyền của cổ

đông

Hạn chế và ảnh hưởng đến quyền

của cổ đông: 100%


3

Quy định về quyền và

trách nhiệm của HĐQT


Chưa hợp lý:100%


4

Về việc lập danh sách cổ đông có quyền dự họp:

- Theo LDN: chậm nhất

30 ngày trước ngày khai mạc họp ĐHĐCĐ.

- Theo ĐLM: trong vòng

30 ngày trước ngày bắt

đầu tiến hành cuộc họp ĐHĐCĐ.


- Theo LDN: 04 CT - 10,3%

- Theo ĐLM: 33 CT - 84,6%

- Quy định khác: 02 CT - gần 5,1

%


5

Việc thay đổi các quyền đặc biệt ( Điều 16 - ĐLM)

- Tỷ lệ 65%: 02 CT – 5,1%

- Tỷ lệ 75%: 33 CT - 84,6%

- Không đề cập: 04 CT - 10,3%


6

Thời gian gửi Thông báo

mới họp ĐHĐCĐ

- Tr•íc 24h theo LDN: 07

CT - 17,95%





- Trước 48h theo ĐLM: 32

CT – 82, 05%


7

Quy định về thời gian báo trước trong trường hợp hủy bỏ/thay đổi việc ủy

quyền:

- Trước 24h theo LDN: 07 CT- 17,95% -

Trước 48h theo ĐLM: 32 CT – 82,

05%


8

Về điều kiện tiến hành

ĐHĐCĐ lần 1, lần 2:

-Tỷ lệ 65% -51%: 38 CT -97,4%

- Tỷ lệ 51% - 51%: 01 CT - 2,6%


9

Về việc thông qua Quyết định của ĐHĐCĐ:

-Tỷ lệ 65% -75%: 36 CT -92,7%

- Tỷ lệ: 51% - 65%: 03 CT - 7,3%


10

Về thành viên HĐQT độc

lập

- Đề cập: 37 CT - 94,87%

- Không đề cập: 02 CT - gần 5,13%


11

Về chức danh Phó Chủ tịch HĐQT

- Có: 32 CT– 82,05%

- Không đề cập: 03 CT - gần 7,7%

- Không rõ ràng: 04 CT -10,25%


12

Về bầu bổ sung thành viên HĐQT:

- Không đề cập: : 02 CT – gần 5,1%

- Tuân theo LDN: 03 CT – 7,7%;

- Tuân theo ĐLM: 34 CT – 87,2%


13

Thành viên HĐQT thay

thế ( Điều 27 - ĐLM)

- Không quy định: 16 CT – 41%;

- Quy định theo ĐLM: 23 CT - 59%


14

Quy định về Tiểu ban giúp

việc cho HĐQT

- Không đề cập: 03 CT - 7,7%;

- Đề cập: 36 CT – 92,3%


15

Chức danh Thư ký

- Thư ký Công ty: 30 CT – 76,93%

- Thư ký HĐQT: 07 CT – 17,94%

- Không quy định: 02 CT– 5,13%


Xem tất cả 159 trang.

Ngày đăng: 07/11/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí