1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mức đánh giá | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung dung | Đồng ý | Rất đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Công Cụ Đánh Giá Hệ Thống Ksnb Theo Báo Cáo Coso 2013
- Nội Dung Thảo Luận Với Các Chuyên Gia Về Đánh Giá Tính Hữu Hiệu Của Hệ Thống Ksnb Tại Các Đài Pt-Th Cấp Tỉnh Tại Việt Nam
- Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các đài phát thanh truyền hình cấp tỉnh tại Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
Không tồn tại | Mức độ đồng ý của mỗi yếu tố | |||||
Môi trường kiểm soát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các quyết định được Ban giám đốc ban hành có sự tin cậy, khách quan, hướng đến lợi ích chung của Đài | ||||||
Phân chia trách nhiệm giữa các phòng tại Đài rò ràng làm hoạt động quản lý không quá tải | ||||||
Có sự phối hợp tốt để giải quyết kịp thời những sai lệch qua công tác kiểm soát | ||||||
CBVC tại Đài hiểu rò chức năng và quyền hạn công việc theo mô tả vị trí việc làm | ||||||
CBVC có sự cam kết cao với qui chế làm việc tại Đài | ||||||
Ban giám đốc luôn quan tâm công tác đào tạo, bồi dưỡng qui hoạch cán bộ nhằm bổ nhiệm nhân viên có năng lực lên vị trí cao hơn | ||||||
Ban giám đốc có chính sách phân phối thu nhập tăng thêm phù hợp để động viên CBVC đạt thành tích trong công tác | ||||||
Ban giám đốc có biện pháp kỷ luật rò ràng đối với các hành vi vi phạm của nhân viên | ||||||
Ban giám đốc phân công quyền hạn và trách nhiệm rò ràng từ Giám đốc đến các phòng chức năng |
Đánh giá rủi ro | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ban giám đốc hàng năm xác định mục tiêu hoạt động rò ràng để có thể nhận diện và đánh giá các rủi ro liên quan đến mục tiêu | ||||||
Ban giám đốc thường xuyên đánh giá rủi ro bên trong và bên ngoài đối với hoạt động của Đài PT-TH | ||||||
Ban giám đốc luôn nhận dạng các rủi ro có thể tác động đến Đài PT-TH | ||||||
Ban giám đốc luôn nhận diện các sai phạm tiềm tàng khi đánh giá rủi ro | ||||||
Ban giám đốc luôn xác định và đánh giá những thay đổi có thể ảnh hưởng đáng kể đến hệ thống KSNB tại Đài | ||||||
Hoạt động kiểm soát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ban giám đốc thường xuyên rà soát kết quả hoạt động hàng năm so với kế hoạch đặt ra | ||||||
Lãnh đạo các Phòng luôn rà soát kết quả hoạt động của bộ phận mình phụ trách | ||||||
Các hoạt động kiểm soát tại Đài PT-TH được thực hiện theo đúng chính sách và thủ tục kiểm soát đã xây dựng | ||||||
Có sự phân chia trách nhiệm hợp lý, không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm | ||||||
Các sự việc đột xuất, bất thường được thông báo để toàn Đài PT-TH có phương án đối phó và kiểm soát tốt | ||||||
Công tác kiểm kê vật chất được tiến hành tại các bộ phận tại Đài PT-TH theo các qui định hiện hành |
Thông tin và truyền thông | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các phòng và cá nhân trong Đài PT-TH luôn có những thông tin cần thiêt giúp thực hiện trách nhiệm của mình | ||||||
Thông tin liên quan đến hoạt động quản lý được báo cáo cho cấp trên đầy đủ, rò ràng | ||||||
Đài luôn đảm bảo có đủ thông tin giữa các phòng để không gián đoạn hoạt động của đài | ||||||
Các phòng chức năng luôn cập nhật thông tin kịp thời, đầy đủ phục vụ cho việc quản lý | ||||||
Thông tin đầy đủ giúp phối hợp hiệu quả công việc trong từng phòng chức năng và giữa các phòng chức năng | ||||||
Giám sát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ban giám đốc quan tâm kiểm soát hoạt động sản xuất và đưa tin hàng ngày | ||||||
Ban giám đốc thiết lập cơ chế kiểm soát hiệu quả để người lao động tuân theo các hướng dẫn đã ban hành | ||||||
Có sự phân chia trách nhiệm giữa các cá nhân trong công tác giám sát rò ràng trong quá trình thực hiện tác nghiệp | ||||||
Đài có phân công nhân viên báo cáo kết quả công tác giám sát theo quy định |
8. Hoạt động kiểm soát nội bộ có ảnh hưởng đến mục tiêu của công tác kiểm soát. Ông/ Bà có đồng ý với các phát biểu dưới đây không ?
(Hướng dẫn: Đánh dấu (X) với các vị trí thích hợp theo sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mức đánh giá | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung dung | Đồng ý | Rất đồng ý |
Mức độ đồng ý | |||||
Sự hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nội dung chương trình của Đài PT-TH đã tuyên truyền đường lối chủ trương, chính sách pháp luật của Đảng và Nhà nước | |||||
Nội dung chương trình của Đài PT-TH đáp ứng nhu cầu giải trí của khán giả xem truyền hình | |||||
Cơ sở vật chất kỹ thuật đầu tư cho Đài PT-TH được sử dụng hiệu quả | |||||
Mức trích lập các quỹ tại Đài PT-TH tăng qua các năm | |||||
Thu nhập của người lao động tăng qua các năm | |||||
Sự tin cậy của báo cáo quyết toán | |||||
BCQT giúp lãnh đạo đơn vị kiểm tra, kiểm soát điều hành hoạt động của đơn vị | |||||
BCQT ít có lỗi phát hiện qua kết quả kiểm toán nhà nước. | |||||
BCQT được cung cấp kịp thời cho cấp trên theo qui định | |||||
Sự tuân thủ pháp luật và các quy định | |||||
Các quy định của nhà nước trong lĩnh vực PT-TH luôn được tuân thủ | |||||
Các quy định trong việc đầu tư công luôn được tuân thủ | |||||
Các qui định về quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp luôn được tuân thủ |
Xin trân trọng cám ơn!
PHỤ LỤC 8
DANH SÁCH CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA KHẢO SÁT
Do tính bảo mật các thông tin của kết quả khảo sát, trên cơ sở bảng thiết kế câu hỏi khảo sát hướng đến các nhóm đối tượng là: Giám đốc, Phó giám đốc nội dung, Phó giám đốc kỹ thuật, Trưởng (Phó) phòng Kế toán- tài vụ, Trưởng (Phó) phòng Tổ chức – Hành chính, Trưởng (phó) phòng kỹ thuật công nghệ. Phụ lục sau tổng hợp thống kế các nhóm đối tượng tham gia trong quá trình khảo sát Luận án.
Khu vực Miền Trung
Chức vụ | Số luợng | |
1 | Giám đốc | 17 |
2 | Phó giám đốc nội dung | 15 |
3 | Phó giám đốc kỹ thuật | 15 |
4 | Trưởng (Phó) phòng Kế toán- tài vụ | 17 |
5 | Trưởng (Phó) phòng Tổ chức – Hành chính | 17 |
6 | Trưởng (phó) phòng kỹ thuật công nghệ | 18 |
Tổng cộng | 99 |
Khu vực Miền Nam
Chức vụ | Số luợng | |
1 | Giám đốc | 17 |
2 | Phó giám đốc nội dung | 18 |
3 | Phó giám đốc kỹ thuật | 18 |
4 | Trưởng (Phó) phòng Kế toán- tài vụ | 19 |
5 | Trưởng (Phó) phòng Tổ chức – Hành chính | 19 |
6 | Trưởng (phó) phòng kỹ thuật công nghệ | 19 |
Tổng cộng | 110 |
Khu vực Miền Bắc:
Chức vụ | Số luợng | |
1 | Giám đốc | 22 |
2 | Phó giám đốc nội dung | 22 |
3 | Phó giám đốc kỹ thuật | 21 |
4 | Trưởng (Phó) phòng Kế toán- tài vụ | 22 |
5 | Trưởng (Phó) phòng Tổ chức – Hành chính | 22 |
6 | Trưởng (phó) phòng kỹ thuật công nghệ | 22 |
Tổng cộng | 131 |
PHỤ LỤC 9. Kết quả phân tích hồi qui với biến phụ thuộc là Mục tiêu chính trị của Đài
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Change Statistics | Durbin-Watson | |||||
R Square Change | F Change | df1 | df2 | Sig. F Change | ||||||
1 | .361a | .130 | .106 | .94525940 | .130 | 5.489 | 9 | 330 | .000 | 2.156 |
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 44.140 | 9 | 4.904 | 5.489 | .000b |
Residual | 294.860 | 330 | .894 | |||
Total | 339.000 | 339 |
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | -.028 | .200 | -.142 | .887 | |||
Truyen thong va giam sat | .301 | .051 | .301 | 5.848 | .000 | .994 | 1.006 | |
Hoat dong ksoat | .075 | .052 | .075 | 1.450 | .148 | .991 | 1.009 | |
Moi truong kiem soat | .037 | .052 | .037 | .701 | .484 | .965 | 1.036 | |
Danh gia rui ro | .010 | .052 | .010 | .186 | .853 | .963 | 1.038 | |
Vi tri | .260 | .112 | .130 | 2.308 | .022 | .831 | 1.203 | |
Gioi tinh | .180 | .136 | .071 | 1.324 | .186 | .922 | 1.084 | |
Khu vuc 1 | -.219 | .128 | -.107 | -1.713 | .088 | .679 | 1.472 | |
Khu vuc 2 | -.172 | .134 | -.081 | -1.287 | .199 | .669 | 1.496 | |
Thoi gian lam viec | -.005 | .007 | -.035 | -.644 | .520 | .877 | 1.141 |
PHỤ LỤC 10 . Kết quả phân tích hồi qui với biến phụ thuộc là Hiệu quả tài chính của Đài
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Change Statistics | Durbin-Watson | |||||
R Square Change | F Change | df1 | df2 | Sig. F Change | ||||||
1 | .459a | .211 | .190 | .90023678 | .211 | 9.811 | 9 | 330 | .000 | 2.003 |
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 71.559 | 9 | 7.951 | 9.811 | .000b |
Residual | 267.441 | 330 | .810 | |||
Total | 339.000 | 339 |
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | -.060 | .190 | -.318 | .751 | |||
Truyen thong va giam sat | .049 | .049 | .049 | .999 | .319 | .994 | 1.006 | |
Hoat dong ksoat | .376 | .049 | .376 | 7.647 | .000 | .991 | 1.009 | |
Moi truong kiem soat | .178 | .050 | .178 | 3.567 | .000 | .965 | 1.036 | |
Danh gia rui ro | .163 | .050 | .163 | 3.281 | .001 | .963 | 1.038 | |
Vi tri | .051 | .107 | .026 | .480 | .631 | .831 | 1.203 | |
Gioi tinh | -.154 | .129 | -.061 | -1.193 | .234 | .922 | 1.084 | |
Khu vuc 1 | -.030 | .122 | -.015 | -.249 | .804 | .679 | 1.472 | |
Khu vuc 2 | -.009 | .128 | -.004 | -.070 | .945 | .669 | 1.496 | |
Thoi gian lam viec | .008 | .007 | .060 | 1.150 | .251 | .877 | 1.141 |
PHỤ LỤC 11. Kết quả phân tích hồi qui với biến phụ thuộc là Tính tin cậy Báo cáo quyết toán
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Change Statistics | Durbin-Watson | |||||
R Square Change | F Change | df1 | df2 | Sig. F Change | ||||||
1 | .367a | .135 | .111 | .94263096 | .135 | 5.724 | 9 | 330 | .000 | 1.766 |
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 45.777 | 9 | 5.086 | 5.724 | .000b |
Residual | 293.223 | 330 | .889 | |||
Total | 339.000 | 339 |
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | .085 | .199 | .427 | .670 | |||
Truyen thong va giam sat | .114 | .051 | .114 | 2.228 | .027 | .994 | 1.006 | |
Hoat dong ksoat | .231 | .051 | .231 | 4.492 | .000 | .991 | 1.009 | |
Moi truong kiem soat | .201 | .052 | .201 | 3.850 | .000 | .965 | 1.036 | |
Danh gia rui ro | .127 | .052 | .127 | 2.440 | .015 | .963 | 1.038 | |
Vi tri | -.070 | .112 | -.035 | -.620 | .535 | .831 | 1.203 | |
Gioi tinh | -.089 | .135 | -.035 | -.655 | .513 | .922 | 1.084 | |
Khu vuc 1 | .118 | .127 | .057 | .925 | .356 | .679 | 1.472 | |
Khu vuc 2 | .232 | .134 | .109 | 1.737 | .083 | .669 | 1.496 | |
Thoi gian lam viec | -.005 | .007 | -.034 | -.628 | .530 | .877 | 1.141 |