Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các đài phát thanh truyền hình cấp tỉnh tại Việt Nam - 25


Cấp độ

1

2

3

4

5

Mức đánh giá

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung dung

Đồng ý

Rất đồng ý

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.

Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các đài phát thanh truyền hình cấp tỉnh tại Việt Nam - 25



Các chỉ mục


Không tồn tại


Mức độ đồng ý của mỗi yếu tố


Môi trường kiểm soát



1


2


3


4


5

Các quyết định được Ban giám đốc ban hành có sự tin cậy, khách quan, hướng đến lợi ích chung của Đài







Phân chia trách nhiệm giữa các phòng tại Đài rò ràng làm hoạt động quản lý không quá tải







Có sự phối hợp tốt để giải quyết kịp thời những sai lệch qua công tác kiểm soát







CBVC tại Đài hiểu rò chức năng và quyền hạn công việc theo mô tả vị trí việc làm







CBVC có sự cam kết cao với qui chế làm việc tại Đài







Ban giám đốc luôn quan tâm công tác đào tạo, bồi dưỡng qui hoạch cán bộ nhằm bổ nhiệm nhân viên có năng lực lên vị trí cao hơn







Ban giám đốc có chính sách phân phối thu nhập tăng thêm phù hợp để động viên CBVC đạt thành tích trong công tác







Ban giám đốc có biện pháp kỷ luật rò ràng đối với các hành vi vi phạm của nhân viên







Ban giám đốc phân công quyền hạn và trách nhiệm rò ràng từ Giám đốc đến các phòng chức năng








Quy định ứng xử làm việc trong đơn vị đối với toàn thể CBVC thực sự có hiệu lực








Đánh giá rủi ro



1


2


3


4


5

Ban giám đốc hàng năm xác định mục tiêu hoạt động rò ràng để có thể nhận diện và đánh giá các rủi ro liên quan đến mục tiêu







Ban giám đốc thường xuyên đánh giá rủi ro bên trong và bên ngoài đối với hoạt động của Đài PT-TH







Ban giám đốc luôn nhận dạng các rủi ro có thể tác động đến Đài PT-TH







Ban giám đốc luôn nhận diện các sai phạm tiềm tàng khi đánh giá rủi ro







Ban giám đốc luôn xác định và đánh giá những thay đổi có thể ảnh hưởng đáng kể đến hệ thống KSNB tại Đài








Hoạt động kiểm soát



1


2


3


4


5

Ban giám đốc thường xuyên rà soát kết quả hoạt động hàng năm so với kế hoạch đặt ra







Lãnh đạo các Phòng luôn rà soát kết quả hoạt động của bộ phận mình phụ trách







Các hoạt động kiểm soát tại Đài PT-TH được thực hiện theo đúng chính sách và thủ tục kiểm soát đã xây dựng







Có sự phân chia trách nhiệm hợp lý, không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm







Các sự việc đột xuất, bất thường được thông báo để toàn Đài PT-TH có phương án đối phó và kiểm soát tốt







Công tác kiểm kê vật chất được tiến hành tại các bộ phận tại Đài PT-TH theo các qui định hiện hành








Thường xuyên rà soát các thủ tục kiểm soát để đưa ra các biện pháp điều chỉnh thích hợp








Thông tin và truyền thông



1


2


3


4


5

Các phòng và cá nhân trong Đài PT-TH luôn có những thông tin cần thiêt giúp thực hiện trách nhiệm của mình







Thông tin liên quan đến hoạt động quản lý được báo cáo cho cấp trên đầy đủ, rò ràng







Đài luôn đảm bảo có đủ thông tin giữa các phòng để không gián đoạn hoạt động của đài







Các phòng chức năng luôn cập nhật thông tin kịp thời, đầy đủ phục vụ cho việc quản lý







Thông tin đầy đủ giúp phối hợp hiệu quả công việc trong từng phòng chức năng và giữa các phòng chức năng








Giám sát



1


2


3


4


5

Ban giám đốc quan tâm kiểm soát hoạt động sản xuất và đưa tin hàng ngày







Ban giám đốc thiết lập cơ chế kiểm soát hiệu quả để người lao động tuân theo các hướng dẫn đã ban hành







Có sự phân chia trách nhiệm giữa các cá nhân trong công tác giám sát rò ràng trong quá trình thực hiện tác nghiệp







Đài có phân công nhân viên báo cáo kết quả công tác giám sát theo quy định








8. Hoạt động kiểm soát nội bộ có ảnh hưởng đến mục tiêu của công tác kiểm soát. Ông/ Bà có đồng ý với các phát biểu dưới đây không ?

(Hướng dẫn: Đánh dấu (X) với các vị trí thích hợp theo sau:


Cấp độ

1

2

3

4

5

Mức đánh giá

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung

dung

Đồng ý

Rất đồng ý



Các chỉ mục


Mức độ đồng ý


Sự hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động


1


2


3


4


5

Nội dung chương trình của Đài PT-TH đã tuyên truyền đường lối chủ trương, chính sách pháp luật của Đảng và Nhà nước






Nội dung chương trình của Đài PT-TH đáp ứng nhu cầu giải trí của khán giả xem truyền hình






Cơ sở vật chất kỹ thuật đầu tư cho Đài PT-TH được sử dụng hiệu quả






Mức trích lập các quỹ tại Đài PT-TH tăng qua các năm






Thu nhập của người lao động tăng qua các năm






Sự tin cậy của báo cáo quyết toán






BCQT giúp lãnh đạo đơn vị kiểm tra, kiểm soát điều hành hoạt động của đơn vị






BCQT ít có lỗi phát hiện qua kết quả kiểm toán nhà nước.






BCQT được cung cấp kịp thời cho cấp trên theo qui định






Sự tuân thủ pháp luật và các quy định






Các quy định của nhà nước trong lĩnh vực PT-TH luôn được tuân thủ






Các quy định trong việc đầu tư công luôn được tuân thủ






Các qui định về quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp luôn được tuân thủ







Xin trân trọng cám ơn!


PHỤ LỤC 8

DANH SÁCH CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA KHẢO SÁT

Do tính bảo mật các thông tin của kết quả khảo sát, trên cơ sở bảng thiết kế câu hỏi khảo sát hướng đến các nhóm đối tượng là: Giám đốc, Phó giám đốc nội dung, Phó giám đốc kỹ thuật, Trưởng (Phó) phòng Kế toán- tài vụ, Trưởng (Phó) phòng Tổ chức – Hành chính, Trưởng (phó) phòng kỹ thuật công nghệ. Phụ lục sau tổng hợp thống kế các nhóm đối tượng tham gia trong quá trình khảo sát Luận án.

Khu vực Miền Trung


STT

Chức vụ

Số luợng

1

Giám đốc

17

2

Phó giám đốc nội dung

15

3

Phó giám đốc kỹ thuật

15

4

Trưởng (Phó) phòng Kế toán- tài vụ

17

5

Trưởng (Phó) phòng Tổ chức – Hành chính

17

6

Trưởng (phó) phòng kỹ thuật công nghệ

18


Tổng cộng

99

Khu vực Miền Nam


STT

Chức vụ

Số luợng

1

Giám đốc

17

2

Phó giám đốc nội dung

18

3

Phó giám đốc kỹ thuật

18

4

Trưởng (Phó) phòng Kế toán- tài vụ

19

5

Trưởng (Phó) phòng Tổ chức – Hành chính

19

6

Trưởng (phó) phòng kỹ thuật công nghệ

19


Tổng cộng

110

Khu vực Miền Bắc:


STT

Chức vụ

Số luợng

1

Giám đốc

22

2

Phó giám đốc nội dung

22

3

Phó giám đốc kỹ thuật

21

4

Trưởng (Phó) phòng Kế toán- tài vụ

22

5

Trưởng (Phó) phòng Tổ chức – Hành chính

22

6

Trưởng (phó) phòng kỹ thuật công nghệ

22


Tổng cộng

131



PHỤ LỤC 9. Kết quả phân tích hồi qui với biến phụ thuộc là Mục tiêu chính trị của Đài

Model Summaryb


Model


R


R Square


Adjusted R Square


Std. Error of the Estimate


Change Statistics


Durbin-Watson


R Square Change


F Change


df1


df2


Sig. F Change


1

.361a


.130


.106


.94525940


.130


5.489


9


330


.000


2.156


ANOVAa


Model


Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.


1


Regression


44.140


9


4.904


5.489

.000b


Residual

294.860

330

.894


Total

339.000

339



Coefficientsa


Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF


1


(Constant)


-.028


.200



-.142


.887




Truyen thong va giam sat

.301

.051

.301

5.848

.000

.994

1.006


Hoat dong ksoat

.075

.052

.075

1.450

.148

.991

1.009


Moi truong kiem soat

.037

.052

.037

.701

.484

.965

1.036


Danh gia rui ro

.010

.052

.010

.186

.853

.963

1.038


Vi tri

.260

.112

.130

2.308

.022

.831

1.203


Gioi tinh

.180

.136

.071

1.324

.186

.922

1.084


Khu vuc 1

-.219

.128

-.107

-1.713

.088

.679

1.472


Khu vuc 2

-.172

.134

-.081

-1.287

.199

.669

1.496


Thoi gian lam viec

-.005

.007

-.035

-.644

.520

.877

1.141



PHỤ LỤC 10 . Kết quả phân tích hồi qui với biến phụ thuộc là Hiệu quả tài chính của Đài

Model Summaryb


Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics


Durbin-Watson

R Square Change

F Change

df1

df2

Sig. F Change

1

.459a

.211

.190

.90023678

.211

9.811

9

330

.000

2.003

ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

71.559

9

7.951

9.811

.000b


Residual

267.441

330

.810


Total

339.000

339


Coefficientsa


Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

-.060

.190


-.318

.751




Truyen thong va giam sat

.049

.049

.049

.999

.319

.994

1.006


Hoat dong ksoat

.376

.049

.376

7.647

.000

.991

1.009


Moi truong kiem soat

.178

.050

.178

3.567

.000

.965

1.036


Danh gia rui ro

.163

.050

.163

3.281

.001

.963

1.038


Vi tri

.051

.107

.026

.480

.631

.831

1.203


Gioi tinh

-.154

.129

-.061

-1.193

.234

.922

1.084


Khu vuc 1

-.030

.122

-.015

-.249

.804

.679

1.472


Khu vuc 2

-.009

.128

-.004

-.070

.945

.669

1.496


Thoi gian lam viec

.008

.007

.060

1.150

.251

.877

1.141


PHỤ LỤC 11. Kết quả phân tích hồi qui với biến phụ thuộc là Tính tin cậy Báo cáo quyết toán

Model Summaryb


Model


R


R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics


Durbin-Watson

R Square Change

F Change

df1

df2

Sig. F Change

1

.367a

.135

.111

.94263096

.135

5.724

9

330

.000

1.766

ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

45.777

9

5.086

5.724

.000b


Residual

293.223

330

.889


Total

339.000

339


Coefficientsa


Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

.085

.199


.427

.670




Truyen thong va giam sat

.114

.051

.114

2.228

.027

.994

1.006


Hoat dong ksoat

.231

.051

.231

4.492

.000

.991

1.009


Moi truong kiem soat

.201

.052

.201

3.850

.000

.965

1.036


Danh gia rui ro

.127

.052

.127

2.440

.015

.963

1.038


Vi tri

-.070

.112

-.035

-.620

.535

.831

1.203


Gioi tinh

-.089

.135

-.035

-.655

.513

.922

1.084


Khu vuc 1

.118

.127

.057

.925

.356

.679

1.472


Khu vuc 2

.232

.134

.109

1.737

.083

.669

1.496


Thoi gian lam viec

-.005

.007

-.034

-.628

.530

.877

1.141

Xem tất cả 202 trang.

Ngày đăng: 12/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí