ngoài tại Việt Nam”. Trong sách: Kỷ yếu hội thảo “Hiệp định thương mại Việt - Mỹ và những vấn đề Quốc hội quan tâm”. NXB Chính trị quốc gia.
11. Nguyễn Khánh Duy (2006), “Triển vọng FDI vào Việt Nam trong bối cảnh hội nhập 206-2010”. Tạp chí phát triển kinh tế, số 188
12. Tấn Đức (2003) “Chìa khóa FDI”. Thời báo kinh tế Sài Gòn, số 38
13. Đặng Thu Hương (2006) “Một số điểm tương đồng và khác biệt của Việt Nam và Trung Quốc về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài”. Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 107.
14. Hoàng Thị Phương Lan (2005)“Quan hệ đầu tư Việt Nam-Hoa Kỳ sau 10 năm bình thường hóa quan hệ”. Tạp chí tài chính, số 9.
15. Phương Lan (2006) “Hiệp định thương mại song phương Việt Nam - Hoa Kỳ tác động đến đầu tư nước ngoài tại Việt Nam” Tạp chí kinh tế dự báo,số 4.
16. Nguyễn Trường Lạng (2006) “Lựa chọn hình thức FDI: kinh nghiệm các nước và bài học đối với Việt Nam”. Tạp chí Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, số 44.
17. Hoàng Thị Bích Loan (2008) “Thu hút đầu tư trực tiếp của các công ty xuyên quốc gia vào Việt Nam.
18. Luật đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành (2007), Nxb Tài Chính
19. Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam – NXB Chính trị quốc gia H.1996
20. Thanh Nga (2005) “Tác động của Hiệp định thương mại Việt Nam-Hoa Kỳ đối với đầu tư nước ngoài vào Việt Nam”. Thông tin kinh tế - xã hội, số 5.
21. Phùng Xuân Nhạ (2000) “Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngòai ở Việt Nam, Chính sách và thực tiễn” NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
22. Bùi Huy Nhượng (2005) “Kinh nghiệm của Trung Quốc, Thái Lan và Singapore về hỗ trợ triển khai thực hiện dự án FDI” Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 35.
23. Hà Phương (2005) “Đầu tư trực tiếp của Hoa Kỳ tại Việt Nam”. Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 5.
24. Nguyễn Hồng Sơn (2006) “Đầu tư trực tiếp nước ngoài: Triển vọng thế giới và thực tiễn Việt Nam”. Tạp chí Những vấn đề kinh tế thế giới, số 6.
25. Vũ Trường Sơn (1997) “Đầu tư trực tiếp nước ngoài với tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam”. NXB Thống Kê.
26. Võ Phước Tấn, Đỗ Hồng Hiệp (2001) “Một số vấn đề nhằm thu hút FDI của Mỹ vào Việt Nam”. Tạp chí phát triển kinh tế, số 128.
27. Ngô Công Thành (2001) “Hiệp định Thương mại Việt Mỹ với việc thu hút FDI vào Việt Nam”. Tạp chí Thương Mại, số 30.
28. Nguyễn Khắc Thân, PGS-TS Chu Văn Cấp (1999) “Những giải pháp chính trị, kinh tế nhằm thu hút có hiệu quả đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam”, NXB Chính Trị Quốc Gia HCM.
29. Trang web th«ng tin kinh tÕ http://www.thongtincongnghe.com/article/6916
30. Vũ Xuân Trường, Lại Lâm Anh (2007) “Đầu tư trực tiếp của Hoa Kỳ vào Việt Nam: Thực trạng và triển vọng”. Tạp chí kinh tế chính trị thế giới, số 6.
31. Nguyễn Xuân Trung (2006) “Đầu tư của các công ty xuyên quốc gia Hoa Kỳ và vấn đề đặt ra đối với Việt Nam”. Tạp chí Châu Mỹ ngày nay, số 11.
32. Trần Xuân Tùng (2005) “Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam thực trạng và giải pháp” NXB Chính trị quốc gia.
33. Nguyễn Văn Tuấn (2005) “Đầu tư trực tiếp nước ngoài với phát triển kinh tế ở Việt Nam”. NXB Tư Pháp.
34. Trần Đình Vượng (2000) “Đầu tư trực tiếp của Mỹ vào Việt Nam”. Tạp chí Châu Mỹ ngày nay, số 5.
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
35. http://uschina.org/public/documents/2008/02/2008-foreign-investment.pdf
36. UNCTAD (2008), World Investment Report 2008,
Website: www.unctad.org.
37. www.fdi.net
38. WTO (2008), International Trade Statistic 2005, Website: www.wto.org.
39. Imad A Moosa (2002) “Foreign Direct Investment, Theory, Evidence and Practice” Publisher New York
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. 20 nhà đầu tư nước ngoài lớn nhất ở Việt Nam
Từ ngày: 01/01/1988 đến ngày: 30/12/2007
Nước | Số dự án | Vốn đầu tư | Vốn điều lệ | Đầu tư thực hiện | |
1 | Hàn Quốc | 1,655 | 4,594,862,045 | 2,946,299,316 | |
2 | Singapore | 529 | 9,695,534,313 | 3,496,533,443 | 4,068,670,960 |
3 | Đài Loan | 1,739 | 9,655,481,072 | 4,242,905,951 | 3,172,621,393 |
4 | Nhật Bản | 903 | 8,772,106,184 | 3,754,700,819 | 5,202,939,693 |
5 | Hồng Kông | 432 | 5,685,305,834 | 2,095,505,012 | 2,326,116,755 |
6 | British VirginIslands | 323 | 5,160,639,348 | 1,899,584,278 | 1,443,541,373 |
7 | Hoa Kỳ | 361 | 2,652,217,053 | 1,363,547,606 | 784,723,307 |
8 | Hà Lan | 81 | 2,582,037,747 | 1,476,201,843 | 2,241,936,514 |
9 | Pháp | 191 | 2,396,226,335 | 1,450,262,390 | 1,152,943,846 |
10 | Malaysia | 232 | 1,854,741,518 | 856,475,234 | 1,136,165,492 |
11 | Cayman Islands | 25 | 1,753,793,740 | 733,120,518 | 641,374,528 |
12 | Thái Lan | 160 | 1,561,556,929 | 605,116,448 | 832,736,253 |
13 | Trung Quốc | 507 | 1,539,556,985 | 784,147,860 | 258,504,289 |
14 | Vương quốc Anh | 98 | 1,406,292,399 | 669,094,919 | 654,726,078 |
15 | Samoa | 48 | 1,123,941,668 | 390,916,000 | 27,899,882 |
16 | Luxembourg | 15 | 803,816,324 | 724,259,400 | 21,038,486 |
17 | Australia | 156 | 788,102,826 | 410,427,068 | 491,863,737 |
18 | Thụy Sỹ | 45 | 747,471,029 | 357,547,032 | 530,773,248 |
19 | Ấn Độ | 22 | 671,823,710 | 262,719,891 | 682,878,900 |
20 | British West Indies | 6 | 511,231,090 | 146,939,327 | 122,169,763 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Chủ Yếu Đẩy Mạnh Thu Hút Fdi Từ Hoa Kỳ Vào Việt Nam Trong Thời Gian Tới
- Tăng Cường Các Chính Sách Khuyến Khích Fdi Từ Hoa Kỳ Vào Các Lĩnh Vực Của Nền Kinh Tế
- Đầu tư trực tiếp của Hoa Kỳ vào Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư Số liệu trong bảng không bao gồm đầu tư của Hoa Kỳ qua nước thứ 3.
Phụ lục 2. Các dự án đầu tư lớn qua nước thứ 3 của Hoa Kỳ
Từ năm 1990 đến 2007
Năm | Tên dự án | TVD T | TV DT | VPĐ | FDKKD | Nguồn gốc | |
1 | 1991 | CTLD DRI (Dalat Resort Incorporation) | 40 | 40 | 20 | Hồng Kông | Hoa Kỳ |
2 | 1991 | Hợp tác kinh doanh Petronas carigali overseas | 65 | 65 | 65 | Mauritius | Hoa Kỳ |
3 | 1991 | Cty Pepsi Vietnam | 3,4 | 180 | 90 | Hà Lan | Hoa Kỳ |
4 | 1992 | Cty Nước giải khát Bình Dương - Saigon Cola | 10 | 10 | 10 | Singapore | Hoa Kỳ |
5 | 1994 | Cty TNHH nước giải Coca - Cola Ngọc Hải | 20 | 151 | 45 | Singapore | Hoa Kỳ |
6 | 1994 | CTLD TNHH Crown Hanoi | 41 | 49 | 25 | Bermuda | Hoa Kỳ |
7 | 1994 | CTLD American Home | 32 | 46 | 23 | Singapore | Hoa Kỳ |
8 | 1994 | CTLD American Standard | 16 | 25 | 13, | Singapore | Hoa Kỳ |
9 | 1994 | Cty TNHH Procter & Gamble Vit Nam | 14 | 83 | 83 | Singapore | Hoa Kỳ |
10 | 1995 | United Overseas Bank | 15 | 15 | 15 | Singapore | Hoa Kỳ |
11 | 1996 | Dầu khí Conoco | 30 | 30 | 30 | Vương Quôc Anh | Hoa Kỳ |
12 | 1996 | CTLD gạch men | 30 | 37 | 11 | Cayman Islands | Hoa Kỳ |
13 | 1997 | Bệnh viện quốc tế Hoa Kỳ | 50 | 50 | 15 | Thụy Sỹ | Hoa Kỳ |
14 | 1998 | Cty TNHH nước ngọt Coca-Cola | 25 | 25 | 13 | Singapore | Hoa Kỳ |
15 | 1998 | Cty TNHH Caltex Việt Nam | 19 | 19 | 10 | Singapore | Hoa Kỳ |
16 | 1999 | Cty TNHH điện lực quốc tế Kidwell Việt Nam | 39 | 39 | 12 | Saint Kitts & Nevis | Hoa Kỳ |
17 | 2000 | Dầu khí 16.2 CONOCO Phililips | 22 | 22 | 22 | Hàn Quốc | Hoa Kỳ |
18 | 2001 | CTLD Thuốc lá BAT- | 40 | 65 | 19 | Hà Lan | Hoa Kỳ |
VINATABA | |||||||
19 | 2002 | Cty TNHH nước giải khát Coca-Cola Việt Nam | 224 | 358 | 163 | Singapore | Hoa Kỳ |
20 | 2002 | Công ty TNHH Indochina Resort (Hội An), | 30 | 30 | 9 | Hồng Kông | Hoa Kỳ |
21 | 2004 | Cty TNHH South Fork | 50 | 50 | 15 | Cook Islands | Hoa Kỳ |
22 | 2005 | Cty truyền thông MEGASTAR | 8 | 24 | 8 | BritishVirgin Islands | Hoa Kỳ |
23 | 2006 | Cty TNHH Intel Products Việt Nam | 605 | 106 | Hồng Kông | Hoa Kỳ | |
24 | 2007 | Công ty cổ phàn khu du lịch biển Hành Sơn. | 78 | 78, | 23 | Cayman Islands | Hoa Kỳ |
25 | 2007 | Chi nhánh Pepsico Bình Dương | 40 | 40 | 40 | Hà Lan | Hoa Kỳ |
26 | 2007 | Công ty TNHH Trung tâm thương mại VinaCapital | 325 | 325 | 65 | BritishVirgin Islands | Hoa Kỳ |
Nguồn:Cục đầu tư nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.