Phỏng Vấn Khách Tham Quan Du Lịch Sinh Thái Vqg Cát Bà (30 Phiếu)

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Lê Trọng Cúc (2009), Chuyên đề: Sinh thái học và sinh thái nhân văn, Trung tâm nghiên cứu tài nguyên và môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội.

2. Nguyễn Đình Hòe, Vũ Văn Hiếu (2007), Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu môi trường và phát triển


3. Phạm Trường Hoàng (2009), Kinh nghiệm phát triển DLST tại Nhật Bản đối với Việt Nam, Tạp chí du lịch Việt Nam số 8/2009.

4. Lê Bá Huy (2005), Du lịch Sinh thái, nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

5. Lê Văn Lanh và Bùi Xuân Trường (2010), Báo cáo tại hội thảo hội thảo “Xây dựng cơ chế chính sách phát triển DLST tại các VQG/KBT Việt Nam” Hà Nội.

6 . Phạm Trung Lương (1999), Tiềm năng hiện trạng và định hướng phát triển DLST ở Việt Nam. Tuyển tâp báo cáo hội thảo xây dựng chiến lược quốc gia về phát triển DLST ở Việt Nam. Tổng cục du lịch, Tổ chức bảo tồn thiên nhiên Thế giới, Ủy ban kinh tế - Xã hội Châu Á – Thái Bình Dương. Hà Nội. 7-9/9/1999.

7. Nguyễn Thị Sơn (2007), Bài giảng Du lịch Sinh thái (Tài liệu giảng dạy khóa tập huấn về Du lịch Sinh thái cho các VQG và KBT năm 2007).

8. Hoàng Văn Thắng (2009), Bài Giảng Đa dạng Sinh học và bảo tồn; CRES, Đại học Quốc gia Hà Nội.

9. Ban Thường vụ Thành uỷ Hải Phòng (2004), “Xây dựng và phát triển huyện Cát Hải đến năm 2020”. Nghị quyết số 16-NQ/TƯ.

10. Bộ Chính trị (2003), xây dựng và phát triển thành phố Hải Phòng trong thời kỳ CNH - HĐH, trong đó chỉ rò Xây dựng Cát Bà thành trung tâm du lịch xứng tầm của quốc gia và quốc tế; Nghị quyết số 32/NQ-TƯ của Bộ Chính trị.

11. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2007), Quyết định số 104/2007/QĐ-BNN, ngày 27/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý các hoạt động DLST tại các Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.

12. Chính phủ CHXHCN Việt Nam (2006), Quy chế quản lý rừng. Ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

13 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2004), Luật bảo vệ phát triển rừng. Nhà xuất bản nông nghiệp.

14.Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Luật Du lịch. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

15. Cục kiểm lâm (2004), Cẩm nang quản lý và phát triển Du lịch Sinh thái ở các khu bảo tồn thiên nhiên phía bắc Việt Nam.

16. Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam. Quyết định số 2473/QĐ-TTg, ngày 30/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”.

17. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020.

18. IUCN, WWF, NEA.(1998), Báo cáo tham lun các nguyên tắc DL bn vững - Bên kia chân trời xanh.

19. UBND thành phố Hải Phòng (2005). Quy chế quản lý Khu dự trữ sinh quyển thế giới Quần đảo Cát Bà. Ban hành kèm theo Quyết định số 1497/QĐ-UB dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà;

20. UBND Thành phố Hải Phòng (2007), xây dựng chương trình phát triển bền vững khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà. Quyết định số 1743 /QĐ.

21. UBND Thành phố Hải Phòng (2009), Thành lập thành lập Trung tâm Dịch vụ, du lịch sinh thái và Giáo dục môi trường trực thuộc Vườn quốc gia Cát Bà. Quyết định số 492/QĐ-UBND.

22. Trang web của các VQG và KBT thiên nhiên trong nước.


23. Tổ chức bảo tồn thiên nhiên quốc tế IUCN và bà Gill shepherd (2004). Tiếp cận hệ sinh thái, năm bước thực hiện.


Phụ lục 1: Phỏng vấn khách tham quan du lịch sinh thái VQG Cát Bà (30 phiếu)


PHIẾU PHỎNG VẤN

(Nghiên cứu thực trạng hoạt động và đề xuất giải pháp phát triển DLST VQG Cát Bà)

(DÀNH CHO KHÁCH THAM QUAN DU LỊCH)

THÔNG TIN CHUNG

Ngày .….. tháng năm 2013

Địa điểm:……………………………………………………………….

Họ tên người thực hiện phỏng vấn: ..…………………………………………

Họ tên người được phỏng vấn: …………………………………..Giới tính……... Tuổi:………………Nghề nghiệp:…………….………………………………….. NỘI DUNG PHỎNG VẤN

1/ Tìm hiểu những hiểu biết của khách về du lịch sinh thái.

- Ông/bà hiểu như thế nào là đi DLST ?

+ Đi du lịch để được hòa mình vào thiên nhiên để tìm hiểu thiên nhiên, tận hưởng bầu không khí trong lành.

+ Thám hiểm những vùng đất hoang sơ, có phong cảnh, hang động đẹp và kỳ bí để tìm hiểu về thiên nhiên.

+ Để được ngắm nhìn những loài động vật – thực vật hoang dã mà nơi ở của mình không có.

+ Thăm quan, tìm hiểu những nét độc đáo về văn hóa, đời sống của con người sống gần thiên nhiên.

+ Đi DLST là tìm hiểu thiên nhiên văn hoá bản địa, đồng thời tham gia góp phần bảo vệ môi trường bằng các hoạt động tích cực của mình đối với môi trường.

2/ Hoạt động du lịch sinh thái ở Vườn quốc gia Cát Bà.

- Tại sao Ông/bà chọn VQG Cát Bà là địa điểm tham quan du lịch của mình?

+ Đây là Vườn quốc gia và Khu DTSQ?

+ Có cảnh quan thiên nhiên đẹp ?

+ Đa dạng và phong phú về các loài động thực vật ?

+ Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa?

3/ Xây dựng và đề xuất các kế hoạch, chương trình hành động, giải pháp phát triển du lịch sinh thái bền vững ở Vườn quốc gia Cát Bà.

- Theo ông/bà muốn phát triển DLST tại đây thì VQG Cát Bà phải thực hiện như thế nào ?

+ Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng

+ Nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ

+ Đẩy mạnh hoạt động tổ chức dịch vụ du lịch

+ Khác

- Đối với khách tham quan du lịch có những thái độ như thế nào để bảo vệ môi trường, cảnh quan ở đây ?

+ Không xả rác bừa bãi

+ Không bẻ cây, hái cành

+ Không gây tiếng ồn

+ Khác

- Đối với các tổ chức, cá nhân xây dựng các hoạt động du lịch thì cần thực hiện như thế nào ?

+ Thực hiện quy định của VQG

+ Tiếp đón khách chu đáo, ân cần

+ Nhà nghỉ tiện nghi, sạch sẽ

+ Cách tổ chức tour phù hợp

+ Khác

4/ Cảm nhận của khách tham quan du lịch về VQG Cát Bà ?

- Xin cho biết cảm nhận của Ông/bà về VQG Cát Bà như thế nào ?

Rất đẹp Đẹp Bình thường Khác

- Theo ông bà đánh giá thì du lịch ở đây đạt ở mức độ như thế nào?

+ Tốt + Khá + Trung bình + Kém

- Thời gian lưu trú của Ông/bà là bao lâu?

1 – 3 ngày 4 – 6 ngày 7 – 10 ngày Nhiều hơn nữa

- Phương tiện hay dịch vụ nào mà bạn cho rằng có thể nâng cao chất lượng trong chuyến tham quan của bạn ?

+ Nhà hàng, khách sạn

+ Cảnh quan thiên nhiên

+ Không khí trong lành

+ Đường mòn giã ngoại

+ Cách tổ chức tour phù hợp

+ Các phương tiện khác


- Nếu chúng tôi xây dựng các phương tiện và dịch vụ này bạn có sẵn sàng trả lệ phí cao hơn cho một chất lượng tham quan tốt hơn không?

Có Không Khác


- Ông/bà ưa thích loại phương tiện nào cho chuyến tham quan du lịch của mình đến VQG Cát Bà

?

+ Chất lượng cao và đắt tiền

+ Cơ bản và không đắt tiền

+ Chất lượng và giá cả trung bình


- Ông/bà thích quà lưu niệm gì trong chuyến đi của bạn ?

+ Đồ thủ công mỹ nghệ

+ Sản phẩm được làm từ tài nguyên thiên nhiên rừng, biển

+ Các vật khác

- Ông/bà có thích ăn những món ăn đặc sản tại nơi tham quan du lịch hay không? Có Không Nếu không, tại sao?

…………………………………………………………………………………….

Phụ lục 2: Danh lục các loài thực vật quí hiếm của VQG trong sách đỏ Việt Nam và Thế giới


T T


Tên khoa học


Tên Việt Nam

Tình trạng

VN

IUCN

1.

FokiEnia hodginsii (Dunn) A. Henry et

H.Thomas G

Pơ mu

EN

LR

2.

Drynaria fortunei (Merr.) J.Sm.

Bổ cốt toái

VU


3.

Cycas balansae Warb.

Tuế đá vôi

VU


4.

Cycas pectinata Griff.

Thiên tuế lược

VU


5.

Keteleeria evelyniana Mast. G

Du sam


LR

6.

Melanorrhoea laccifera PierreG

Sơn huyết

VU


7.

Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit.

Ba gạc lá to

VU


8.

R. verticillata (Lour.) Baill.

Ba gạc vòng

VU


9.

Aristolochia indica L.

Khoai ca, sơn dịch

VU


10.

Hoya minima Cost.

Hồ da lá nhỏ

CR


11.

Sarcostemma acidum (Roxb.) Voight.

Tiết căn

EN


12.

Canarium tonkinEnse Engl.

Trám chim


VU

13.

Afzelia xylocarpa (Kurz) CraibG

Cà te

EN

EN

14.

Erythrophleum fordii Oliv.

Lim xanh


EN

15.

Dialium cochinchinEnsis PierreG

Xoay

VU

LR

16.

Sindora siamEnsis Teysm. ex Miq.

Gụ mật

EN


17.

Sindora tonkinEnsis A. Chev. ex K. S.

LarsEn

Gụ lau

EN

DD

18.

Garcinia fagraeoides A.Chev.

Trai lý

EN

EN

19.

Dipterocarpus alatus Roxb. ex G.Don.G

Dầu con rái

VU

EN

20.

Dipterocarpus dyeri Pierre ex Laness.G

Dầu song nàng

VU

CR

21.

Dipterocarpus retusus Blume

Chò nâu

VU

VU

22.

Hopea chinEnsis (Merr.) Hand.-Mazz.

Sao hồng gai


CR

23.

Hopea odorata Roxb. G

Sao đen

VU

VU

24.

Shorea chinEnsis (Wang Hsie) H. Zhu

Chò chỉ

VU

EN

25.

Vatica diospyroides Sym.

Táu muối


CR

26.

Vatica subglabra Merr.

Táu muối gần nhẵn

EN


27.

Diospyros mun A. Chev. ex LecomteG

Mun

EN

CR

28.

Deutzianthus tonkinEnsis Gagnep.

Mọ


LR

29.

Dalbergia assamica BEnth. = D. balansae

Prain

Trắc balansa, cọ

khiết lá nhỏ


VU

30.

Dalbergia cochinchinEnsis PierreG

Trắc

EN

VU

31.

Dalbergia oliveri Gamble ex

Cẩm lai

VU

EN

32.

Dalbergia tonkinEnsis Pierre

Sưa


VU

33.

Pterocarpus macrocarpus KurzG

Dáng hương quả tỏ

EN


34.

Castanopsis boisii

Hickel & A. Camus

Cà ổi yên thế

VU


35.

Castanopsis hystrix A. DC.

Cà ổi lá đỏ

VU


36.

Castanopsis kawakamii Hayata

Cà ổi quả to

VU

LR

37.

Castanopsis lecomtei Hickel & A. Camus

Cà ổi sa pa

VU


38.

Castanopsis tonkinensis SeemEn

Cà ổi bắc bộ

VU


39.

Lithocarpus cerebrinus (Hickel & A.

Camus) A. Camus

Sồi đá đấu cụt

EN


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Đánh giá thực trạng hoạt động và đề xuất giải pháp phát triển du lịch sinh thái gắn với quản lý vườn quốc gia Cát Bà bền vững - 13

Lithocarpus polystachyus (Wall. ex A.

DC.) Rehd.

Sồi bông nhiều

EN


41.

Lithocarpus sphaerocarpus (Hickel & A.

Camus) A. Camus

Sồi đá trái tròn

VU


42.

Lithocarpus truncatus (King ex Hook. f.)

Rehd.

Sồi đá quả vát

VU


43.

Lithocarpus vestitus (Hickel & A. Camus)

A. Camus

Sồi lông nhung

EN


44.

Quercus chrysocalyx Hickel & A. Camus

Dẻ quang

VU


45.

Quercus platycalyx Hickel & A. Camus

Dẻ đĩa

VU


46.

Quercus xanthoclada Drake

Dẻ trụ

VU


47.

Hydnocarpus hainanEnsis (Merr.) Sleum.

Nang trứng hải nam


VU

48.

Aesculus assamica Griff.

Kẹn


VU

49.

Annamocarya sinEnsis (Dode) J. Leroy

Chò đãi


EN

50.

Carya tonkinEnsis Lecomte

Mậy châu

VU


51.

Michelia balansae (DC.) Dandy

Giổ bà

VU


52.

TsoongiodEndron odorum Chun

Giổi lụa, Giổi thơm

VU


53.

Aglaia odorata Lour

Ngâu


LR

54.

Chukrasia tabularis A. Juss.

Lát hoa

VU


55.

Dyoxylum cauliflorum Hier.

Đinh hương

VU


56.

Dyoxylum loureirii Pierre

Huỳnh đường

VU


57.

Adina cordifolia Hook. f. ex Brandis

Gáo vàng

VU


58.

Canthium dicoccum (Gaertn.) Teysm. &

Binn.

Xương cá

VU


59.

Fagerlindia depauperata (Drake) Tirv.

Găng nghèo

VU


60.

Morinda officinalis How

Ba kích

VU


61.

Madhuca pasquieri (Dubard) Lamk.

Sến dưa, Sến mật

EN

VU

62.

Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl.

Hông, Bông lơn

EN


63.

Brucea javanica (Blume) Merr.

Khổ sâm

VU


64.

Scaphium macropodum (Miq.) Beumée ex

K .HeyneG

Ươi

VU


65.

Aquilaria crassma Pierre ex Lecomte

Dó bầu

EN

CR

66.

ExcEntrodEndron tonkinEnse (Gagnep.)

Chan & Miau

Nghiến

EN

EN

67.

Gmelina rasemosa (Lour.) Merr.

Tu hú chùm

VU


68.

Chimonobambusa yunnanEnsis Hsueh

Trúc vuông

CR


69.

Phyllostachys nirga Munro

Trúc đEn

VU


40.


Phụ lục 3: Các loài thú VQG Cát Bà ghi trong sách đỏ của Thế giới và Việt Nam


TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học


N Đ 18

SĐVN 2000

IUCN 2004

1.


Rhinolophus marshalli



NT

2.


Hipposideros turpis



EN

3.

Dơi thuỳ không đuôi

Coelops frithii


R


4.

Dơi mũi ống cánh lông

Harpiocephalus harpia


R


5.

Tê tê

Manis pentadactyla

Ib

V

NT

6.

Khỉ vàng

Macaca mulatta

IIb


NT

7.

Voọc đầu trắng

Trachypithecus poliocephalus

Ib

E

CR

8.

Rái cá thường

Lutra lutra

IIb

V


9.

Rái cá vuốt bé

Aonyx cinerea

IIb

V


10.

Cầy giông

Viverra zibetha

IIb



11.

Cầy hương

Viverricula indica

IIb



Tên Việt Nam

Tên khoa học


N Đ 18

SĐVN 2000

IUCN 2004

12.

Mèo rừng

Felis bengalensis

IIb



13.

Beo lửa

F. temmincki

IIb

E


14.

Sơn dương

Capricornis sumatraensis

Ib

V

VU

15.

Sóc đen

Ratufa bicolor

IIb

R



Tổng


11

9

6

TT


Ghi chú:Tình trạng SĐVN 2000: R (Rare) - Loài hiếm; V (Vulnerable) - Loài sắp bị đe doạ nghiêm trọng; E - (Endangred): Loài bị đe doạ nghiêm trọng

Tình trạng IUCN 2000: CR (Critical) - Loài bị đe doạ rất nghiên trọng; VU (Vulnerable) - sắp bị đe doạ nghiêm trọng: NT (Near-Threatened) - gần bị đe doạ

NĐ 18:Nghị định 18; Ib: Phụ lục các loài nghiêm cấm khai thác và sử dụng IIb: Phụ lục các loài hạn chế khai thác và sử dụng


Phụ lục 4: Các loài bò sát và ếch nhái ở VQG Cát Bà ghi trong Sách đỏ


TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

NĐ18

SĐVN 2000

IUCN 2004

Bò sát

1.

Tắc kè

Gekko gecko


T


2.

Ô rô vẩy

Acanthasauna lepidogaster


T


3.

Kì đà hoa

Varanus salvator

IIb

V


4.

Trăn đất

Python molurus

IIb

V

NT

5.

Rắn hổ mang

Naja naja

IIb

T


6.

Rắn hổ chúa

Ophiophagus hannah

Ib

E


7.

Rắn cặp nong

Bungarus fasciatus

IIb

T


8.

Rắn ráo thường

Ptyas korros

IIb

T


9.

Rắn ráo trâu

Ptyas mucosus


V


10.

Rắn mũi hếch

Deinaglistrodon acutus


R


11.

Rắn lục núi

Trimeresurus monticola


R


Ếch nhái

12.

Cóc rừng

Bufo galeatus


R



Phụ lục 5: Danh lục các loài chim ở VQG Cát Bà.

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Nguồn

SĐVN 2000

IUCN 2000

Ghi chú


I. BỘ CHIM LẶN

PODICIPEDIFORMES






1. Họ chim lặn

Podicipedidae





1.

Le hôi

Tachybaptus ruficollis

1,2



Rfc


II. BỘ HẢI ÂU

PROCELLARIIFORMES






2. Họ hải âu

Procellariidae





2.

Hải âu

Calonectris leucomelas

1



M


III. BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES






3. Họ cốc

Phalacrocoracidae





3.

Cốc đế

Phalacrorax carbo

1

R


Ru


IV. BỘ HẠC

COCONIIFORMES






4. Họ diệc

Ardeidae





4.

Diệc lửa

Ardea pupurea

1,2



(M+R)o

5.

Cò ruồi

Bubulcus ibis

1,2



Rc

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Nguồn

SĐVN

2000

IUCN

2000

Ghi chú

6.

Cò trắng trung quốc

Egretta eulophotes

1,2



Mr

7.

Diệc đen

E. sacra

1,2



Rr

8.

Cò bợ

Ardeola bacchus

1,2



Rc

9.

Cò ngàng nhỡ

Mesophoyx intermedia




Ro

10.

Cò lùn hung

Ixobrychus cinnamoneus

1,2



Rfc

11.

Cò xanh

Butorides striatus

1,2



(R+M)o

12.

Cò tôm

Gorsachins melanolophus

1,2



Rr


V. BỘ NGỖNG

ANSERIFORMES






5. Họ vịt

Anatidae





13.

Vịt biển

Aythya marila

1,2



Mr


VI. BỘ CẮT

FALCONIFORMES






6. Họ ưng

Accipitridae





14.

Diều mào

Aviceda leuphotes

1



(M+R)o

15.

Ưng xám

Accipiter badius

2



Rc

16.

Diều hâu

Milvus migrans

1,2



(M+R)c

17.

Đại bàng biển bụng trắng

Haliaeetus leucogaster

1



Rfc

18.

Diều hoa miến điện

Spilornis cheela

1



Rfc


7. Họ cắt

Falconidae





19.

Cắt bụng hung

Falco severus

1,2



Ro

20.

Cắt lưng hung

F.tinnunculus

1



Mo

21.

Cắt nhỏ bụng trắng

Microhierax melanoleucos

1



Rc

22.

Cắt nhỏ họng trắng

Polihierax insignis

1



Rr


VII. BỘ GÀ

GALLIFOMES






8. Họ trĩ

Phasianidae





23.

Đa đa

Francolinus pintadeanus

1



Rc


VIII. BỘ SẾU

GRUIFORMES






9. Họ cun cút

Turnicidae





24.

Cun cút nhỏ

Turnix sylvatica

1



Rc

25.

Cun cút lưng nâu

T. suscicator

1,2



Rc


10. Họ gà nước

Rallidae





26.

Gà nước vằn

Gallus striatus

1,2



Ro

27.

Cuốc ngực trắng

Amaurornis phoenicurus

1,2



Rc

28.

Sâm cầm

Fulica atra

1



Mo

29.

Gà đồng

Gallicrex cinerea

1



Ro

30.

Kịch

Gallinula chloropus

1



Ru


IX. BỘ RẼ

CHARADRIIFORMES






11. Họ choi choi

Charadiidae





31.

Choi choi nhỏ

Charadrius dubius

1



(R+M)c

32.

Choi choi khoang cổ

C. alexandrilus

1



Mc

33.

Chôi choi mông cổ

C. mongolus

2



Mc

34.

Te vàng

Vanellus cinereus

1



Ro

35.

Te mào

V. vanellus

1



Mo


12. Họ rẽ

Triniginae





36.

Rẽ giun á châu

Gallinago sinura

1



Mc

37.

Rẽ giun

G.gallinago

1,2



Mc

38.

Choắt lớn

Tringa nebularia

1



Mc

39.

Choắt bụng trắng

Tringa ochropus

1



Mc

40.

Choắt bụng xám

Tringa glareola

1,2



Mc

41.

Choắt chân đỏ

T. erythropus

2



Mo

42.

Rẽ gà

Scolopax rusticola

1



Mc

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Nguồn

SĐVN

2000

IUCN

2000

Ghi chú

43.

Rẽ giun nhỏ

Linnocryptes minima

1



Mo

44.

Choắt mỏ thẳng đuôi đen

Limosa limosa

2



Mfc


13. Họ cà kheo

Recurvirostridae





45.

Cà kheo

Himantopus himantopus

1



(R+M)Fc


X. BỘ BỒ CÂU

COLUMBIFORMES






14. Họ bồ câu

Columbidae





46.

Cu gáy

Streptopelia chinensis

1,2



Rc

47.

Cu ngói

S. tranquebarica

1,2



Rc

48.

Cu sen

S. orientalis




Rc

49.

Cu xanh mỏ quặp

Treron curvirostra

1,2



Rc


XI. BỘ CU CU

CUCULIFORMES






15. Họ cu cu

Cuculidae





50.

Bắt cô trói cột

Cuculus micropterus




(R+M)c

51.

Tìm vịt

Cacomantis merulinus

1,2



Rc

52.

Chèo chẹo lớn

Hierococcyx sparverioides

1



(R+M)o

53.

Khát nước

Clamator coromandus

1,2



(R+M)o

54.

Cu cu

Cuculus canorus

1,2



Rc

55.

Bìm bịp lớn

Centropus sinensis

1,2



Rc


XII. BỘ CÚ

STRIGIFORMES






16. Họ cú lợn

Tytonidae





56.

Cú lợn lưng xám

Tyto alba

1,2



Rc


17. Họ cú mèo

Strigidae





57.

Cú khoang cổ

Otus bakkamoena




Rc

58.

Dù dì phương đông

Ketupa zeylonensis

1,2



Ro

59.

Cú vọ

Glaucidium cuculoides

1,2



Ro


XIII. BỘ YẾN

APODIFORMES






18. Họ yến

Apodidae





60.

Yến hông trắng

Apus pacificus

2



R

61.

Yến hông xám

Collocalia germani

1



Rc

62.

Yến đuôi cứng

Hirundapus cochinchinensis

1



?


XIV. BỘ SẢ

CORACIIFORMES






19. Họ bói cá

Cerylidae





63.

Bói cá nhỏ

Ceryle rudis

1,2



Ro

64.

Bồng chanh

Alcedo atthis

1,2



Ro

65.

Sả đầu nâu

Halcyon smyrnensis

1,2



Rc

66.

Sả đầu đen

H. pileata

1



Mo


20. Họ đầu rìu

Upupidae





67.

Đầu rìu

Upupa epops

1



Ro


21. Họ hồng hoàng

Bucerotidae





68.

Cao cát bụng trắng

Anthracoceros albirostris

1,2



Rc


22. Họ trẩu

Meropidae





69.

Trẩu họng xanh

Merops viridis

2



(R+M)c

70.

Trẩu ngực nâu

M.philippinus

,21



(R+M)fc


XV. BỘ GÒ KIẾN

PICIFORMES






23. Họ gò kiến

Picidae





71.

Vẹo cổ

Jynx torquilla

1,2



Mr

72.

Gò kiến nâu

Celeus brachyurus

1,2



Rc


XVI. BỘ SẺ

PASSERIFORMES






24. Họ sơn ca

Alaudidae





..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/06/2022