Họ và tên | Học hàm, Học vị | Thâm niên công tác | Chuyên ngành | Nơi công tác | |
9 | Nguyễn Đỗ Dũng | TS | 16 | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn |
10 | Hồ Văn Phi | TS | 22 | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn |
11 | Huỳnh Nguyễn Bảo Phương | TS | 17 | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn |
12 | Nguyễn Đức Thiện | TS | 14 | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn |
13 | Huỳnh Công Tú | TS | 12 | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn |
14 | Nguyễn Đình Luyện | TS | 23 | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn |
15 | Đặng Thị Từ Mỹ | ThS | 20 | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Tương Thích Của Lớp Cơ Sở Và Lớp Dẫn Xuất
- Dạy học kĩ thuật lập trình cho sinh viên ngành Kĩ thuật điện tử - viễn thông theo hướng phát triển tư duy điện toán - 26
- Bài Kiểm Tra Đánh Giá Trước Và Sau Thực Nghiệm Sư Phạm Biện Pháp 1 (Giáo Án Minh Họa 1)
- Dạy học kĩ thuật lập trình cho sinh viên ngành Kĩ thuật điện tử - viễn thông theo hướng phát triển tư duy điện toán - 29
Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.
Họ và tên | Học hàm, Học vị | Thâm niên công tác | Chuyên ngành | Nơi công tác | |
16 | Phạm Hồng Thịnh | ThS | 18 | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn |
17 | Nguyễn Văn Hào | TS | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn | |
18 | Nguyễn Tường Thành | TS | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn | |
19 | Nguyễn Duy Thông | TS | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn | |
20 | Lê Thị Cẩm Hà | ThS | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn | |
21 | Lê Nam Dương | ThS | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn | |
22 | Nguyễn Trần Hoàng Giang | ThS | Điện tử | BM Điện tử - viễn thông, Khoa Kĩ thuật & Công nghệ, Trường ĐH Quy Nhơn |
Họ và tên | Học hàm, Học vị | Thâm niên công tác | Chuyên ngành | Nơi công tác | |
23 | Vũ Thị Ngọc Thúy | ThS | 10 | Điện tử | BM Công nghệ Điện – Điện tử, Khoa Sư phạm kĩ thuật – ĐH SP Hà Nội |
24 | Đặng Minh Đức | ThS | 14 | Điện tử | BM Công nghệ Điện – Điện tử, Khoa Sư phạm kĩ thuật – ĐH SP Hà Nội |
25 | Phùng Công Phi Khanh | ThS | 22 | Điện tử | BM Công nghệ Điện – Điện tử, Khoa Sư phạm kĩ thuật – ĐH SP Hà Nội |
PHỤ LỤC 7 – TRÍCH KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
– TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
* Chuẩn đầu ra sinh viên ngành KTĐT - VT
- Về kiến thức:
Kiến thức chung:
PLO1: Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng - an ninh trong hoạt động nghề nghiệp và cuộc sống.
PLO2: Áp dụng các kiến thức khoa học cơ bản về toán học, vật lý và tin học để mô tả, tính toán, mô phỏng và giải quyết các vấn đề trong kĩ thuật cũng như trong học tập và nghiên cứu kiến thức khoa học của ngành kĩ thuật điện tử - viễn thông.
Kiến thức chuyên môn
PLO3: Vận dụng các kiến thức cơ sở ngành kĩ thuật điện tử - viễn thông để có thể giải thích, tính toán và xác định mô hình, đặc tính hoạt động của hệ thống điện tử, hệ thống viễn thông.
PLO41: Phân tích, chọn lọc các kiến thức chuyên môn về kĩ thuật điện tử, kĩ thuật viễn thông trong tính toán, thiết kế và vận hành các hệ thống điện tử ứng dụng, điện tử thông tin và viễn thông.
PLO42: Phân tích, chọn lọc các kiến thức chuyên môn về kĩ thuật điện tử, truyền thông, hệ thống nhúng và IoT trong tính toán, thiết kế và vận hành các hệ thống điện tử ứng dụng, hệ thống điện tử thông minh dựa trên nền tảng hệ nhúng và IoT.
- Về kỹ năng
Kỹ năng chung
PLO5: Vận dụng kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm để thực hiện hiệu quả mục tiêu đặt ra của các nhóm liên ngành.
PLO6: Vận dụng hiệu quả kỹ năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp (đạt bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc chứng chỉ tương đương theo quy định của Trường) và trong các hoạt động chuyên môn.
PLO7: Vận dụng kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin (theo quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin) kết hợp với các công cụ máy tính hiện đại và ngôn ngữ lập trình để giải quyết hiệu quả các vấn đề trong kĩ thuật.
PLO8: Liên kết được các khối kiến thức về khoa học cơ bản, cơ sở ngành và chuyên ngành trong phân tích, lập luận kĩ thuật và giải quyết các vấn đề thực tiễn.
PLO9: Vận dụng kỹ năng nghề nghiệp trong thiết kế, thực nghiệm điện tử để giải thích và xác định các tham số tác động, đặc tính và hiệu năng hoạt động của các hệ thống điện tử.
PLO10: Cho thấy khả năng tư duy toàn diện và suy nghĩ mức hệ thống. Kỹ năng chuyên môn
PLO11: Cho thấy khả năng nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng cùng với giải pháp kĩ thuật, tham gia xây dựng dự án trong các đề án ngành kĩ thuật điện tử - viễn thông.
PLO121: Phân tích và nhận định các phương án trong thiết kế hệ thống và sản phẩm điện tử, các giải pháp kĩ thuật trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, viễn thông.
PLO122: Phân tích và nhận định các phương án trong thiết kế hệ thống và sản phẩm điện tử, các giải pháp kĩ thuật trong lĩnh vực hệ thống nhúng và IoT.
PLO131: So sánh và lựa chọn các giải pháp kĩ thuật trong vận hành, sử dụng và khai thác các hệ thống điện tử ứng dụng, hệ thống điện tử thông tin và viễn thông.
PLO132: So sánh và lựa chọn các giải pháp kĩ thuật trong vận hành, sử dụng và khai thác các hệ thống điện tử ứng dụng, hệ thống điện tử thông minh dựa trên nền tảng hệ nhúng và IoT.
- Về mức tự chủ và trách nhiệm
PLO14: Thực hiện đúng các quy định về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp; Có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và ý thức rèn luyện năng lực nghề nghiệp.
PLO15: Hình thành thói quen cập nhật kiến thức, ý thức tự học và nghiên cứu suốt đời.
* Khung chương trình đào tạo ngành Kĩ thuật điện tử, viễn thông
Phần bắt buộc | |
I.1. Khoa học chính trị và pháp luật | |
I.2. Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - AN | |
I.3. Ngoại ngữ | |
I.4. Khoa học xã hội | |
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | |
II.1. Kiến thức cơ sở ngành và khối ngành | |
1 | Đại số và hình học giải tích |
2 | Giải tích 1 |
3 | Giải tích 2 |
4 | Xác suất thống kê |
5 | Phương pháp tính |
6 | Vật lý 1 |
7 | Vật lý 2 |
8 | Thí nghiệm vật lý |
9 | Hình họa và vẽ kĩ thuật |
10 | Nhập môn ngành kĩ thuật điện tử - viễn thông |
11 | Tin học cơ sở (Kĩ thuật) |
12 | Tín hiệu và hệ thống |
13 | Lý thuyết mạch điện tử |
14 | Thí nghiệm lý thuyết mạch điện tử |
15 | Kĩ thuật điện |
16 | Thực hành kĩ thuật điện |
17 | Cấu kiện điện tử |
18 | Kĩ thuật mạch điện tử 1 |
19 | Thí nghiệm điện tử 1 |
20 | Kĩ thuật lập trình |
21 | Thực hành kĩ thuật lập trình |
22 | Lý thuyết thông tin |
23 | Tiếng Anh chuyên ngành |
Lý thuyết điều khiển tự động | |
25 | Trường điện từ |
26 | Thực tập thiết kế điện tử cơ bản |
II.2. Kiến thức ngành, chuyên ngành | |
II.2.1. Kiến thức ngành | |
27 | Kĩ thuật xung - số |
28 | Kĩ thuật mạch điện tử 2 |
29 | Thí nghiệm điện tử 2 |
30 | Đồ án thiết kế 1 |
31 | Đồ án thiết kế 2 |
32 | Thực tập thiết kế điện tử ứng dụng |
33 | Thiết kế mạch tích hợp |
34 | Thực hành thiết kế mạch tích hợp |
35 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
36 | Kĩ thuật vi xử lý |
37 | Hệ thống nhúng |
38 | Vi điều khiển và ứng dụng |
39 | Thực hành vi xử lý và vi điều khiển |
40 | Xử lý tín hiệu số |
41 | Thực hành xử lý tín hiệu số |
42 | Đo lường và cảm biến điện tử |
43 | Thực hành đo lường và cảm biến điện tử |
44 | Anten truyền sóng |
45 | Thông tin số |
46 | Thông tin vô tuyến |
47 | Mạng viễn thông |
48 | Thực hành viễn thông 1 |
49 | Kĩ thuật mạng máy tính |
II.2.2. Kiến thức chuyên ngành Kĩ thuật điện tử, viễn thông | |
II.2.2a. Các học phần bắt buộc | |
50 | Điện tử thông tin |
51 | Kĩ thuật truyền hình |
Thực hành kĩ thuật truyền hình | |
53 | Thông tin quang |
54 | Thông tin di động |
55 | Thực hành viễn thông 2 |
56 | Đồ án chuyên ngành |
57 | Chuyên đề viễn thông |
II.2.2b. Các học phần tự chọn (6/20 TC) | |
58 | Thông tin vệ tinh |
59 | Kĩ thuật định vị dẫn đường |
60 | Kĩ thuật siêu cao tần |
61 | Tổ chức và quản lý mạng viễn thông |
62 | Mạng cảm biến không dây và IoT |
63 | Truyền thông đa phương tiện |
64 | Điện tử công nghiệp |
65 | Xử lý ảnh và âm thanh |
66 | Quang điện tử ứng dụng |
67 | Chuyên đề điện tử và máy tính |
II.3. Kiến thức bổ trợ Thực tập nghề nghiệp, thực tập tốt nghiệp | |
68 | Thực tập công nhân 1 |
69 | Thực tập công nhân 2 |
70 | Thực tập chuyên ngành |
71 | Thực tập tốt nghiệp |
II.4. Đồ án tốt nghiệp | |
72 | Đồ án tốt nghiệp |