Quản trị cơ sở dữ liệu Access - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - 10


Chọn Design view chọn bảng KhoiA và OK một Form trắng xuất hiện Đồng thời ta 1

Chọn Design view, chọn bảng KhoiA OK một Form trắng xuất hiện:

Đồng thời ta hiển thị Toolbox View Toolbox và đưa về vị trí như hình trên 2

Đồng thời ta hiển thị Toolbox (View/Toolbox) và đưa về vị trí như hình trên. Chọn View/Form Head/Footer ta có hình sau:

2 Tạo tiêu đề đầu và cuối  Kéo rộng phần diện tích của ti êu đề đầu 3

2. Tạo tiêu đề đầu và cuối

Kéo rộng phần diện tích của ti êu đề đầu (nếu cần), sau đó kích v ào nút số 2 (Label) và đưa chuột ra vùng tiêu đề, rê để được một hình chữ nhật, gõ tiêu đề: “tuyển sinh khối A năm học 2007” vào hộp đó, ta có hình như sau:


 Có thể tạo tiêu đề đưới cũng tương tự như vậy 3 Thiết kế các 4

Có thể tạo tiêu đề đưới cũng tương tự như vậy.

3. Thiết kế các trường

Kích vào nút Field List trên thanh công cụ (thanh công cụ khác với hộp công cụ) ta có hộp

thoại sau:

Chọn một trường giả sử chọn trường SBD và kéo vào phần còn trống phía sau 5

Chọn một trường (giả sử chọn trường SBD) và kéo vào phần còn trống (phía sau Detail), nh ư

hình sau:


Lại tiếp tục với trường khác và cuối cùng ta có Có thể đặt thêm một 6

Lại tiếp tục với trường khác và cuối cùng ta có:

Có thể đặt thêm một trường Tong Tong Toan Ly Hoa bằng cách kích v ào 12 Text Box 7

Có thể đặt thêm một trường Tong (Tong=Toan+Ly+Hoa) bằng cách kích v ào 12 (Text Box) của hộp công cụ, kéo đến phần c òn trống và rê để tạo hộp văn bản, sau đó g õ tên vào như sau:


Chọn File Save để lưu biểu mẫu này giả sử lưu với tên Tsform Đóng lại sau 8

Chọn File/Save để lưu biểu mẫu này (giả sử lưu với tên: Tsform)

Đóng lại, sau đó từ cửa sổ Database chọn biểu mẫu Tsform, chọn Forms Open ta có:

Mỗi lần ta sửa điểm Toán Lý và Hoá thì trường Tong được cập nhật ngay 4 9

Mỗi lần ta sửa điểm Toán, Lý và Hoá thì trường Tong được cập nhật ngay.

4.Một số hàm cơ bản

Cách viết:

= <tên hàm >

ví dụ: =abs(-7) cho kết quả 7 (hàm lấy trị tuyệt đối)

a. Các hàm về ngày và giờ

Tên hàm

Giải thích

Ví dụ

Kết quả

Date, Date$

Kết quả ngày hệ thống

Date()

11/21/2007

Day

Kết quả là ngày

Day(Date)

21

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.


Month

Kết quả là tháng

Month(Date)

11

Year

Kết quả là năm

Year(Date)

2007

Hour

Kết quả giữa 0 và 23

Hour(#2:30PM#)

14

Now

Kết quả là ngày giờ hệ thống

Now()

11/21/2007 10:34:45AM

Time

Kết quả là giờ hệ thống

Time()

10:34:45AM

TimeSerial

Trả về giá trị nối tiếp thời gian

TmeSerial(10,34,45)

10:34:45AM

Weekday

Trả về thứ trong tuần

Weekday(#11/21/2007#)

Thứ 4

b. Các hàm xử lý văn bản

Tên hàm

Giải thích

Ví dụ

Kết quả

ASC

Trả về mã của ký tự

ASC(“A")

65

Chr hay Chr$

Trả về ký tự ứng với mã

Chr(65)

A

InStr

Trả về vị trí của chuỗi con

InStr(“Khoa”,”ho”)

2

Lcase

Kết quả là chữ thường

Lcase(“HOANG”)

hoang

Left

Kết quả là các ký tự bên trái

Left(“Tin hoc”,2)

Ti

Len

Kết quả là số lượng ký tự

Len(“Tin”)

3

Ltrim

Bỏ các dấu cách phía trái

Ltrim(“ Tin hoc”)

Tin hoc

Mid

Trả về một phần của chuỗi

Mid(“Tin hoc”,5,3)

hoc

Right

Trả về các ký tự bên phải

Right(“Tin hoc”,2)

oc

Rtrim

Bỏ các dấu cách bên phải

Rtrim(“Tin “)

Tin

Space

Trả về một chuỗi dấu cách

Space(5)

có 5 dấu cáchc

Str

Đổi trị số thành chuỗi

Str(3.1415)

3.1415

String

Trả về chuỗi có ký tự lặp

String(6,”T”)

TTTTTT

Trim

Bỏ dấu cách đầu và cuối

Trim(“ Tin “)

Tin

Ucase

Trả về chữ to

Ucase(“Tin hoc”)

TIN HOC

Val

Trả về trị số

Val(“123”)

123

c. Các hàm toán học

Tên hàm

Giải thích

Ví dụ

Kết quả

Abs

Trả về trị tuyệt đối

Abs(9-12)

3

Atn

Trả về arctang

Atn(1)

0.7853982

Cos

Trả về Cosin của một góc

Cos(pi/4)

0.7071067

Exp

Kết quả là E mũ x

Exp(10)

E10

Int

Bỏ phần thập phân

Int(13.56)

13

Log

Logarit tự nhiên

Log(10)

2.302585

Rnd

Tạo số ngẫu nhiên giữa 0…1

Rnd

0.234566

Sin

Trả về Sin của một góc

Sin(pi/6)

0.500000

Sqr

Trả về giá trị căn bậc hai

Sqr(4)

2

Sgn

Dấu của số: 0 dương, -1 âm

Sgn(-123)

-1

Tan

Trả về tang của một góc

Tan(pi/4)

1

5.6.3 Thiết kế một biễu mẫu có tr ường MEMO, OLE và đối tượng đồ hoạ

Giả sử ta thiết kế một bảng có các tr ường sau:


Để thiết kế một biểu mẫu có th êm các đối tượng như Memo OLE và đồ họa 10

Để thiết kế một biểu mẫu có th êm các đối tượng như Memo, OLE và đồ họa, ta theo thứ tự

sau:

Tạo một Form trắng như đã nói ở phần trên ứng với bảng So _Luong, d ùng nút số 2 của Toolbox để tạo tiêu đề đầu, kích vào nút Filed List để đặt các trường như sau:

 Chọn nút 2 của Toolbox để tạo hộp văn bản v à đưa văn bản vào đồng 11

Chọn nút 2 của Toolbox để tạo hộp văn bản v à đưa văn bản vào, đồng thời chọn nút 16 của Toolbox (Image) để tạo hộ p chứa ảnh, sau đó kích đúp v ào hộp ảnh để chèn ảnh vào, sau khi hoàn tất ta có hình sau:


 Lưu biểu mẫu với một tên nào đó để sử dụng về sau Chú ý Ta cũng có 12

Lưu biểu mẫu với một tên nào đó để sử dụng về sau.

Chú ý: Ta cũng có thể chèn tệp ảnh bằng cách chọn Insert/Object v à chọn Create From File, sau đó tìm File và chèn vào.


Bài tập chương 5

1. Hãy tạo một biễu mẫu có dạng Columnar

2. Hãy tạo một biểu mẫu có dạng Tabular

3. Hãy tạo một biểu mẫu có dạng Datasheet

4. Dùng Form Wizard để tạo một biểu mẫu từ một bảng đ ã có (dạng Columnard)

5. Dùng Form Wizard để tạo một biểu mẫu từ một bảng đ ã có (dạng Tabulard)

HoDem

Ten

Luong

NgaySinh

TieuSu

Anh

Text (15)

Text(7)

Number

Dat/Time

Memo

OLE Object

6. Hãy tạo cấu trúc cho bảng sau:


Hãy tạo một biểu mẫu bằng Form Wizard v à đưa vào 5 bản ghi (lấy một ảnh bất kỳ trong Microsoft Photo Editor đ ể chèn vào trường Anh)

Hãy mở biểu mẫu ở dạng Design để sửa lại cấu trúc nếu cần

Hãy đặt Font VnTime có kích cỡ 12 v à kéo các trường đến vị trí mới sao cho trở th ành 3 dòng.

Đặt màu sắc và khung viền cho trường

Thiết kế thêm một trường có tên LuongMoi:

( LuongMoi= Luong+Luong*0.12)

7. Cũng với cấu trúc bảng nh ư câu 6 hãy:

Dùng hộp công cụ (Toolbox) hãy thiết kế một biểu mẫu bằng Design view

Hãy tạo tiêu đề đầu cho biểu mẫu: Lý lịch cán bộ Tr ường ĐHKD &CN Hà nội

Về Paint vẽ một biểu t ượng Trường ĐHKD &CN và chèn vào biểu mẫu

Đóng cấu trúc lại sau đó mở ở dạng Open và vào 5 bản ghi

8. Tạo một biểu mẫu trắng không ứng với b ảng nào cả, sau đó dùng TextBox (của Toolbox), tạo ra 9 hộp văn bản tính toán đ ược, sau đó gõ vào 9 hàm về ngày và giờ. Hãy đóng lại và mở ở chế độ Open để xem kết quả.

9. Cũng câu hỏi 8 nhưng tạo ra 16 hộp văn bản d ùng để tính toán 16 hàm xử lý văn bản.

10. Cũng câu hỏi 8 nhưng ứng với 11 hàm toán học.C

11. Hãy tự tạo một cấu trúc bảng, sau đó thiết kế một biểu mẫu v à đưa dữ liệu vào.

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/01/2024