Dạy học kĩ thuật lập trình cho sinh viên ngành Kĩ thuật điện tử - viễn thông theo hướng phát triển tư duy điện toán - 28



STT


Họ và tên

Học hàm, Học

vị

Thâm niên công

tác


Chuyên ngành


Nơi công tác


9


Nguyễn Đỗ Dũng


TS


16


Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


10


Hồ Văn Phi


TS


22


Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


11


Huỳnh Nguyễn Bảo Phương


TS


17


Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


12


Nguyễn Đức Thiện


TS


14


Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


13


Huỳnh Công Tú


TS


12


Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


14


Nguyễn Đình Luyện


TS


23


Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


15


Đặng Thị Từ Mỹ


ThS


20


Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.

Dạy học kĩ thuật lập trình cho sinh viên ngành Kĩ thuật điện tử - viễn thông theo hướng phát triển tư duy điện toán - 28



STT


Họ và tên

Học hàm, Học

vị

Thâm niên công

tác


Chuyên ngành


Nơi công tác


16


Phạm Hồng Thịnh


ThS


18


Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


17


Nguyễn Văn Hào


TS



Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


18


Nguyễn Tường Thành


TS



Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


19


Nguyễn Duy Thông


TS



Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


20


Lê Thị Cẩm Hà


ThS



Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


21


Lê Nam Dương


ThS



Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn


22


Nguyễn Trần Hoàng Giang


ThS



Điện tử

BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường

ĐH Quy Nhơn



STT


Họ và tên

Học hàm, Học

vị

Thâm niên công

tác


Chuyên ngành


Nơi công tác


23


Vũ Thị Ngọc Thúy


ThS


10


Điện tử

BM Công nghệ Điện

– Điện tử, Khoa Sư phạm kĩ thuật – ĐH

SP Hà Nội


24


Đặng Minh Đức


ThS


14


Điện tử

BM Công nghệ Điện

– Điện tử, Khoa Sư phạm kĩ thuật – ĐH SP Hà Nội


25


Phùng Công Phi Khanh


ThS


22


Điện tử

BM Công nghệ Điện

– Điện tử, Khoa Sư

phạm kĩ thuật – ĐH SP Hà Nội


PHỤ LỤC 7 – TRÍCH KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG‌

– TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN


* Chuẩn đầu ra sinh viên ngành KTĐT - VT

- Về kiến thức:

Kiến thức chung:

PLO1: Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng - an ninh trong hoạt động nghề nghiệp và cuộc sống.

PLO2: Áp dụng các kiến thức khoa học cơ bản về toán học, vật lý và tin học để mô tả, tính toán, mô phỏng và giải quyết các vấn đề trong kĩ thuật cũng như trong học tập và nghiên cứu kiến thức khoa học của ngành kĩ thuật điện tử - viễn thông.

Kiến thức chuyên môn

PLO3: Vận dụng các kiến thức cơ sở ngành kĩ thuật điện tử - viễn thông để có thể giải thích, tính toán và xác định mô hình, đặc tính hoạt động của hệ thống điện tử, hệ thống viễn thông.

PLO41: Phân tích, chọn lọc các kiến thức chuyên môn về kĩ thuật điện tử, kĩ thuật viễn thông trong tính toán, thiết kế và vận hành các hệ thống điện tử ứng dụng, điện tử thông tin và viễn thông.

PLO42: Phân tích, chọn lọc các kiến thức chuyên môn về kĩ thuật điện tử, truyền thông, hệ thống nhúng và IoT trong tính toán, thiết kế và vận hành các hệ thống điện tử ứng dụng, hệ thống điện tử thông minh dựa trên nền tảng hệ nhúng và IoT.

- Về kỹ năng

Kỹ năng chung

PLO5: Vận dụng kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm để thực hiện hiệu quả mục tiêu đặt ra của các nhóm liên ngành.

PLO6: Vận dụng hiệu quả kỹ năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp (đạt bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc chứng chỉ tương đương theo quy định của Trường) và trong các hoạt động chuyên môn.


PLO7: Vận dụng kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin (theo quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin) kết hợp với các công cụ máy tính hiện đại và ngôn ngữ lập trình để giải quyết hiệu quả các vấn đề trong kĩ thuật.

PLO8: Liên kết được các khối kiến thức về khoa học cơ bản, cơ sở ngành và chuyên ngành trong phân tích, lập luận kĩ thuật và giải quyết các vấn đề thực tiễn.

PLO9: Vận dụng kỹ năng nghề nghiệp trong thiết kế, thực nghiệm điện tử để giải thích và xác định các tham số tác động, đặc tính và hiệu năng hoạt động của các hệ thống điện tử.

PLO10: Cho thấy khả năng tư duy toàn diện và suy nghĩ mức hệ thống. Kỹ năng chuyên môn

PLO11: Cho thấy khả năng nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng cùng với giải pháp kĩ thuật, tham gia xây dựng dự án trong các đề án ngành kĩ thuật điện tử - viễn thông.

PLO121: Phân tích và nhận định các phương án trong thiết kế hệ thống và sản phẩm điện tử, các giải pháp kĩ thuật trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, viễn thông.

PLO122: Phân tích và nhận định các phương án trong thiết kế hệ thống và sản phẩm điện tử, các giải pháp kĩ thuật trong lĩnh vực hệ thống nhúng và IoT.

PLO131: So sánh và lựa chọn các giải pháp kĩ thuật trong vận hành, sử dụng và khai thác các hệ thống điện tử ứng dụng, hệ thống điện tử thông tin và viễn thông.

PLO132: So sánh và lựa chọn các giải pháp kĩ thuật trong vận hành, sử dụng và khai thác các hệ thống điện tử ứng dụng, hệ thống điện tử thông minh dựa trên nền tảng hệ nhúng và IoT.

- Về mức tự chủ và trách nhiệm

PLO14: Thực hiện đúng các quy định về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp; Có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và ý thức rèn luyện năng lực nghề nghiệp.

PLO15: Hình thành thói quen cập nhật kiến thức, ý thức tự học và nghiên cứu suốt đời.


* Khung chương trình đào tạo ngành Kĩ thuật điện tử, viễn thông


I. Khối kiến thức giáo dục đại cương

Phần bắt buộc

I.1. Khoa học chính trị và pháp luật

I.2. Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - AN

I.3. Ngoại ngữ

I.4. Khoa học xã hội

II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

II.1. Kiến thức cơ sở ngành và khối ngành

1

Đại số và hình học giải tích

2

Giải tích 1

3

Giải tích 2

4

Xác suất thống kê

5

Phương pháp tính

6

Vật lý 1

7

Vật lý 2

8

Thí nghiệm vật lý

9

Hình họa và vẽ kĩ thuật

10

Nhập môn ngành kĩ thuật điện tử - viễn thông

11

Tin học cơ sở (Kĩ thuật)

12

Tín hiệu và hệ thống

13

Lý thuyết mạch điện tử

14

Thí nghiệm lý thuyết mạch điện tử

15

Kĩ thuật điện

16

Thực hành kĩ thuật điện

17

Cấu kiện điện tử

18

Kĩ thuật mạch điện tử 1

19

Thí nghiệm điện tử 1

20

Kĩ thuật lập trình

21

Thực hành kĩ thuật lập trình

22

Lý thuyết thông tin

23

Tiếng Anh chuyên ngành


24

Lý thuyết điều khiển tự động

25

Trường điện từ

26

Thực tập thiết kế điện tử cơ bản

II.2. Kiến thức ngành, chuyên ngành

II.2.1. Kiến thức ngành

27

Kĩ thuật xung - số

28

Kĩ thuật mạch điện tử 2

29

Thí nghiệm điện tử 2

30

Đồ án thiết kế 1

31

Đồ án thiết kế 2

32

Thực tập thiết kế điện tử ứng dụng

33

Thiết kế mạch tích hợp

34

Thực hành thiết kế mạch tích hợp

35

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

36

Kĩ thuật vi xử lý

37

Hệ thống nhúng

38

Vi điều khiển và ứng dụng

39

Thực hành vi xử lý và vi điều khiển

40

Xử lý tín hiệu số

41

Thực hành xử lý tín hiệu số

42

Đo lường và cảm biến điện tử

43

Thực hành đo lường và cảm biến điện tử

44

Anten truyền sóng

45

Thông tin số

46

Thông tin vô tuyến

47

Mạng viễn thông

48

Thực hành viễn thông 1

49

Kĩ thuật mạng máy tính

II.2.2. Kiến thức chuyên ngành Kĩ thuật điện tử, viễn thông

II.2.2a. Các học phần bắt buộc

50

Điện tử thông tin

51

Kĩ thuật truyền hình


52

Thực hành kĩ thuật truyền hình

53

Thông tin quang

54

Thông tin di động

55

Thực hành viễn thông 2

56

Đồ án chuyên ngành

57

Chuyên đề viễn thông

II.2.2b. Các học phần tự chọn (6/20 TC)

58

Thông tin vệ tinh

59

Kĩ thuật định vị dẫn đường

60

Kĩ thuật siêu cao tần

61

Tổ chức và quản lý mạng viễn thông

62

Mạng cảm biến không dây và IoT

63

Truyền thông đa phương tiện

64

Điện tử công nghiệp

65

Xử lý ảnh và âm thanh

66

Quang điện tử ứng dụng

67

Chuyên đề điện tử và máy tính

II.3. Kiến thức bổ trợ

Thực tập nghề nghiệp, thực tập tốt nghiệp

68

Thực tập công nhân 1

69

Thực tập công nhân 2

70

Thực tập chuyên ngành

71

Thực tập tốt nghiệp

II.4. Đồ án tốt nghiệp

72

Đồ án tốt nghiệp

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/09/2022