Nội Dung Thảo Luận Với Các Chuyên Gia Về Đánh Giá Tính Hữu Hiệu Của Hệ Thống Ksnb Tại Các Đài Pt-Th Cấp Tỉnh Tại Việt Nam


PHỤ LỤC 3: NỘI DUNG THẢO LUẬN VỚI CÁC CHUYÊN GIA VỀ ĐÁNH GIÁ TÍNH HỮU HIỆU CỦA HỆ THỐNG KSNB TẠI CÁC ĐÀI PT-TH CẤP TỈNH TẠI VIỆT NAM

Giới thiệu:

Tôi đang thưc hiện nghiên cứu đề tài: “Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các Đài Phát thanh-Truyền hình cấp tỉnh tại Việt Nam” với mục đích xem xét các đặc trưng trong công tác kiểm soát nội bộ tại các Đài Phát thanh- Truyền hình cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cũng như đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ. Rất vui vì Ông/Bà đã nhận lời trao đổi, trả lời những vấn đề nghiên cứu trên. Xin Ông/Bà vui lòng trả lời các vấn đề liên quan đến đề tài. Những ý kiến của quý vị sẽ là cơ sở cho việc đánh giá và đưa ra các giải pháp nhằm tăng cuờng tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các Đài Phát thanh-Truyền hình cấp tỉnh tại Việt Nam.

Thời gian phỏng vấn: 90 phút

1. Thông tin cá nhân của đối tượng phỏng vấn (để phân loại, thống kê đối tượng phỏng phấn.

Xin Qúy vị vui lòng cung cấp một số thông tin: Cơ quan công tác; Công việc, vị trí đảm nhận, thời gian kinh nghiệm tham gia công tác trong lĩnh vực PT-TH.

2. Nội dung

2.1. Ông/Bà hãy cho biết những nội dung cần kiểm soát trong hoạt động của các Đài PT-TH cấp tỉnh hiện nay?

2.2. Ông/Bà bàn luận như thế nào về những tiêu chí nào thể hiện mục tiêu kiểm soát ở các Đài PT-TH cấp tỉnh hiện nay? Tham khảo với khung lý thuyết INTOSAI cần có những điều chỉnh nào không?

2.3. Ông/Bà bàn luận như thế nào về các tiêu chí thể hiện thành phần của hệ thống KSNB trong khuôn khổ INTOSAI? Gợi ý các thành phần gồm: Môi trường kiểm soát, đánh giá rủi ro, hoạt động kiểm soát, thông tin và truyền thông, giám sát. Tham khảo khung lý thuyết INTOSAI cần có những điều chỉnh nào không ?


PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH CÁC ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH CẤP TỈNH TẠI VIỆT NAM

STT

Tên các Đài

1

Đài phát thanh Truyền hình An Giang

2

Đài phát thanh Truyền hình Bắc Giang

3

Đài Phát Thanh Truyền Hình Bà Rịa-Vũng Tàu

4

Đài Phát thanh Truyền hình Bắc Kạn

5

Đài Phát thanh Truyền hình Bạc Liêu

6

Đài Phát thanh Truyền hình Bắc Ninh

7

Đài Phát thanh Truyền hình Bến Tre

8

Đài Phát thanh Truyền hình Bình Định

9

Đài Phát thanh Truyền hình Bình Dương

10

Đài Phát thanh Truyền hình Bình Phước

11

Đài Phát thanh Truyền hình Bình Thuận

12

Đài Phát thanh Truyền hình Cà Mau

13

Đài Phát thanh Truyền hình Cần Thơ

14

Đài Phát thanh Truyền hình Cao Bằng

15

Đài Phát thanh Truyền hình Đà Nẵng

16

Đài Phát thanh Truyền hình Đak Lak

17

Đài Phát thanh Truyền hình Đắk Nông

18

Đài Phát thanh Truyền hình Điện Biên

19

Đài Phát thanh Truyền hình Đồng Nai

20

Đài Phát thanh Truyền hình Đồng Tháp

21

Đài Phát thanh Truyền hình Gia Lai

22

Đài Phát thanh Truyền hình Hà Giang

23

Đài Phát thanh Truyền hình Hà Nam

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.

Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các đài phát thanh truyền hình cấp tỉnh tại Việt Nam - 23


24

Đài Phát thanh Truyền hình Hà Nội

25

Đài Phát thanh Truyền hình Hà Tĩnh

26

Đài Phát thanh Truyền hình Hải Dương

27

Đài Phát thanh Truyền hình Hải Phòng

28

Đài Phát thanh Truyền hình Hậu Giang

29

Ðài Truyền Hình Thành phố Hồ Chí Minh

30

Đài Phát thanh Truyền hình Hoà Bình

31

Đài Phát thanh Truyền hình Hưng Yên

32

Đài Phát thanh Truyền hình Khánh Hoà

33

Đài Phát thanh Truyền hình Kiên Giang

34

Đài Phát thanh Truyền hình KomTum

35

Đài Phát thanh Truyền hình Lai Châu

36

Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng

37

Đài Phát thanh Truyền hình Lạng Sơn

38

Đài Phát thanh Truyền hình Lào Cai

39

Đài Phát thanh Truyền hình Long An

40

Đài Phát thanh Truyền hình Nam Định

41

Đài Phát thanh Truyền hình Nghệ An

42

Đài Phát thanh Truyền hình Ninh Bình

43

Đài Phát thanh Truyền hình Ninh Thuận

44

Đài Phát thanh Truyền hình Phú Thọ

45

Đài Phát thanh Truyền hình Phú Yên

46

Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Bình

47

Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Nam

48

Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Ngãi

49

Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Ninh

50

Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Trị


51

Đài Phát thanh Truyền hình Sóc Trăng

52

Đài Phát thanh Truyền hình Sơn La

53

Đài Phát thanh Truyền hình Tây Ninh

54

Đài Phát thanh Truyền hình Thái Bình

55

Đài Phát thanh Truyền hình Thái Nguyên

56

Đài Phát thanh Truyền hình Thanh Hóa

57

Đài Phát thanh Truyền hình Thừa Thiên Huế

58

Đài Phát thanh Truyền hình Tiền Giang

59

Đài Phát thanh Truyền hình Trà Vinh

60

Đài Phát thanh và Truyền hình Tuyên Quang

61

Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Long

62

Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Phúc

63

Đài Phát thanh Truyền hình Yên Bái


PHỤ LỤC 5: KÝ HIỆU TÊN THÀNH PHẦN, BIẾN QUAN SÁT



STT


Tên thành phần/Biến quan sát


Ký hiệu


Môi truờng kiểm soát


1

Các quyết định được Ban giám đốc ban hành có sự tin cậy, khách quan, hướng đến lợi ích chung của Đài

MT1

2

Phân chia trách nhiệm giữa các phòng tại Đài rò ràng làm hoạt động quản lý không quá tải

MT2

3

Có sự phối hợp tốt để giải quyết kịp thời những sai lệch qua công tác kiểm soát

MT3

4

CBVC tại Đài hiểu rò chức năng và quyền hạn công việc theo mô tả vị trí việc làm

MT4

5

CBVC có sự cam kết cao với qui chế làm việc tại Đài

MT5

6

Ban giám đốc luôn quan tâm công tác đào tạo, bồi dưỡng qui hoạch cán bộ nhằm bổ nhiệm nhân viên có năng lực lên vị trí cao hơn

MT6

7

Ban giám đốc có chính sách phân phối thu nhập tăng thêm phù hợp để động viên CBVC đạt thành tích trong công tác

MT7

8

Ban giám đốc có biện pháp kỷ luật rò ràng đối với các hành vi vi phạm của nhân viên

MT8

9

Ban giám đốc phân công quyền hạn và trách nhiệm rò ràng từ Giám đốc đến các phòng chức năng

MT9

10

Quy định ứng xử làm việc trong đơn vị đối với toàn thể CBVC thực sự có hiệu lực

MT10


Đánh giá rủi ro


1

Ban giám đốc hàng năm xác định mục tiêu hoạt động rò ràng để có thể nhận diện và đánh giá các rủi ro liên quan đến mục tiêu

RR1

2

Ban giám đốc thường xuyên đánh giá rủi ro bên trong và bên ngoài đối với hoạt động của Đài PT-TH

RR2


3

Ban giám đốc luôn nhận dạng các rủi ro có thể tác động đến Đài PT-TH

RR3

4

Ban giám đốc luôn nhận diện các sai phạm tiềm tàng khi đánh giá rủi ro

RR4

5

Ban giám đốc luôn xác định và đánh giá những thay đổi có thể ảnh hưởng đáng kể đến hệ thống KSNB tại Đài

RR5


Hoạt động kiểm soát


1

Ban giám đốc thường xuyên rà soát kết quả hoạt động hàng năm so với kế hoạch đặt ra để có giải pháp kịp thời

KS1

2

Lãnh đạo các Phòng luôn rà soát kết quả hoạt động của bộ phận mình phụ trách

KS2

3

Các hoạt động kiểm soát tại Đài PT-TH được thực hiện theo đúng chính sách và thủ tục kiểm soát đã xây dựng

KS3

4

Có sự phân chia trách nhiệm hợp lý, không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm

KS4

5

Các sự việc đột xuất, bất thường được thông báo để toàn Đài PT-TH có phương án đối phó và kiểm soát tốt

KS5

6

Công tác kiểm kê vật chất được tiến hành tại các bộ phận tại Đài PT-TH theo các qui định hiện hành

KS6

7

Thường xuyên rà soát các thủ tục kiểm soát để đưa ra các biện pháp điều chỉnh thích hợp

KS7


Thông tin và truyền thông


1

Các phòng và cá nhân trong Đài PT-TH luôn có những thông tin cần thiêt giúp thực hiện trách nhiệm của mình

TT1

2

Thông tin liên quan đến hoạt động quản lý được báo cáo cho cấp trên đầy đủ, rò ràng

TT2

3

Đài luôn đảm bảo có đủ thông tin giữa các phòng để không gián đoạn hoạt động của đài

TT3

4

Các phòng chức năng luôn cập nhật thông tin kịp thời, đầy đủ phục vụ cho việc quản lý

TT4

5

Thông tin đầy đủ giúp phối hợp hiệu quả công việc trong từng phòng chức năng và giữa các phòng chức năng

TT5


Giám sát



1

Ban giám đốc quan tâm kiểm soát hoạt động sản xuất và đưa tin hàng ngày

GS1

2

BGĐ thiết lập cơ chế kiểm soát hiệu quả để người lao động tuân theo các hướng dẫn đã ban hành

GS2

3

Có sự phân chia trách nhiệm giữa các cá nhân trong công tác giám sát rò ràng trong quá trình thực hiện tác nghiệp

GS3

4

Đài có phân công nhân viên báo cáo kết quả công tác giám sát theo quy định

GS4


Sự hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động


1

Nội dung chương trình của Đài PT-TH đã tuyên truyền đường lối chủ trương, chính sách pháp luật của Đảng và Nhà nước

HQ1

2

Nội dung chương trình của Đài PT-TH đáp ứng nhu cầu giải trí của khán giả xem truyền hình

HQ2

3

Cơ sở vật chất kỹ thuật đầu tư cho Đài PT-TH được sử dụng hiệu quả

HQ3

4

Mức trích lập các quỹ tại Đài PT-TH tăng qua các năm

HQ4

5

Thu nhập của người lao động tăng qua các năm

HQ5


Sự tin cậy của báo cáo quyết toán/giải trình


1

BCQT giúp lãnh đạo đơn vị kiểm tra, kiểm soát điều hành hoạt động của đơn vị

BCQT1

2

BCQT ít có lỗi phát hiện qua kết quả kiểm toán nhà nước.

BCQT2

3

BCQT được cung cấp kịp thời cho cấp trên theo qui định

BCQT3


Sự tuân thủ pháp luật và các quy định


1

Các quy định của nhà nước trong lĩnh vực PT-TH luôn được tuân thủ

PL1

2

Các quy định trong việc đầu tư công luôn được tuân thủ

PL2

3

Các qui định về quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp luôn được tuân thủ

PL3


PHỤ LỤC 6 : BẢNG ĐO LƯỜNG HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ (BẢN NHÁP)


Kiểm soát nội bộ theo COSO 2013 và theo INTOSAI có sự tương đồng về mặt tổng thể gồm 5 thành phần: Môi trường kiểm soát, Đánh giá rủi ro, Hoạt động kiểm soát, Thông tin và truyền thông, Giám sát. Mục tiêu kiểm soát gồm ba mục tiêu chính: Mục tiêu hữu hiệu và hiệu quả hoạt động, Mục tiêu báo cáo và mục tiêu tuân thủ.

Để đo lường các nội dung cụ thể của các khái niệm lớn trên, xin ông (bà) dựa vào kinh nghiệm thực tiễn cho ý kiến về nội dung các chỉ mục dưới đâytương ứng với các khái niệm. Ông (bà) có thể bổ sung các chỉ mục thuộc từng khái niệm để hoàn thiện bảng câu hỏi khảo sát chính thức về KSNB tại các Đài PT-TH cấp tỉnh tại Việt Nam.

Chúng tôi trân trọng cám ơn ý kiến của quý ông (bà).

1. Người được khảo sát:

□ Giám đốc - Tổng Biên tập □ Phó giám đốc nội dung □ Phó giám đốc kỹ thuật

□ Trưởng/Phó phòng/Phụ trách kế toán □ Trưởng/Phó Phòng Tổ chức- Hành chính

□ Trưởng/Phó phòng kỹ thuật công nghệ

2. Giới tính □ Nam □ Nữ

3. Thời gian làm việc của Ông/Bà tại đơn vị đến nay là……… năm

4. Đài PT-TH của Ông/Bà thuộc khu vực: □ Miền Bắc □ Miền Trung □ Miền Nam

5. Chính sách và thủ tục kiểm soát là một trong những nội dung quan trọng trong công tác kiểm soát nội bộ. Xin Ông/Bà vui lòng đánh dấu (X ) vào ô tương tứng về mức độ đồng ý với các phát biểu dưới đây tại Đài.


Cấp độ

1

2

3

4

5

Mức đánh giá

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung dung

Đồng ý

Rất đồng ý


Các chính sách và thủ tục


1


2


3


4


5

Đài có số lượng lớn các thủ tục và chính sách về kiểm soát nội bộ được ban hành






Thủ tục về tuyển dụng, bổ nhiệm, luân chuyển, sa thải cán bộ viên chức






Xem tất cả 202 trang.

Ngày đăng: 12/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí