TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Trọng Cúc (2009), Chuyên đề: Sinh thái học và sinh thái nhân văn, Trung tâm nghiên cứu tài nguyên và môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Nguyễn Đình Hòe, Vũ Văn Hiếu (2007), Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu môi trường và phát triển
3. Phạm Trường Hoàng (2009), Kinh nghiệm phát triển DLST tại Nhật Bản đối với Việt Nam, Tạp chí du lịch Việt Nam số 8/2009.
4. Lê Bá Huy (2005), Du lịch Sinh thái, nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
5. Lê Văn Lanh và Bùi Xuân Trường (2010), Báo cáo tại hội thảo hội thảo “Xây dựng cơ chế chính sách phát triển DLST tại các VQG/KBT Việt Nam” Hà Nội.
6 . Phạm Trung Lương (1999), Tiềm năng hiện trạng và định hướng phát triển DLST ở Việt Nam. Tuyển tâp báo cáo hội thảo xây dựng chiến lược quốc gia về phát triển DLST ở Việt Nam. Tổng cục du lịch, Tổ chức bảo tồn thiên nhiên Thế giới, Ủy ban kinh tế - Xã hội Châu Á – Thái Bình Dương. Hà Nội. 7-9/9/1999.
7. Nguyễn Thị Sơn (2007), Bài giảng Du lịch Sinh thái (Tài liệu giảng dạy khóa tập huấn về Du lịch Sinh thái cho các VQG và KBT năm 2007).
8. Hoàng Văn Thắng (2009), Bài Giảng Đa dạng Sinh học và bảo tồn; CRES, Đại học Quốc gia Hà Nội.
9. Ban Thường vụ Thành uỷ Hải Phòng (2004), “Xây dựng và phát triển huyện Cát Hải đến năm 2020”. Nghị quyết số 16-NQ/TƯ.
10. Bộ Chính trị (2003), xây dựng và phát triển thành phố Hải Phòng trong thời kỳ CNH - HĐH, trong đó chỉ rò Xây dựng Cát Bà thành trung tâm du lịch xứng tầm của quốc gia và quốc tế; Nghị quyết số 32/NQ-TƯ của Bộ Chính trị.
11. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2007), Quyết định số 104/2007/QĐ-BNN, ngày 27/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý các hoạt động DLST tại các Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
12. Chính phủ CHXHCN Việt Nam (2006), Quy chế quản lý rừng. Ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
13 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2004), Luật bảo vệ phát triển rừng. Nhà xuất bản nông nghiệp.
14.Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Luật Du lịch. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
15. Cục kiểm lâm (2004), Cẩm nang quản lý và phát triển Du lịch Sinh thái ở các khu bảo tồn thiên nhiên phía bắc Việt Nam.
16. Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam. Quyết định số 2473/QĐ-TTg, ngày 30/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”.
17. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020.
18. IUCN, WWF, NEA.(1998), Báo cáo tham luận các nguyên tắc DL bền vững - Bên kia chân trời xanh.
19. UBND thành phố Hải Phòng (2005). Quy chế quản lý Khu dự trữ sinh quyển thế giới Quần đảo Cát Bà. Ban hành kèm theo Quyết định số 1497/QĐ-UB dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà;
20. UBND Thành phố Hải Phòng (2007), xây dựng chương trình phát triển bền vững khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà. Quyết định số 1743 /QĐ.
21. UBND Thành phố Hải Phòng (2009), Thành lập thành lập Trung tâm Dịch vụ, du lịch sinh thái và Giáo dục môi trường trực thuộc Vườn quốc gia Cát Bà. Quyết định số 492/QĐ-UBND.
22. Trang web của các VQG và KBT thiên nhiên trong nước.
23. Tổ chức bảo tồn thiên nhiên quốc tế IUCN và bà Gill shepherd (2004). Tiếp cận hệ sinh thái, năm bước thực hiện.
Phụ lục 1: Phỏng vấn khách tham quan du lịch sinh thái VQG Cát Bà (30 phiếu)
PHIẾU PHỎNG VẤN
(Nghiên cứu thực trạng hoạt động và đề xuất giải pháp phát triển DLST VQG Cát Bà)
(DÀNH CHO KHÁCH THAM QUAN DU LỊCH)
THÔNG TIN CHUNG
Ngày .….. tháng năm 2013
Địa điểm:……………………………………………………………….
Họ tên người thực hiện phỏng vấn: ..…………………………………………
Họ tên người được phỏng vấn: …………………………………..Giới tính……... Tuổi:………………Nghề nghiệp:…………….………………………………….. NỘI DUNG PHỎNG VẤN
1/ Tìm hiểu những hiểu biết của khách về du lịch sinh thái.
- Ông/bà hiểu như thế nào là đi DLST ?
+ Đi du lịch để được hòa mình vào thiên nhiên để tìm hiểu thiên nhiên, tận hưởng bầu không khí trong lành.
+ Thám hiểm những vùng đất hoang sơ, có phong cảnh, hang động đẹp và kỳ bí để tìm hiểu về thiên nhiên.
+ Để được ngắm nhìn những loài động vật – thực vật hoang dã mà nơi ở của mình không có.
+ Thăm quan, tìm hiểu những nét độc đáo về văn hóa, đời sống của con người sống gần thiên nhiên.
+ Đi DLST là tìm hiểu thiên nhiên văn hoá bản địa, đồng thời tham gia góp phần bảo vệ môi trường bằng các hoạt động tích cực của mình đối với môi trường.
2/ Hoạt động du lịch sinh thái ở Vườn quốc gia Cát Bà.
- Tại sao Ông/bà chọn VQG Cát Bà là địa điểm tham quan du lịch của mình?
+ Đây là Vườn quốc gia và Khu DTSQ?
+ Có cảnh quan thiên nhiên đẹp ?
+ Đa dạng và phong phú về các loài động thực vật ?
+ Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa?
3/ Xây dựng và đề xuất các kế hoạch, chương trình hành động, giải pháp phát triển du lịch sinh thái bền vững ở Vườn quốc gia Cát Bà.
- Theo ông/bà muốn phát triển DLST tại đây thì VQG Cát Bà phải thực hiện như thế nào ?
+ Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng
+ Nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ
+ Đẩy mạnh hoạt động tổ chức dịch vụ du lịch
+ Khác
- Đối với khách tham quan du lịch có những thái độ như thế nào để bảo vệ môi trường, cảnh quan ở đây ?
+ Không xả rác bừa bãi
+ Không bẻ cây, hái cành
+ Không gây tiếng ồn
+ Khác
- Đối với các tổ chức, cá nhân xây dựng các hoạt động du lịch thì cần thực hiện như thế nào ?
+ Thực hiện quy định của VQG
+ Tiếp đón khách chu đáo, ân cần
+ Nhà nghỉ tiện nghi, sạch sẽ
+ Cách tổ chức tour phù hợp
+ Khác
4/ Cảm nhận của khách tham quan du lịch về VQG Cát Bà ?
- Xin cho biết cảm nhận của Ông/bà về VQG Cát Bà như thế nào ?
Rất đẹp Đẹp Bình thường Khác
- Theo ông bà đánh giá thì du lịch ở đây đạt ở mức độ như thế nào?
+ Tốt + Khá + Trung bình + Kém
- Thời gian lưu trú của Ông/bà là bao lâu?
1 – 3 ngày 4 – 6 ngày 7 – 10 ngày Nhiều hơn nữa
- Phương tiện hay dịch vụ nào mà bạn cho rằng có thể nâng cao chất lượng trong chuyến tham quan của bạn ?
+ Nhà hàng, khách sạn
+ Cảnh quan thiên nhiên
+ Không khí trong lành
+ Đường mòn giã ngoại
+ Cách tổ chức tour phù hợp
+ Các phương tiện khác
- Nếu chúng tôi xây dựng các phương tiện và dịch vụ này bạn có sẵn sàng trả lệ phí cao hơn cho một chất lượng tham quan tốt hơn không?
Có Không Khác
- Ông/bà ưa thích loại phương tiện nào cho chuyến tham quan du lịch của mình đến VQG Cát Bà
?
+ Chất lượng cao và đắt tiền
+ Cơ bản và không đắt tiền
+ Chất lượng và giá cả trung bình
- Ông/bà thích quà lưu niệm gì trong chuyến đi của bạn ?
+ Đồ thủ công mỹ nghệ
+ Sản phẩm được làm từ tài nguyên thiên nhiên rừng, biển
+ Các vật khác
- Ông/bà có thích ăn những món ăn đặc sản tại nơi tham quan du lịch hay không? Có Không Nếu không, tại sao?
…………………………………………………………………………………….
Phụ lục 2: Danh lục các loài thực vật quí hiếm của VQG trong sách đỏ Việt Nam và Thế giới
Tên khoa học | Tên Việt Nam | Tình trạng | ||
VN | IUCN | |||
1. | FokiEnia hodginsii (Dunn) A. Henry et H.Thomas G | Pơ mu | EN | LR |
2. | Drynaria fortunei (Merr.) J.Sm. | Bổ cốt toái | VU | |
3. | Cycas balansae Warb. | Tuế đá vôi | VU | |
4. | Cycas pectinata Griff. | Thiên tuế lược | VU | |
5. | Keteleeria evelyniana Mast. G | Du sam | LR | |
6. | Melanorrhoea laccifera PierreG | Sơn huyết | VU | |
7. | Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit. | Ba gạc lá to | VU | |
8. | R. verticillata (Lour.) Baill. | Ba gạc vòng | VU | |
9. | Aristolochia indica L. | Khoai ca, sơn dịch | VU | |
10. | Hoya minima Cost. | Hồ da lá nhỏ | CR | |
11. | Sarcostemma acidum (Roxb.) Voight. | Tiết căn | EN | |
12. | Canarium tonkinEnse Engl. | Trám chim | VU | |
13. | Afzelia xylocarpa (Kurz) CraibG | Cà te | EN | EN |
14. | Erythrophleum fordii Oliv. | Lim xanh | EN | |
15. | Dialium cochinchinEnsis PierreG | Xoay | VU | LR |
16. | Sindora siamEnsis Teysm. ex Miq. | Gụ mật | EN | |
17. | Sindora tonkinEnsis A. Chev. ex K. S. LarsEn | Gụ lau | EN | DD |
18. | Garcinia fagraeoides A.Chev. | Trai lý | EN | EN |
19. | Dipterocarpus alatus Roxb. ex G.Don.G | Dầu con rái | VU | EN |
20. | Dipterocarpus dyeri Pierre ex Laness.G | Dầu song nàng | VU | CR |
21. | Dipterocarpus retusus Blume | Chò nâu | VU | VU |
22. | Hopea chinEnsis (Merr.) Hand.-Mazz. | Sao hồng gai | CR | |
23. | Hopea odorata Roxb. G | Sao đen | VU | VU |
24. | Shorea chinEnsis (Wang Hsie) H. Zhu | Chò chỉ | VU | EN |
25. | Vatica diospyroides Sym. | Táu muối | CR | |
26. | Vatica subglabra Merr. | Táu muối gần nhẵn | EN | |
27. | Diospyros mun A. Chev. ex LecomteG | Mun | EN | CR |
28. | Deutzianthus tonkinEnsis Gagnep. | Mọ | LR | |
29. | Dalbergia assamica BEnth. = D. balansae Prain | Trắc balansa, cọ khiết lá nhỏ | VU | |
30. | Dalbergia cochinchinEnsis PierreG | Trắc | EN | VU |
31. | Dalbergia oliveri Gamble ex | Cẩm lai | VU | EN |
32. | Dalbergia tonkinEnsis Pierre | Sưa | VU | |
33. | Pterocarpus macrocarpus KurzG | Dáng hương quả tỏ | EN | |
34. | Castanopsis boisii Hickel & A. Camus | Cà ổi yên thế | VU | |
35. | Castanopsis hystrix A. DC. | Cà ổi lá đỏ | VU | |
36. | Castanopsis kawakamii Hayata | Cà ổi quả to | VU | LR |
37. | Castanopsis lecomtei Hickel & A. Camus | Cà ổi sa pa | VU | |
38. | Castanopsis tonkinensis SeemEn | Cà ổi bắc bộ | VU | |
39. | Lithocarpus cerebrinus (Hickel & A. Camus) A. Camus | Sồi đá đấu cụt | EN |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Các Hoạt Động Khuyến Khích Người Dân Tham Gia
- Đề Xuất Giải Pháp Phát Triển Du Lịch Sinh Thái .
- Tăng Cường Công Tác An Ninh Trật Tự Và An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Trong Khu Vực Vqg Cát Bà
- Đánh giá thực trạng hoạt động và đề xuất giải pháp phát triển du lịch sinh thái gắn với quản lý vườn quốc gia Cát Bà bền vững - 14
- Đánh giá thực trạng hoạt động và đề xuất giải pháp phát triển du lịch sinh thái gắn với quản lý vườn quốc gia Cát Bà bền vững - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Lithocarpus polystachyus (Wall. ex A. DC.) Rehd. | Sồi bông nhiều | EN | ||
41. | Lithocarpus sphaerocarpus (Hickel & A. Camus) A. Camus | Sồi đá trái tròn | VU | |
42. | Lithocarpus truncatus (King ex Hook. f.) Rehd. | Sồi đá quả vát | VU | |
43. | Lithocarpus vestitus (Hickel & A. Camus) A. Camus | Sồi lông nhung | EN | |
44. | Quercus chrysocalyx Hickel & A. Camus | Dẻ quang | VU | |
45. | Quercus platycalyx Hickel & A. Camus | Dẻ đĩa | VU | |
46. | Quercus xanthoclada Drake | Dẻ trụ | VU | |
47. | Hydnocarpus hainanEnsis (Merr.) Sleum. | Nang trứng hải nam | VU | |
48. | Aesculus assamica Griff. | Kẹn | VU | |
49. | Annamocarya sinEnsis (Dode) J. Leroy | Chò đãi | EN | |
50. | Carya tonkinEnsis Lecomte | Mậy châu | VU | |
51. | Michelia balansae (DC.) Dandy | Giổ bà | VU | |
52. | TsoongiodEndron odorum Chun | Giổi lụa, Giổi thơm | VU | |
53. | Aglaia odorata Lour | Ngâu | LR | |
54. | Chukrasia tabularis A. Juss. | Lát hoa | VU | |
55. | Dyoxylum cauliflorum Hier. | Đinh hương | VU | |
56. | Dyoxylum loureirii Pierre | Huỳnh đường | VU | |
57. | Adina cordifolia Hook. f. ex Brandis | Gáo vàng | VU | |
58. | Canthium dicoccum (Gaertn.) Teysm. & Binn. | Xương cá | VU | |
59. | Fagerlindia depauperata (Drake) Tirv. | Găng nghèo | VU | |
60. | Morinda officinalis How | Ba kích | VU | |
61. | Madhuca pasquieri (Dubard) Lamk. | Sến dưa, Sến mật | EN | VU |
62. | Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl. | Hông, Bông lơn | EN | |
63. | Brucea javanica (Blume) Merr. | Khổ sâm | VU | |
64. | Scaphium macropodum (Miq.) Beumée ex K .HeyneG | Ươi | VU | |
65. | Aquilaria crassma Pierre ex Lecomte | Dó bầu | EN | CR |
66. | ExcEntrodEndron tonkinEnse (Gagnep.) Chan & Miau | Nghiến | EN | EN |
67. | Gmelina rasemosa (Lour.) Merr. | Tu hú chùm | VU | |
68. | Chimonobambusa yunnanEnsis Hsueh | Trúc vuông | CR | |
69. | Phyllostachys nirga Munro | Trúc đEn | VU |
40.
Phụ lục 3: Các loài thú VQG Cát Bà ghi trong sách đỏ của Thế giới và Việt Nam
Tên Việt Nam | Tên khoa học | N Đ 18 | SĐVN 2000 | IUCN 2004 | |
1. | Rhinolophus marshalli | NT | |||
2. | Hipposideros turpis | EN | |||
3. | Dơi thuỳ không đuôi | Coelops frithii | R | ||
4. | Dơi mũi ống cánh lông | Harpiocephalus harpia | R | ||
5. | Tê tê | Manis pentadactyla | Ib | V | NT |
6. | Khỉ vàng | Macaca mulatta | IIb | NT | |
7. | Voọc đầu trắng | Trachypithecus poliocephalus | Ib | E | CR |
8. | Rái cá thường | Lutra lutra | IIb | V | |
9. | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinerea | IIb | V | |
10. | Cầy giông | Viverra zibetha | IIb | ||
11. | Cầy hương | Viverricula indica | IIb |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | N Đ 18 | SĐVN 2000 | IUCN 2004 | |
12. | Mèo rừng | Felis bengalensis | IIb | ||
13. | Beo lửa | F. temmincki | IIb | E | |
14. | Sơn dương | Capricornis sumatraensis | Ib | V | VU |
15. | Sóc đen | Ratufa bicolor | IIb | R | |
Tổng | 11 | 9 | 6 |
TT
Ghi chú:Tình trạng SĐVN 2000: R (Rare) - Loài hiếm; V (Vulnerable) - Loài sắp bị đe doạ nghiêm trọng; E - (Endangred): Loài bị đe doạ nghiêm trọng
Tình trạng IUCN 2000: CR (Critical) - Loài bị đe doạ rất nghiên trọng; VU (Vulnerable) - sắp bị đe doạ nghiêm trọng: NT (Near-Threatened) - gần bị đe doạ
NĐ 18:Nghị định 18; Ib: Phụ lục các loài nghiêm cấm khai thác và sử dụng IIb: Phụ lục các loài hạn chế khai thác và sử dụng
Phụ lục 4: Các loài bò sát và ếch nhái ở VQG Cát Bà ghi trong Sách đỏ
Tên Việt Nam | Tên khoa học | NĐ18 | SĐVN 2000 | IUCN 2004 | |
Bò sát | |||||
1. | Tắc kè | Gekko gecko | T | ||
2. | Ô rô vẩy | Acanthasauna lepidogaster | T | ||
3. | Kì đà hoa | Varanus salvator | IIb | V | |
4. | Trăn đất | Python molurus | IIb | V | NT |
5. | Rắn hổ mang | Naja naja | IIb | T | |
6. | Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah | Ib | E | |
7. | Rắn cặp nong | Bungarus fasciatus | IIb | T | |
8. | Rắn ráo thường | Ptyas korros | IIb | T | |
9. | Rắn ráo trâu | Ptyas mucosus | V | ||
10. | Rắn mũi hếch | Deinaglistrodon acutus | R | ||
11. | Rắn lục núi | Trimeresurus monticola | R | ||
Ếch nhái | |||||
12. | Cóc rừng | Bufo galeatus | R |
Phụ lục 5: Danh lục các loài chim ở VQG Cát Bà.
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Nguồn | SĐVN 2000 | IUCN 2000 | Ghi chú | |
I. BỘ CHIM LẶN | PODICIPEDIFORMES | |||||
1. Họ chim lặn | Podicipedidae | |||||
1. | Le hôi | Tachybaptus ruficollis | 1,2 | Rfc | ||
II. BỘ HẢI ÂU | PROCELLARIIFORMES | |||||
2. Họ hải âu | Procellariidae | |||||
2. | Hải âu | Calonectris leucomelas | 1 | M | ||
III. BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |||||
3. Họ cốc | Phalacrocoracidae | |||||
3. | Cốc đế | Phalacrorax carbo | 1 | R | Ru | |
IV. BỘ HẠC | COCONIIFORMES | |||||
4. Họ diệc | Ardeidae | |||||
4. | Diệc lửa | Ardea pupurea | 1,2 | (M+R)o | ||
5. | Cò ruồi | Bubulcus ibis | 1,2 | Rc |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Nguồn | SĐVN 2000 | IUCN 2000 | Ghi chú | |
6. | Cò trắng trung quốc | Egretta eulophotes | 1,2 | Mr | ||
7. | Diệc đen | E. sacra | 1,2 | Rr | ||
8. | Cò bợ | Ardeola bacchus | 1,2 | Rc | ||
9. | Cò ngàng nhỡ | Mesophoyx intermedia | Ro | |||
10. | Cò lùn hung | Ixobrychus cinnamoneus | 1,2 | Rfc | ||
11. | Cò xanh | Butorides striatus | 1,2 | (R+M)o | ||
12. | Cò tôm | Gorsachins melanolophus | 1,2 | Rr | ||
V. BỘ NGỖNG | ANSERIFORMES | |||||
5. Họ vịt | Anatidae | |||||
13. | Vịt biển | Aythya marila | 1,2 | Mr | ||
VI. BỘ CẮT | FALCONIFORMES | |||||
6. Họ ưng | Accipitridae | |||||
14. | Diều mào | Aviceda leuphotes | 1 | (M+R)o | ||
15. | Ưng xám | Accipiter badius | 2 | Rc | ||
16. | Diều hâu | Milvus migrans | 1,2 | (M+R)c | ||
17. | Đại bàng biển bụng trắng | Haliaeetus leucogaster | 1 | Rfc | ||
18. | Diều hoa miến điện | Spilornis cheela | 1 | Rfc | ||
7. Họ cắt | Falconidae | |||||
19. | Cắt bụng hung | Falco severus | 1,2 | Ro | ||
20. | Cắt lưng hung | F.tinnunculus | 1 | Mo | ||
21. | Cắt nhỏ bụng trắng | Microhierax melanoleucos | 1 | Rc | ||
22. | Cắt nhỏ họng trắng | Polihierax insignis | 1 | Rr | ||
VII. BỘ GÀ | GALLIFOMES | |||||
8. Họ trĩ | Phasianidae | |||||
23. | Đa đa | Francolinus pintadeanus | 1 | Rc | ||
VIII. BỘ SẾU | GRUIFORMES | |||||
9. Họ cun cút | Turnicidae | |||||
24. | Cun cút nhỏ | Turnix sylvatica | 1 | Rc | ||
25. | Cun cút lưng nâu | T. suscicator | 1,2 | Rc | ||
10. Họ gà nước | Rallidae | |||||
26. | Gà nước vằn | Gallus striatus | 1,2 | Ro | ||
27. | Cuốc ngực trắng | Amaurornis phoenicurus | 1,2 | Rc | ||
28. | Sâm cầm | Fulica atra | 1 | Mo | ||
29. | Gà đồng | Gallicrex cinerea | 1 | Ro | ||
30. | Kịch | Gallinula chloropus | 1 | Ru | ||
IX. BỘ RẼ | CHARADRIIFORMES | |||||
11. Họ choi choi | Charadiidae | |||||
31. | Choi choi nhỏ | Charadrius dubius | 1 | (R+M)c | ||
32. | Choi choi khoang cổ | C. alexandrilus | 1 | Mc | ||
33. | Chôi choi mông cổ | C. mongolus | 2 | Mc | ||
34. | Te vàng | Vanellus cinereus | 1 | Ro | ||
35. | Te mào | V. vanellus | 1 | Mo | ||
12. Họ rẽ | Triniginae | |||||
36. | Rẽ giun á châu | Gallinago sinura | 1 | Mc | ||
37. | Rẽ giun | G.gallinago | 1,2 | Mc | ||
38. | Choắt lớn | Tringa nebularia | 1 | Mc | ||
39. | Choắt bụng trắng | Tringa ochropus | 1 | Mc | ||
40. | Choắt bụng xám | Tringa glareola | 1,2 | Mc | ||
41. | Choắt chân đỏ | T. erythropus | 2 | Mo | ||
42. | Rẽ gà | Scolopax rusticola | 1 | Mc |
TT
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Nguồn | SĐVN 2000 | IUCN 2000 | Ghi chú | |
43. | Rẽ giun nhỏ | Linnocryptes minima | 1 | Mo | ||
44. | Choắt mỏ thẳng đuôi đen | Limosa limosa | 2 | Mfc | ||
13. Họ cà kheo | Recurvirostridae | |||||
45. | Cà kheo | Himantopus himantopus | 1 | (R+M)Fc | ||
X. BỘ BỒ CÂU | COLUMBIFORMES | |||||
14. Họ bồ câu | Columbidae | |||||
46. | Cu gáy | Streptopelia chinensis | 1,2 | Rc | ||
47. | Cu ngói | S. tranquebarica | 1,2 | Rc | ||
48. | Cu sen | S. orientalis | Rc | |||
49. | Cu xanh mỏ quặp | Treron curvirostra | 1,2 | Rc | ||
XI. BỘ CU CU | CUCULIFORMES | |||||
15. Họ cu cu | Cuculidae | |||||
50. | Bắt cô trói cột | Cuculus micropterus | (R+M)c | |||
51. | Tìm vịt | Cacomantis merulinus | 1,2 | Rc | ||
52. | Chèo chẹo lớn | Hierococcyx sparverioides | 1 | (R+M)o | ||
53. | Khát nước | Clamator coromandus | 1,2 | (R+M)o | ||
54. | Cu cu | Cuculus canorus | 1,2 | Rc | ||
55. | Bìm bịp lớn | Centropus sinensis | 1,2 | Rc | ||
XII. BỘ CÚ | STRIGIFORMES | |||||
16. Họ cú lợn | Tytonidae | |||||
56. | Cú lợn lưng xám | Tyto alba | 1,2 | Rc | ||
17. Họ cú mèo | Strigidae | |||||
57. | Cú khoang cổ | Otus bakkamoena | Rc | |||
58. | Dù dì phương đông | Ketupa zeylonensis | 1,2 | Ro | ||
59. | Cú vọ | Glaucidium cuculoides | 1,2 | Ro | ||
XIII. BỘ YẾN | APODIFORMES | |||||
18. Họ yến | Apodidae | |||||
60. | Yến hông trắng | Apus pacificus | 2 | R | ||
61. | Yến hông xám | Collocalia germani | 1 | Rc | ||
62. | Yến đuôi cứng | Hirundapus cochinchinensis | 1 | ? | ||
XIV. BỘ SẢ | CORACIIFORMES | |||||
19. Họ bói cá | Cerylidae | |||||
63. | Bói cá nhỏ | Ceryle rudis | 1,2 | Ro | ||
64. | Bồng chanh | Alcedo atthis | 1,2 | Ro | ||
65. | Sả đầu nâu | Halcyon smyrnensis | 1,2 | Rc | ||
66. | Sả đầu đen | H. pileata | 1 | Mo | ||
20. Họ đầu rìu | Upupidae | |||||
67. | Đầu rìu | Upupa epops | 1 | Ro | ||
21. Họ hồng hoàng | Bucerotidae | |||||
68. | Cao cát bụng trắng | Anthracoceros albirostris | 1,2 | Rc | ||
22. Họ trẩu | Meropidae | |||||
69. | Trẩu họng xanh | Merops viridis | 2 | (R+M)c | ||
70. | Trẩu ngực nâu | M.philippinus | ,21 | (R+M)fc | ||
XV. BỘ GÒ KIẾN | PICIFORMES | |||||
23. Họ gò kiến | Picidae | |||||
71. | Vẹo cổ | Jynx torquilla | 1,2 | Mr | ||
72. | Gò kiến nâu | Celeus brachyurus | 1,2 | Rc | ||
XVI. BỘ SẺ | PASSERIFORMES | |||||
24. Họ sơn ca | Alaudidae |