Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 18


Phụ lục 6

ĐỀ XUẤT CẤU TRÚC ĐIỀU LỆ MẪU


CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1: Định nghĩa

Điều 2: Hình thức, tên gọi, trụ sở, đại diện theo pháp luật của Công ty và thời hạn hoạt động.

Điều 3: Mục tiêu hoạt động

Điều 4: Phạm vi kinh doanh và hoạt động Điều 5 : Quyền của Công ty

Điều 6: Trách nhiệm của Công ty

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.

CHƯƠNG II: VỐN ĐIỀU LỆ, CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ PHẦN, CỔ PHIẾU

Mục 1: Vốn Điều lệ, cổ phần và cổ đông sáng lập

Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 18

Điều 7: Vốn điều lệ, Điều 8: Cổ phần

Điều 9: Cổ đông sáng lập Mục 2: Cổ phần, cổ phiếu Điều 10: Chào bán cổ phần Điều 11: Mua lại cổ phần Điều 12: Thu hồi cổ phần

Điều 13: Chuyển nhượng cổ phần Điều 14: Chứng chỉ cổ phiếu

Điều 15: Chứng chỉ chứng khoán khác Điều 16: Sổ đăng ký cổ đông

CHƯƠNG III: CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN LÝ VÀ KIỂM SOÁT

Điều 17: Cơ cấu tổ chức quản lý

Mục 1: Cổ đông và Đại hội đồng cổ đông

Điều 18: Cổ đông

Điều 19: Quyền của cổ đông Điều 20: Nghĩa vụ của cổ đông

Điều 21: Việc ủy quyền họp ĐHĐCĐ Điều 22: Đại hội đồng cổ đông

Điều 23: Triệu tập cuộc họp của đại hội đồng cổ đông Điều 24: Chương trình và nội dung cuộc họp của ĐHĐCĐ Điều 20: Mời họp đại hội đồng cổ đông

Điều 25: Các điều kiện tiến hành cuộc họp ĐHĐCĐ

Điều 26: Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp ĐHĐCĐ Điều 27: Thông qua quyết định của ĐHĐCĐ

Điều 28: Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua quyết định của ĐHĐCĐ.

Điều 29: Biên bản cuộc họp ĐHĐCĐ

Điều 30: Yêu cầu hủy bỏ quyết định của ĐHĐCĐ

Mục 2: Hội đồng quản trị

Điều 31: Quyền và nhiệm vụ của Hội đồng quản trị Điều 32: Thành phần và nhiệm kỳ Hội đồng quản trị

Điều 33: Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị Điều 34: Chủ tịch Hội đồng quản trị

Điều 35: Các cuộc họp của Hội đồng quản trị

Điều 36: Miễn nhiệm, bổ nhiệm và thay thế thành viên Hội đồng quản trị Điều 37: Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị ( bao gồm cả thành viên HĐQT độc lập)

Điều 38: Các tiểu ban của Hội đồng quản trị

Mục 3: Tổng Giám đốc điều hành, cán bộ quản lý khác và Thư ký Công ty

Điều 39: Tổ chức bộ máy quản lý Điều 40: Cán bộ quản lý

Điều 41: Tổng Giám đốc: nhiệm vụ và quyền hạn

Điều 42: Bổ nhiệm, miễn nhiệm và bãi nhiệm Tổng giám đốc

Điều 43: Tiền lương của Tổng giám đốc và các thành viên khác trong Ban điều hành

Điều 44: Thư ký Công ty Mục 4: Ban Kiểm soát Điều 45: Ban Kiểm soát

Điều 46: Quyền hạn và nhiệm vụ của Ban kiểm soát Điều 47: Số lượng, nhiệm kỳ của Ban kiểm soát

Điều 48: Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát

Điều 49: Thù lao, lợi ích và các chi phí của thành viên Ban kiểm soát Điều 50: Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Ban kiểm soát

Điều 51: Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Ban kiểm soát Điều 52: Cuộc họp của Ban kiểm soát

Điều 53: Thông qua Quyết định của BKS và Biên bản cuộc họp của BKS Mục 5: Nghĩa vụ của thành viên HĐQT, BKS, Tổng giám đốc và các thành viên Ban điều hành Công ty

Điều 54: Trách nhiệm cẩn trọng

Điều 55: Trách nhiệm trung thực và tránh các xung đột về lợi ích Điều 56: Công khai các lợi ích liên quan

Điều 57: Trách nhiệm về thiệt hại và bồi thường

Điều 58: Các hợp đồng, giao dịch phải được ĐHĐCĐ, HĐQT chấp thuận

Mục 6: Một số quy định khác

Điều 59: Quyền điều tra sổ sách và hồ sơ Điều 60: Người lao động và Công đoàn CHƯƠNG IV: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH

Mục 1: Hệ thống kế toán và năm tài chính

Điều 61 : Hệ thống kế toán Điều 62 : Năm tài khóa

Điều 63: Tài khoản ngân hàng Mục 2: Con dấu và Kiểm toán Điều 64: Con dấu

Điều 65: Kiểm toán

Điều 66: Hệ thống kiểm soát nội bộ

Mục 3: Sử dụng vốn và phân chia lợi nhuận

Điều 67: Sử dụng vốn Điều 68: Trích lập các quỹ Điều 69: Cổ tức

Điều 70: Xử lý lỗ trong kinh doanh

Điều 71: Các vấn đề khác liên quan đến phân phối lợi nhuận

CHƯƠNG V: BÁO CÁO VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN

Điều 72: Báo cáo hàng năm, sáu tháng và hàng quý Điều 73: Công bố thông tin và thông báo ra công chúng

CHƯƠNG VI: TỔ CHỨC LẠI , GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN CÔNG TY

Điều 67: Tổ chức lại Điều 69: Thanh lý

Điều 70: Phá sản Công ty Điều 68: Chấm dứt hoạt động

CHƯƠNG VII: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP NỘI BỘ

Điều 71: Trường hợp bế tắc giữa thành viên Hội đồng quản trị và cổ đông

Điều 72: Giải quyết tranh chấp nội bộ

CHƯƠNG VIII: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 73: Bổ sung và sửa đổi Điều lệ Điều 74: Ngày hiệu lực


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


Tiếng Việt


CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC

1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2007), Công văn số 6754/BKH-TCT ngày 18/9/2007 của Tổ công tác thi hành Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư trả lời về việc hướng dẫn áp dụng Luật Doanh nghiệp, Hà Nội.

2. Bộ Tài chính (2007), Quyết định số 15/2007/QĐ-BTC ngày 19 tháng 03 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán/Trung tâm Giao dịch Chứng khoán, Hà Nội.

3. Bộ Tài chính (2007), Quyết định số 25/2007/QĐ-BTC ngày 15 tháng

05 năm 2004 về việc ban hành mẫu Điều lệ Công ty quản lý quỹ, Hà Nội.

4. Bộ Tài chính (2007), Quyết định số 27/2007/QĐ-BTC ngày 24 tháng 04 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Công ty Chứng khoán, Hà Nội.

5. Bộ Tài chính (2010), Thông tư số 09/2010/TT – BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 hướng dẫn về việc công bố thông tin trên thị trường chứng khoán, Hà Nội.

6. Chính phủ (1997), Nghị định 12/1997/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 1997 hướng dẫn chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Hà Nội.

7. Chính phủ (2000), Nghị định 03/2000/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2000 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp, Hà

Nội.

8. Chính phủ (2001), Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24 tháng 08 năm 2001 về quản lý và sử dụng con dấu, Hà Nội.

9. Chính phủ (2006), Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 09 năm 2006 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư, Hà Nội.

10. Chính phủ (2007), Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán năm 2006, Hà Nội.

11. Chính phủ (2009), Nghị định số 59/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 09 năm 2009 về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại, Hà Nội.

12. Chính phủ (2010), Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 04 năm 2010 về đăng ký kinh doanh, Hà Nội.

13. Chính phủ (2010), Nghị định số 84/2010/NĐ-CP ngày 02 tháng 08 năm 2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ- CP ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán năm 2006, Hà Nội.

14. Chính phủ (2010), Nghị định 102/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp, Hà Nội.

15. Chính phủ (2009), Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ - CP ngày 24/08/2001 về quản lý và sử dụng con dấu, Hà Nội.

16. Quốc hội (2005), Bộ Luật Dân sự, Hà Nội.

17. Quốc hội (2005), Luật Doanh nghiệp, Hà Nội.

18. Quốc hội (2006), Luật Chứng khoán, Hà Nội.

19. Quốc hội (2006), Nghị quyết 71/2006/NQ - QH11 phê chuẩn Nghị định

thư gia nhập Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới (WTO) của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hà Nội.

20. Quốc hội (2008), Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Hà Nội.

21. Quốc hội (2010), Luật Chứng khoán bổ sung sửa đổi, Hà Nội.

22. Quốc hội ( 2010), Luật các tổ chức tín dụng, Hà Nội.

23. Quốc hội ( 2010), Luật Trọng tài, Hà Nội.

24. Thủ tướng Chính phủ (2009), Quyết định số 01/2009/QĐ - Ttg ngày 02 tháng 01 năm 2009 về việc thành lập Sở Giao dịch Chứng khoán

Hà Nội, Hà Nội.

25. Ủy ban Thường vụ Quốc hội (2003), Pháp lệnh số 08/2003/PL – UBTVQH11 ngày 25 tháng 02 năm 2003 về Trọng tài Thương mại, Hà Nội.

26. Văn phòng Chính phủ (2002). Quyết định số 07/2002/QĐ - VPCP ngày 19 tháng 11 năm 2002 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về việc ban hành Mẫu Điều lệ áp dụng cho các công ty niêm yết, Hà Nội.


CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO KHÁC


27. AlanB. Morison (2007), Những vấn đề cơ bản của Luật pháp Mỹ, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.

28. Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Đình Cung (2009), Công ty: vốn, quản lý và tranh chấp theo Luật Doanh nghiệp 2005, Nhà xuất bản Tri thức.

29. Ngô Huy Cương (2004), Hợp đồng thành lập công ty ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ luật học, Viện Nhà nước và Pháp luật, Hà Nội.

30. Trương Thanh Đức (2009), “Muốn làm đúng luật đâu có dễ”, Tạp chí

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/11/2023