Phục lục 8
Phiếu đánh giá dành cho nhóm viên CLB nam giới tiên phong
Họ và tên nhóm viên :
Câu 1: Nội dung nào anh muốn được cung cấp khi tham gia sinh hoạt CLB nhóm nam giới tiên phong ? ( Có thể chọn nhiều đáp án)
2. Xử trí đúng khi vợ nóng giận |
3. Làm lành và thừa nhận trách nhiệm với vợ |
4. Thể hiện sự tôn trọng và lắng nghe |
5. Thương thuyết hoà bình với vợ |
6. Lắng nghe và không đổ lỗi cho vợ |
7. Vun đắp sự cởi mở và khoan dung với vợ |
8. Nguyên nhân gốc rễ gây ra bạo lực |
9. Hình thức bạo lực |
10. Hậu quả của BLGĐ |
11. Các hình thức xử phạt với hành vi bạo lực |
12. Nhận diện và từ bỏ được thói quen đổ lỗi và giảm thiểu |
13. Các biện pháp hiệu quả để kiểm soát việc nổi nóng và độc thoại tích cực |
14. Các động cơ thúc đẩy và các yếu tố trở ngại cho việc thay đổi tích cực |
Có thể bạn quan tâm!
- Dịch vụ công tác xã hội đối với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình từ thực tiễn tỉnh Quảng Ninh - 27
- Hệ Thống Trợ Giúp Và Hỗ Trợ Nạn Nhân
- Hiểu Biết Về Dịch Vụ Công Tác Xã Hội Với Nam Giới Gây Bạo Lực
- Dịch vụ công tác xã hội đối với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình từ thực tiễn tỉnh Quảng Ninh - 31
- Dịch vụ công tác xã hội đối với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình từ thực tiễn tỉnh Quảng Ninh - 32
- Dịch vụ công tác xã hội đối với nam giới trong việc giảm thiểu bạo lực gia đình từ thực tiễn tỉnh Quảng Ninh - 33
Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.
Câu 2 : Anh hãy sử dụng thang điểm dưới đây để đánh giá mức độ hiểu biết của mình về những kiến thức sau:
Nội dung | Điểm tối đa | Điểm đạt | |
Phần I: Nguyên nhân gây ra BLGĐ (30 điểm) | |||
1 | Định kiến giới, bất bình đẳng giới | 10 | |
2 | Các tệ nạn xã hội ( rượu, bia, cờ bạc, ma tuý) | 10 | |
3 | Các xung đột xảy ra trong đời sống gia đình | 10 | |
Phần II: Hình thức bạo lực gia đình (20 điểm ) | |||
1 | Hiểu về các biểu biện hình thức bạo lực thể xác | 5 | |
2 | Hiểu về các biểu biện hình thức bạo lực tinh thần | 5 | |
3 | Hiểu về các biểu biện hình thức bạo lực tình dục | 5 | |
4 | Hiểu về các biểu biện hình thức bạo lực kinh tế | 5 | |
Phần III Hậu quả của BLGĐ (30 điểm) | |||
1 | Với người vợ và con cái | 10 | |
2 | Với bản thân nam giới gây bạo lực | 10 | |
3 | Với xã hội | 10 | |
Phần IV: Hình thức xử phạt theo Luật PCBLGĐ (20 điểm) | |||
1 | Xử phạt hành chính | 10 | |
2 | Xử phạt hình sự | 10 |
STT
Câu 3: Anh hãy đánh giá mức độ thực hiện của mình về thực hiện các kĩ năng sau?
Kỹ năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
1 | Kĩ thuật hết giờ khi xảy ra xung đột giữa hai vợ chồng | ||||||||||
2 | Xử trí đúng khi vợ nóng giận | ||||||||||
3 | Làm lành và thừa nhận trách nhiệm với vợ | ||||||||||
4 | Thể hiện sự tôn trọng và lắng nghe | ||||||||||
5 | Thương thuyết hoà bình với vợ | ||||||||||
6 | Lắng nghe và không đổ lỗi cho vợ | ||||||||||
7 | Vun đắp sự cởi mở và khoan dung với vợ |
Câu 4 : Anh hãy đánh giá mức độ thực hiện của mình với các công cụ để giám sát hành vi bạo lực và duy trì hành vi thay thế mới tích cực?
Kỹ năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
1 | Kĩ thuật hết giờ khi xảy ra xung đột giữa hai vợ chồng | ||||||||||
2 | Xử trí đúng khi vợ nóng giận | ||||||||||
3 | Làm lành và thừa nhận trách nhiệm với vợ |
DATASET ACTIVATE DataSet2. DATASET CLOSE DataSet3.
FREQUENCIES VARIABLES=A1 A2 A3 A4 A5 A6 B11 B12 B13 B14 B15 B16 B17 B18 B19 B110 B111 B112 B113 B114 B115 B117 B118 B119 B120 B121 B122 B123 B21 B22 B23 B24 B25 B311 B312 B313 B314 B315 B316 B317 B321 B322 B323 B331 B332 B333 B334 B335 B341 B342 B343 B351 B352 B353 B354 B355 B356 B357 B358 B421 B422 B423 B424 B425 B61 B62 B63 B64 B65 B66 B67 B68 B69 B610 B71 B72 B73 B74 B75 B76 B77 B78 B79 B710 B8 B81 B82 B83 B84 B85 B86 B9 B91 B92 B93 B10 B101 B102 B103 B104 B105 B106 B107 B108 B20 B116 B124 B125 B126
B127 B26 B128 B129 B130 B131 B132 B133 N131 N132 N133 N141 N142 N143 N144 N145 N146 N147 N148 N149 N1410 N1411 N1412 N1413
N1414 N1415 N1416 N1417 N151 N152 N153 N154 N155 N156 tuoiM tnchong tnvo bltinhthan tinhthan bltinhduc tinhduc hocvan DVvieclam DVphaply DVtamly DVclb blkt kinhte bltc thechat DVtruyenthong DV1 DVVL DV2 DVthamvan DV3
/NTILES=4
/STATISTICS=STDDEV MEAN MEDIAN
/ORDER=ANALYSIS.
Tuoi moi duoc ma hoa lai | ||
Frequency | ||
Valid | Duoi 40 | 183 |
Tren 40 | 117 | |
Total | 300 | |
dan toc | ||
Frequency | ||
Valid | Kinh | 239 |
Khac | 61 | |
Total | 300 |
Noi sinh song
Frequency | ||
Valid | Van Don | 100 |
Hai Ha | 91 | |
Ha Long | 109 | |
Total | 300 |
Trinh do hoc van
Frequency | ||
Valid | 1 | 11 |
2 | 27 | |
3 | 144 | |
4 | 42 | |
5 | 73 | |
6 | 3 | |
Total | 300 |
thu nhap chong ma hoa lai
Frequency | ||
Valid | Duoi 5 trieu | 196 |
Tren 5 trieu | 104 | |
Total | 300 |
thu nhap vo duoc ma hoa lai
Frequency | ||
Valid | Duoi 5 trieu | 198 |
Tren 5 trieu | 102 | |
Total | 300 |
bao luc the chat
Frequency | ||
Valid | 1 | 69 |
2 | 231 | |
Total | 300 |
bao luc kinh te
Frequency | ||
Valid | 1 | 125 |
2 | 175 | |
Total | 300 |
bao luc tinh than
Frequency | ||
Valid | 1 | 175 |
2 | 125 |
Total
300
bao luc tinh duc
Frequency | ||
Valid | 1 | 82 |
2 | 218 | |
Total | 300 |
Co loi le khiem nha khien vo bi ton thuong
Frequency | ||
Valid | 1 | 167 |
2 | 133 | |
Total | 300 |
Co loi noi hoac hanh vi ung xu khong binh thuong
Frequency | ||
Valid | 1 | 113 |
2 | 187 | |
Total | 300 |
Co hanh vi nhu quac mat, quat mang, dap pha do dac
Frequency | ||
Valid | 1 | 77 |
2 | 223 | |
Total | 300 |