đến 12,10% trong tổng số lượng lao động của chi nhánh. Kết quả trên cho thấy chính sách khuyến khích lao động nâng cao trình độ để có thể quy hoạch vào những vị trí quan trọng, từ đó nâng cao thu nhập đã phát huy hiệu quả rò rệt; song song đó là chính sách tuyển dụng nghiêm ngặt hơn, ưu tiên cho những thí sinh có trình độ sau đại học, có kinh nghiệm công tác, giúp nâng cao năng lực cạnh tranh của Vietinbank HCM.
Chỉ tiêu | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | So sánh tăng giảm | |||||||
Số lượng (người) | Tỷ trọng (%) | Số lượng (người) | Tỷ trọng (%) | Số lượng (người) | Tỷ trọng (%) | 2011/2010 | 2012/2011 | ||||
Tăng/ Giảm (tỷ đồng) | Tỷ lệ tăng/ giảm | Tăng/ Giảm (tỷ đồng) | Tỷ lệ tăng/ giảm | ||||||||
1 | Tổng lao động | 368 | 100.00% | 356 | 100.00% | 372 | 100.00% | -12 | -3.26% | 16 | 4.49% |
2 | Theo giới tính | 368 | 100.00% | 356 | 100.00% | 372 | 100.00% | -12 | -3.26% | 16 | 4.49% |
Nam | 138 | 37.50% | 128 | 35.96% | 140 | 37.63% | -10 | -7.25% | 12 | 9.38% | |
Nữ | 230 | 62.50% | 228 | 64.04% | 232 | 62.37% | -2 | -0.87% | 4 | 1.75% | |
3 | Theo trình độ | 368 | 100.00% | 356 | 100.00% | 372 | 100.00% | -12 | -3.26% | 16 | 4.49% |
Trên đại học | 28 | 7.61% | 28 | 7.87% | 45 | 12.10% | 0 | 0.00% | 17 | 60.71% | |
Đại học | 270 | 73.37% | 261 | 73.31% | 264 | 70.97% | -9 | -3.33% | 3 | 1.15% | |
Cao đẳng | 8 | 2.17% | 8 | 2.25% | 8 | 2.15% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | |
Trung cấp | 27 | 7.34% | 28 | 7.87% | 24 | 6.45% | 1 | 3.70% | -4 | -14.29% | |
Sơ cấp/Cấp III | 35 | 9.51% | 31 | 8.71% | 31 | 8.33% | -4 | -11.43% | 0 | 0.00% | |
4 | Theo khối hoạt động | 368 | 100.00% | 356 | 100.00% | 372 | 100.00% | -12 | -3.26% | 16 | 4.49% |
Khối tạo tiền | 199 | 54.08% | 201 | 56.46% | 245 | 65.86% | 2 | 1.01% | 44 | 21.89% | |
Khối tham mưu | 59 | 16.03% | 54 | 15.17% | 34 | 9.14% | -5 | -8.47% | -20 | -37.04% | |
Khối hỗ trợ | 110 | 29.89% | 101 | 28.37% | 93 | 25.00% | -9 | -8.18% | -8 | -7.92% |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Đối Với Cơ Quan Quản Lý Nhà Nước
- Huy Động Vốn Từ Các Tổ Chức Kinh Tế, Doanh Nghiệp, Cơ Quan Nhà Nước
- Huy Động Vốn Thông Qua Việc Vay Các Ngân Hàng Thương Mại, Các Tổ Chức Tín Dụng Và Ngân Hàng Trung Ương (Huy Động Thông Qua Các Hình Thức Vay Vốn Khác Trên
- Đẩy mạnh huy động vốn tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam chi nhánh Tp.Hồ Chí Minh - 16
Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.
Nguồn: Phòng Tổ chức thuộc Vietinbank HCM
Tỷ trọng lực lượng lao động có trình độ cao đẳng, trung cấp và dưới trung cấp giảm theo thời gian (lao động dưới trung cấp chiếm 9,51% năm 2010 giảm xuống còn 8,71% vào năm 2011 và còn 8,33% vào năm 2012). Mặc dù số lượng lao động của toàn chi nhánh không có nhiều biến động, nhưng việc chuyển dịch cơ cấu lao động của chi nhánh là phù hợp với yêu cầu phát triển của nền kinh tế, đòi hỏi trình độ, năng lực của lao động ngày càng cao, nhất là trong ngành ngân hàng khi chất lượng lao động là yếu tố quan trọng, trực tiếp cấu thành chất lượng sản phẩm dịch vụ ngân hàng.
Về cơ cấu lao động theo khối hoạt động: cùng với chủ trương đẩy mạnh hoạt động kinh doanh, đẩy mạnh công tác tín dụng, dịch vụ và đặc biệt là nguồn vốn để tối đa hóa lợi nhuận thì cơ cấu lao động giữa các khối hoạt động cũng có sự dịch chuyển rò rệt. Theo đó, lao động thuộc khối tham mưu và khối hỗ trợ (Kế hoạch tổng hợp, Tổ chức, Kế toán tài chính, Tiền tệ Kho quỹ, Hành chính quản trị…) giảm từ 16,03% năm 2010 xuống còn 9,14% năm 2012; thay vào đó là sự gia tăng lao động thuộc các khối trực tiếp kinh doanh, tạo tiền (Nguồn vốn, Tín dụng, Tài trợ Thương mại, Kinh doanh ngoại tệ, Thẻ…), tỷ trọng lao động của khối này tăng từ 199 lao động năm 2010 lên 245 lao động năm 2012. Điều đó hoàn toàn phù hợp vì qui mô hoạt động càng cao, đòi hỏi khối lượng công việc phải xử lý càng nhiều và phù hợp với yêu cầu tăng cường phát triển nguồn vốn.
Phụ lục B-4. PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh trân trọng cảm ơn Quý Khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Ngân hàng Chúng tôi. Để nâng cao chất lượng phục vụ và đáp ứng ngày một tốt hơn yêu cầu của khách hàng, Quý Khách hàng vui lòng cung cấp một số thông tin bằng cách đánh dấu (X) vào ô vuông trong bảng dưới đây ứng với lựa chọn thích hợp nhất.
Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho Quý Khách hàng những sản phẩm và dịch vụ ngân hàng tốt nhất. Mọi thông tin cung cấp bởi Quý khách hàng sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu để phục vụ Quý Khách hàng được tốt hơn.
Ngân hàng chúng tôi cảm ơn và rất trân trọng việc trả lời đầy đủ tất cả các câu hỏi dưới đây của Quý Khách hàng.
1. Quý Khách hàng vui lòng cho biết ý kiến về Nhân viên VietinBank – Chi nhánh TP.HCM
Mức độ | |||||
Kém | Bình thường | Khá | Tốt | Rất tốt | |
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ | |||||
Nhiệt tình, niềm nở, lịch thiệp trong giao tiếp | |||||
Khả năng tạo dựng niềm tin và sự an tâm giao dịch cho khách hàng | |||||
Nhanh nhẹn, năng động | |||||
Quan tâm đến nhu cầu khách hàng; Đưa ra giải pháp hỗ trợ khách hàng | |||||
Ngoại hình, trang phục nhân viên |
2. Quý khách hàng vui lòng cho biết sự hài lòng hoặc không hài lòng khi sử dụng các dịch vụ tiền gửi tại VietinBank – Chi nhánh TPHCM
Mức độ hài lòng | Mức độ không hài lòng | |
Tiền gửi | □ Rất hài lòng □ Hài lòng | □ Rất không hài lòng □ Không hài lòng |
Thanh toán, chuyển tiền | □ Rất hài lòng □ Hài lòng | □ Rất không hài lòng □ Không hài lòng |
Thẻ ATM/Chi lương qua thẻ | □ Rất hài lòng □ Hài lòng | □ Rất không hài lòng □ Không hài lòng |
Thẻ Tín dụng quốc tế | □ Rất hài lòng □ Hài lòng | □ Rất không hài lòng □ Không hài lòng |
Khác: ……………… …………………….. | □ Rất hài lòng □ Hài lòng | □ Rất không hài lòng □ Không hài lòng |
3. Lãi suất, phí dịch vụ của VietinBank so với ngân hàng khác
Mức độ | |||||
1. Quá cao | 2. Cao | 3. Bình thường như các ngân hàng khác | 4. Thấp | 5. Rất thấp | |
1. Lãi suất tiền gửi | □ | □ | □ | □ | □ |
2. Lãi suất cho vay | □ | □ | □ | □ | □ |
3. Phí dịch vụ | □ | □ | □ | □ | □ |
4. Hồ sơ, thủ tục giao dịch
□ Ít, đơn giản
□ Bình thường, chấp nhận được
□ Phức tạp, mất thời gian, cần giản tiện
5. Các sản phẩm quà tặng/các chương trình khuyến mại của ngân hàng dành cho khách hàng
□ Hấp dẫn/có giá trị sử dụng tốt
□ Bình Thường
□ Không hấp dẫn/giá trị sử dụng không cao
6. Hiện khách hàng có đang giao dịch tiền gửi tại ngân hàng nào khác không?
□ Không
□ Có, gửi tại Ð
□ Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
□ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
□ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank)
□ Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
□ Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín (Sacombank)
□ Khác ………………………
7. Quý Khách hàng thích giao dịch theo hình thức nào sau đây
□ Giao dịch trực tiếp tại quầy giao dịch của Ngân hàng
□ Ngồi tại văn phòng giao dịch qua mạng Internet
8. Để đáp ứng tốt hơn yêu cầu của Quý Khách hàng, theo Quý Khách hàng VietinBank – Chi nhánh TPHCM nên làm gi?
a. Về sản phẩm dịch vụ
Theo Quý Khách hàng, VietinBank – Chi nhánh TP.HCM cần phát triển thêm sản phẩm dịch vụ gì để thu hút doanh nghiệp gửi vốn nhiều hơn?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b. Cung cách phục vụ
Theo Quý Khách hàng, VietinBank – Chi nhánh TP.HCM cần cải tiến gì liên quan đến cung cách phục vụ để phục vụ khách hàng tốt hơn?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
c. Câu hỏi mở
Ý kiến đóng góp khác của Quý Khách hàng?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Chân thành cảm ơn sự góp ý của Quý Khách hàng!
Phụ lục B-5. KẾT QUẢ THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
250 | |||
THÔNG TIN KHẢO SÁT | Tần suất | ||
Ý kiến trả lời | Tỉ lệ % | ||
1 | Ý kiến về nhân viên Vietinbank - Chi nhánh TPHCM | ||
1.1 | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ | 250 | |
Kém | 0 | 0.00% | |
Bình thường | 15 | 6.14% | |
Khá | 66 | 26.30% | |
Tốt | 134 | 53.57% | |
Rất tốt | 35 | 13.99% | |
1.2 | Nhiệt tình, niềm nở, lịch thiệp trong giao tiếp | 250 | |
Kém | 2 | 0.88% | |
Bình thường | 18 | 7.02% | |
Khá | 48 | 19.30% | |
Tốt | 112 | 44.74% | |
Rất tốt | 70 | 28.07% | |
1.3 | Khả năng tạo dựng niềm tin và sự an tâm giao dịch cho khách hàng | 250 | |
Kém | 2 | 0.88% | |
Bình thường | 18 | 7.02% | |
Khá | 59 | 23.62% | |
Tốt | 128 | 51.25% | |
Rất tốt | 43 | 17.22% |
Nhanh nhẹn, năng động | 250 | ||
Kém | 3 | 1.20% | |
Bình thường | 27 | 10.79% | |
Khá | 71 | 28.39% | |
Tốt | 107 | 42.96% | |
Rất tốt | 42 | 16.66% | |
1.5 | Quan tâm đến nhu cầu khách hàng; Đưa ra giải pháp hỗ trợ khách hàng | 250 | |
Kém | 1 | 0.40% | |
Bình thường | 36 | 14.40% | |
Khá | 68 | 27.20% | |
Tốt | 109 | 43.60% | |
Rất tốt | 36 | 14.40% | |
1.6 | Ngoại hình, trang phục nhân viên | 250 | |
Kém | 0 | 0.00% | |
Bình thường | 31 | 12.40% | |
Khá | 73 | 29.20% | |
Tốt | 120 | 48.00% | |
Rất tốt | 26 | 10.40% | |
2 | Sự hài lòng hoặc không hài lòng khi sử dụng các dịch vụ sau tại Vietinbank-CNTPHCM | ||
2.1 | Tiền gửi | 250 | |
Rất hài lòng | 83 | 33.20% | |
Hài lòng | 159 | 63.60% | |
Rất không hài lòng | 4 | 1.60% |
Không hài lòng | 4 | 1.60% | |
2.2 | Tiền vay | 250 | |
Rất hài lòng | 66 | 26.40% | |
Hài lòng | 165 | 66.00% | |
Rất không hài lòng | 11 | 4.40% | |
Không hài lòng | 8 | 3.20% | |
2.3 | Thanh toán, chuyển tiền | 250 | |
Rất hài lòng | 81 | 32.40% | |
Hài lòng | 157 | 62.80% | |
Rất không hài lòng | 12 | 4.80% | |
Không hài lòng | 0 | 0.00% | |
2.4 | Thanh toán xuất-nhập khẩu | 169 | |
Rất hài lòng | 57 | 33.77% | |
Hài lòng | 112 | 66.23% | |
Rất không hài lòng | 0 | 0.00% | |
Không hài lòng | 0 | 0.00% | |
2.5 | Thẻ ATM/Chi lương qua thẻ ATM | 250 | |
Rất hài lòng | 83 | 33.20% | |
Hài lòng | 141 | 56.40% | |
Rất không hài lòng | 16 | 6.40% | |
Không hài lòng | 10 | 4.00% | |
3 | Lãi suất, phí dịch vụ của Vietinbank so với các ngân hàng khác | ||
3.1 | Lãi suất tiền gửi | 250 |