Đầu tư trực tiếp của Hoa Kỳ vào Việt Nam - 16


ngoài tại Việt Nam”. Trong sách: Kỷ yếu hội thảo “Hiệp định thương mại Việt - Mỹ và những vấn đề Quốc hội quan tâm”. NXB Chính trị quốc gia.

11. Nguyễn Khánh Duy (2006), “Triển vọng FDI vào Việt Nam trong bối cảnh hội nhập 206-2010”. Tạp chí phát triển kinh tế, số 188

12. Tấn Đức (2003) “Chìa khóa FDI”. Thời báo kinh tế Sài Gòn, số 38

13. Đặng Thu Hương (2006) “Một số điểm tương đồng và khác biệt của Việt Nam và Trung Quốc về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài”. Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 107.

14. Hoàng Thị Phương Lan (2005)“Quan hệ đầu tư Việt Nam-Hoa Kỳ sau 10 năm bình thường hóa quan hệ”. Tạp chí tài chính, số 9.

15. Phương Lan (2006) “Hiệp định thương mại song phương Việt Nam - Hoa Kỳ tác động đến đầu tư nước ngoài tại Việt Nam” Tạp chí kinh tế dự báo,số 4.

16. Nguyễn Trường Lạng (2006) “Lựa chọn hình thức FDI: kinh nghiệm các nước và bài học đối với Việt Nam”. Tạp chí Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, số 44.

17. Hoàng Thị Bích Loan (2008) “Thu hút đầu tư trực tiếp của các công ty xuyên quốc gia vào Việt Nam.

18. Luật đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành (2007), Nxb Tài Chính

19. Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam – NXB Chính trị quốc gia H.1996

20. Thanh Nga (2005) “Tác động của Hiệp định thương mại Việt Nam-Hoa Kỳ đối với đầu tư nước ngoài vào Việt Nam”. Thông tin kinh tế - xã hội, số 5.

21. Phùng Xuân Nhạ (2000) “Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngòai ở Việt Nam, Chính sách và thực tiễn” NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội.

22. Bùi Huy Nhượng (2005) “Kinh nghiệm của Trung Quốc, Thái Lan và Singapore về hỗ trợ triển khai thực hiện dự án FDI” Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 35.


23. Hà Phương (2005) “Đầu tư trực tiếp của Hoa Kỳ tại Việt Nam”. Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 5.

24. Nguyễn Hồng Sơn (2006) “Đầu tư trực tiếp nước ngoài: Triển vọng thế giới và thực tiễn Việt Nam”. Tạp chí Những vấn đề kinh tế thế giới, số 6.

25. Vũ Trường Sơn (1997) “Đầu tư trực tiếp nước ngoài với tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam”. NXB Thống Kê.

26. Võ Phước Tấn, Đỗ Hồng Hiệp (2001) “Một số vấn đề nhằm thu hút FDI của Mỹ vào Việt Nam”. Tạp chí phát triển kinh tế, số 128.

27. Ngô Công Thành (2001) “Hiệp định Thương mại Việt Mỹ với việc thu hút FDI vào Việt Nam”. Tạp chí Thương Mại, số 30.

28. Nguyễn Khắc Thân, PGS-TS Chu Văn Cấp (1999) “Những giải pháp chính trị, kinh tế nhằm thu hút có hiệu quả đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam”, NXB Chính Trị Quốc Gia HCM.

29. Trang web th«ng tin kinh tÕ http://www.thongtincongnghe.com/article/6916

30. Vũ Xuân Trường, Lại Lâm Anh (2007) “Đầu tư trực tiếp của Hoa Kỳ vào Việt Nam: Thực trạng và triển vọng”. Tạp chí kinh tế chính trị thế giới, số 6.

31. Nguyễn Xuân Trung (2006) “Đầu tư của các công ty xuyên quốc gia Hoa Kỳ và vấn đề đặt ra đối với Việt Nam”. Tạp chí Châu Mỹ ngày nay, số 11.

32. Trần Xuân Tùng (2005) “Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam thực trạng và giải pháp” NXB Chính trị quốc gia.

33. Nguyễn Văn Tuấn (2005) “Đầu tư trực tiếp nước ngoài với phát triển kinh tế ở Việt Nam”. NXB Tư Pháp.

34. Trần Đình Vượng (2000) “Đầu tư trực tiếp của Mỹ vào Việt Nam”. Tạp chí Châu Mỹ ngày nay, số 5.

TÀI LIỆU TIẾNG ANH

35. http://uschina.org/public/documents/2008/02/2008-foreign-investment.pdf

36. UNCTAD (2008), World Investment Report 2008,


Website: www.unctad.org.

37. www.fdi.net

38. WTO (2008), International Trade Statistic 2005, Website: www.wto.org.

39. Imad A Moosa (2002) “Foreign Direct Investment, Theory, Evidence and Practice” Publisher New York


PHỤ LỤC

Phụ lục 1. 20 nhà đầu tư nước ngoài lớn nhất ở Việt Nam

Từ ngày: 01/01/1988 đến ngày: 30/12/2007

STT

Nước

Số dự án

Vốn đầu tư

Vốn điều lệ

Đầu tư thực hiện

1

Hàn Quốc

1,655


4,594,862,045

2,946,299,316

2

Singapore

529

9,695,534,313

3,496,533,443

4,068,670,960

3

Đài Loan

1,739

9,655,481,072

4,242,905,951

3,172,621,393

4

Nhật Bản

903

8,772,106,184

3,754,700,819

5,202,939,693

5

Hồng Kông

432

5,685,305,834

2,095,505,012

2,326,116,755

6

British

VirginIslands

323

5,160,639,348

1,899,584,278

1,443,541,373

7

Hoa Kỳ

361

2,652,217,053

1,363,547,606

784,723,307

8

Hà Lan

81

2,582,037,747

1,476,201,843

2,241,936,514

9

Pháp

191

2,396,226,335

1,450,262,390

1,152,943,846

10

Malaysia

232

1,854,741,518

856,475,234

1,136,165,492

11

Cayman

Islands

25

1,753,793,740

733,120,518

641,374,528

12

Thái Lan

160

1,561,556,929

605,116,448

832,736,253

13

Trung Quốc

507

1,539,556,985

784,147,860

258,504,289

14

Vương quốc

Anh

98

1,406,292,399

669,094,919

654,726,078

15

Samoa

48

1,123,941,668

390,916,000

27,899,882

16

Luxembourg

15

803,816,324

724,259,400

21,038,486

17

Australia

156

788,102,826

410,427,068

491,863,737

18

Thụy Sỹ

45

747,471,029

357,547,032

530,773,248

19

Ấn Độ

22

671,823,710

262,719,891

682,878,900

20

British West

Indies

6

511,231,090

146,939,327

122,169,763

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.

Đầu tư trực tiếp của Hoa Kỳ vào Việt Nam - 16

Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư Số liệu trong bảng không bao gồm đầu tư của Hoa Kỳ qua nước thứ 3.


Phụ lục 2. Các dự án đầu tư lớn qua nước thứ 3 của Hoa Kỳ

Từ năm 1990 đến 2007

Stt


Năm


Tên dự án


TVD T


TV DT


VPĐ


FDKKD


Nguồn gốc


1


1991

CTLD DRI (Dalat

Resort Incorporation)


40


40


20


Hồng Kông


Hoa Kỳ


2


1991

Hợp tác kinh doanh Petronas carigali

overseas


65


65


65


Mauritius


Hoa Kỳ


3


1991


Cty Pepsi Vietnam


3,4


180


90


Hà Lan


Hoa Kỳ


4


1992

Cty Nước giải khát Bình

Dương - Saigon Cola


10


10


10


Singapore


Hoa Kỳ


5


1994

Cty TNHH nước giải

Coca - Cola Ngọc Hải


20


151


45


Singapore


Hoa Kỳ


6


1994

CTLD TNHH Crown

Hanoi


41


49


25


Bermuda


Hoa Kỳ


7


1994


CTLD American Home


32


46


23


Singapore

Hoa

Kỳ


8


1994

CTLD American

Standard


16


25


13,


Singapore


Hoa Kỳ


9


1994

Cty TNHH Procter &

Gamble Vit Nam


14


83


83


Singapore


Hoa Kỳ

10

1995

United Overseas Bank

15

15

15

Singapore

Hoa Kỳ


11


1996


Dầu khí Conoco


30


30


30

Vương Quôc

Anh

Hoa

Kỳ


12


1996


CTLD gạch men


30


37


11

Cayman

Islands


Hoa Kỳ


13


1997

Bệnh viện quốc tế Hoa

Kỳ


50


50


15


Thụy Sỹ


Hoa Kỳ


14


1998

Cty TNHH nước ngọt

Coca-Cola


25


25


13


Singapore


Hoa Kỳ


15


1998

Cty TNHH Caltex Việt

Nam


19


19


10


Singapore


Hoa Kỳ


16


1999

Cty TNHH điện lực

quốc tế Kidwell Việt Nam


39


39


12


Saint Kitts & Nevis


Hoa Kỳ


17


2000

Dầu khí 16.2 CONOCO

Phililips


22


22


22


Hàn Quốc


Hoa Kỳ

18

2001

CTLD Thuốc lá BAT-

40

65

19

Hà Lan

Hoa Kỳ





VINATABA







19


2002

Cty TNHH nước giải

khát Coca-Cola Việt Nam


224


358


163


Singapore


Hoa Kỳ


20


2002

Công ty TNHH Indochina Resort (Hội

An),


30


30


9


Hồng Kông


Hoa Kỳ

21

2004

Cty TNHH South Fork

50

50

15

Cook Islands

Hoa Kỳ


22


2005

Cty truyền thông

MEGASTAR


8


24


8

BritishVirgin

Islands

Hoa

Kỳ


23


2006

Cty TNHH Intel

Products Việt Nam


605



106


Hồng Kông


Hoa Kỳ


24


2007

Công ty cổ phàn khu du

lịch biển Hành Sơn.


78


78,


23

Cayman

Islands


Hoa Kỳ


25


2007

Chi nhánh Pepsico Bình

Dương


40


40


40


Hà Lan


Hoa Kỳ


26


2007

Công ty TNHH Trung

tâm thương mại VinaCapital


325


325


65


BritishVirgin Islands


Hoa Kỳ

Nguồn:Cục đầu tư nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/10/2023