Phụ lục 1.4: Mẫu phỏng vấn người dân địa phương
PHIẾU PHỎNG VẤN
Kính gửi Ông (Bà): ................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Để có các thông tin đầy đủ phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài:”Đầu tư phát triển các khu kinh tế quốc phòng ở Việt Nam hiện nay”; đề nghị Ông (Bà) vui lòng trả lời những nội dung liên quan đến dự án:
.............................................................................................................................
....................................................................................................................
theo các câu hỏi sau:
1. Mức độ am hiểu của ông bà về dự án này
p
Cao Trung bình Thấ
2. Các cơ quan tư vấn lập, thẩm định dự án có tham vấn ông bà hay không?
Có Không
3. Ông bà có hài lòng với nội dung tham vấn hay không?
Có Không
4. Các cơ quan quản lý dự án có tham vấn ông bà hay không?
Có Không
5. Những công việc cơ quan quản lý dự án, chính quyền địa phương đề nghị ông bà tham gia hoặc phối hợp để thực hiện dự án?
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
6. Gia đình ông bà và người dân địa phương có tham gia những công việc của dự án?
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
7. Tình hình an ninh chính trị, trật tự xã hội trên địa bàn địa phương sau khi có dự án?
Tốt lên Xấu đi
8. Tệ nạn xã hội ở địa phương sau khi có dự án có giảm đi hay không?
Có Không
9. Sau khi có dự án, việc làm của gia đình ông bà có tăng lên hay không?
Có Không
10.Sau khi có dự án, việc học tập, tiếp cận văn hóa... của gia đình ông bà có được cải thiện hay không?
Có Không
11.Ông bà có áp dụng các kỹ thuật sản xuất mới được chuyển giao hay không?
Có Không
12.Mức sống của gia đình ông bà có được cải thiện hay không?
Có Không
13.Thu nhập nhà ông bà một năm là bao nhiêu? Có tăng lên nhiều so với trước khi có dự án?
Thu nhập bình quân: ................. triệu VND/năm
Có tăng so với trước Không tăng so với trước
14.Sau khi kết thúc dự án này, ông bà có thể tự tiến hành sản xuất kinh doanh mà không cần đến sự hỗ trợ?
Có Không
15.Nếu ông bà có thể tự tiến hành sản xuất kinh doanh mà không cần đến sự hỗ trợ thì thu nhập của gia đình có tăng lên không?
Có Không
16.Theo ông bà, công trình, hạng mục công trình nào của dự án là cần thiết, chưa cần thiết hoặc không cần thiết?
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
17.Những đề xuất của ông bà đối với chính quyền địa phương, các cơ quan quản lý, quân đội... nhằm nâng cao hiệu quả dự án này?
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày..........tháng..........năm 2007 Người trả lời phỏng vấn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 2: Xác định hiệu quả các chương trình Phụ lục 2.1: Xác định hiệu quả chương trình ổn định sản xuất nông lâm nghiệp
2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | IRR | NPV (r=6%) | |
Khu KTQP | Vốn đầu tư thực hiện | Lợi ích được đánh giá do lượng vốn đã đầu tư | |||||||||||||
Mẫu Sơn | 0 | -400 | -300 | 58 | 70 | 84 | 101 | 121 | 145 | 145 | 145 | 145 | 145 | 8% | 90,38 |
Bảo Lạc- Bảo Lâm | |||||||||||||||
Mường Chà | - 2,000 | -996 | 0 | 272 | 326 | 391 | 469 | 563 | 676 | 676 | 676 | 676 | 676 | 8% | 492,13 |
Vị Xuyên | |||||||||||||||
Sông Mã | 0 | -400 | -300 | 78 | 94 | 113 | 136 | 163 | 196 | 196 | 196 | 196 | 196 | 13% | 374,60 |
Bắc Hải Sơn | 0 | 0 | -390 | 33 | 40 | 48 | 58 | 70 | 84 | 84 | 84 | 84 | 84 | 9% | 79,69 |
BLiêu. QHà-MCái | 0 | -400 | 0 | 33 | 40 | 48 | 58 | 70 | 84 | 84 | 84 | 84 | 84 | 8% | 45,69 |
Khe Sanh | 0 | -400 | 0 | 33 | 40 | 48 | 58 | 70 | 84 | 84 | 84 | 84 | 84 | 8% | 45,69 |
A So-A Lưới | 0 | 0 | -399 | 33 | 40 | 48 | 58 | 70 | 84 | 84 | 84 | 84 | 84 | 9% | 70,69 |
Kỳ Sơn | 0 | -400 | 0 | 36 | 43 | 52 | 62 | 74 | 89 | 89 | 89 | 89 | 89 | 9% | 76,45 |
B.G.Phúc-B.Gia Mập | |||||||||||||||
Quảng Sơn | |||||||||||||||
TCT 15 | 0 | 0 | -950 | 106 | 127 | 152 | 182 | 218 | 262 | 262 | 262 | 262 | 262 | 15% | 522,42 |
B,đoàn 16 | |||||||||||||||
Tân Hồng | |||||||||||||||
Cộng | - 2,000 | - 2,996 | - 2,339 | 682 | 820 | 984 | 1,182 | 1,419 | 1,704 | 1,704 | 1,704 | 1,704 | 1,704 | 9% | 1797,75 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đầu tư phát triển các khu kinh tế - quốc phòng ở Việt Nam hiện nay - 26
- Đánh Giá Chung Mức Độ Am Hiểu Của Cơ Quan Về Lĩnh Vực Đầu Tư?
- Đầu tư phát triển các khu kinh tế - quốc phòng ở Việt Nam hiện nay - 28
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
Đầu tư | Số ha trồng mới | Doanh thu | Chi phí vận hành | Dòng tiền | |
triệu VND | Ha | triệu VND | triệu VND | triệu VND | |
2000 | 1556 | 601 | -1 556 | ||
2001 | 2150 | 902 | 2103,5 | -4 254 | |
2002 | 2389 | 809 | 5260,5 | -7 650 | |
2003 | 4651 | 1 106 | 8092 | -12 743 | |
2004 | 7055 | 1 130 | 11963 | -19 018 | |
2005 | 8470 | 1 795 | 15918 | -24 388 | |
2006 | 0 | 22200,5 | -22 201 | ||
2007 | 0 | 22200,5 | -22 201 | ||
2008 | 0 | 22200,5 | -22 201 | ||
2009 | 0 | 22200,5 | -22 201 | ||
2010 | 60100 | 20097 | 40 003 | ||
2011 | 90200 | 16940 | 73 260 | ||
2012 | 80900 | 14108,5 | 66 792 | ||
2013 | 110600 | 10237,5 | 100 363 | ||
2014 | 113000 | 6282,5 | 106 718 | ||
2015 | 179500 | 0 | 179 500 |
Tổng Dự toán | Vốn đầu tư thực hiện | Số hộ được sử dụng nước sạch | ||||
2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |||
triệu VND | triệu VND | triệu VND | triệu VND | triệu VND | hộ | |
Mẫu Sơn | 1 531 | 500 | 852 | 320 | ||
Bắc Hải Sơn | 2 500 | 280 | 600 | 1 588 | 542 | |
Bình Liêu. Quảng Hà- Móng Cái | 2 637 | 800 | 1 000 | 560 | 510 | |
Toàn chương trình | 6668 | 1300 | 2132 | 1160 | 1588 | 1 372 |
Khu KTQP | Vốn đầu tư thực hiện | Số hộ di dân | Số hộ còn định cư | Suất vốn đầu tư cho một hộ | Suất vốn đầu tư cho một hộ định cư | |
Triệu VND | Hộ | Hộ | Triệu VND | Triệu VND | ||
1 | Mẫu Sơn | 2269 | 196 | 192 | 11,577 | 11,813 |
2 | Bảo Lạc-Bảo Lâm | 2976 | 575 | 518 | 5,176 | 5,751 |
3 | Mường Chà | 2857 | 369 | 332 | 7,743 | 8,603 |
4 | Vị Xuyên | 1270 | 102 | 92 | 12,451 | 13,835 |
5 | Sông Mã | 2650 | 383 | 345 | 6,919 | 7,688 |
6 | B.Liêu-Q.Hà-M.Cái | 6909 | 738 | 735 | 9,362 | 9,401 |
7 | ASo-ALới | 1526 | 390 | 351 | 3,913 | 4,348 |
8 | Khe Sanh | 3962 | 569 | 512 | 6,963 | 7,737 |
9 | Kỳ Sơn | 2447 | 250 | 225 | 9,788 | 10,876 |
10 | Bắc Hải Sơn | 182 | 23 | 22 | 7,913 | 8,273 |
11 | Tân Hồng | 3142 | 773 | 696 | 4,065 | 4,516 |
12 | Quảng Sơn/BĐ 12 | 1095 | 250 | 225 | 4,381 | 4,867 |
13 | Binh Đoàn 15 | 4230 | 280 | 252 | 15,107 | 16,786 |
14 | Binh Đoàn 16 | 5070 | 336 | 302 | 15,089 | 16,766 |
15 | Quản lý của BQP | 785 | ||||
Cộng | 41370 | 5 234 | 4 798 | 7,802 | 8,511 |