Chọn Design view, chọn bảng KhoiA và OK một Form trắng xuất hiện:
Đồng thời ta hiển thị Toolbox (View/Toolbox) và đưa về vị trí như hình trên. Chọn View/Form Head/Footer ta có hình sau:
2. Tạo tiêu đề đầu và cuối
Kéo rộng phần diện tích của ti êu đề đầu (nếu cần), sau đó kích v ào nút số 2 (Label) và đưa chuột ra vùng tiêu đề, rê để được một hình chữ nhật, gõ tiêu đề: “tuyển sinh khối A năm học 2007” vào hộp đó, ta có hình như sau:
Có thể tạo tiêu đề đưới cũng tương tự như vậy.
3. Thiết kế các trường
Kích vào nút Field List trên thanh công cụ (thanh công cụ khác với hộp công cụ) ta có hộp
thoại sau:
Chọn một trường (giả sử chọn trường SBD) và kéo vào phần còn trống (phía sau Detail), nh ư
hình sau:
Lại tiếp tục với trường khác và cuối cùng ta có:
Có thể đặt thêm một trường Tong (Tong=Toan+Ly+Hoa) bằng cách kích v ào 12 (Text Box) của hộp công cụ, kéo đến phần c òn trống và rê để tạo hộp văn bản, sau đó g õ tên vào như sau:
Chọn File/Save để lưu biểu mẫu này (giả sử lưu với tên: Tsform)
Đóng lại, sau đó từ cửa sổ Database chọn biểu mẫu Tsform, chọn Forms và Open ta có:
Mỗi lần ta sửa điểm Toán, Lý và Hoá thì trường Tong được cập nhật ngay.
4.Một số hàm cơ bản
Cách viết:
= <tên hàm >
ví dụ: =abs(-7) cho kết quả 7 (hàm lấy trị tuyệt đối)
a. Các hàm về ngày và giờ
Giải thích | Ví dụ | Kết quả | |
Date, Date$ | Kết quả ngày hệ thống | Date() | 11/21/2007 |
Day | Kết quả là ngày | Day(Date) | 21 |
Có thể bạn quan tâm!
- Truy Vấn Bằng Cách Chọn Crosstab Query Wizard
- Tạo Một Biểu Mẫu Từ Một Bảng Đ Ã Có Bằng Form Wizard5
- Tạo Một Biểu Mẫu Trắng Có Ti Êu Đề Đầu Và Tiêu Đề Cuối
- Thiết Kế Một Báo Biểu Bằng Design View
- Tự Động Hoá Ứng Dụng Bằng Macro
- Tổ Chức Và Hoạt Động Của Chương Trình Trong Access
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
Month | Kết quả là tháng | Month(Date) | 11 |
Year | Kết quả là năm | Year(Date) | 2007 |
Hour | Kết quả giữa 0 và 23 | Hour(#2:30PM#) | 14 |
Now | Kết quả là ngày giờ hệ thống | Now() | 11/21/2007 10:34:45AM |
Time | Kết quả là giờ hệ thống | Time() | 10:34:45AM |
TimeSerial | Trả về giá trị nối tiếp thời gian | TmeSerial(10,34,45) | 10:34:45AM |
Weekday | Trả về thứ trong tuần | Weekday(#11/21/2007#) | Thứ 4 |
b. Các hàm xử lý văn bản
Giải thích | Ví dụ | Kết quả | |
ASC | Trả về mã của ký tự | ASC(“A") | 65 |
Chr hay Chr$ | Trả về ký tự ứng với mã | Chr(65) | A |
InStr | Trả về vị trí của chuỗi con | InStr(“Khoa”,”ho”) | 2 |
Lcase | Kết quả là chữ thường | Lcase(“HOANG”) | hoang |
Left | Kết quả là các ký tự bên trái | Left(“Tin hoc”,2) | Ti |
Len | Kết quả là số lượng ký tự | Len(“Tin”) | 3 |
Ltrim | Bỏ các dấu cách phía trái | Ltrim(“ Tin hoc”) | Tin hoc |
Mid | Trả về một phần của chuỗi | Mid(“Tin hoc”,5,3) | hoc |
Right | Trả về các ký tự bên phải | Right(“Tin hoc”,2) | oc |
Rtrim | Bỏ các dấu cách bên phải | Rtrim(“Tin “) | Tin |
Space | Trả về một chuỗi dấu cách | Space(5) | có 5 dấu cáchc |
Str | Đổi trị số thành chuỗi | Str(3.1415) | 3.1415 |
String | Trả về chuỗi có ký tự lặp | String(6,”T”) | TTTTTT |
Trim | Bỏ dấu cách đầu và cuối | Trim(“ Tin “) | Tin |
Ucase | Trả về chữ to | Ucase(“Tin hoc”) | TIN HOC |
Val | Trả về trị số | Val(“123”) | 123 |
c. Các hàm toán học
Giải thích | Ví dụ | Kết quả | |
Abs | Trả về trị tuyệt đối | Abs(9-12) | 3 |
Atn | Trả về arctang | Atn(1) | 0.7853982 |
Cos | Trả về Cosin của một góc | Cos(pi/4) | 0.7071067 |
Exp | Kết quả là E mũ x | Exp(10) | E10 |
Int | Bỏ phần thập phân | Int(13.56) | 13 |
Log | Logarit tự nhiên | Log(10) | 2.302585 |
Rnd | Tạo số ngẫu nhiên giữa 0…1 | Rnd | 0.234566 |
Sin | Trả về Sin của một góc | Sin(pi/6) | 0.500000 |
Sqr | Trả về giá trị căn bậc hai | Sqr(4) | 2 |
Sgn | Dấu của số: 0 dương, -1 âm | Sgn(-123) | -1 |
Tan | Trả về tang của một góc | Tan(pi/4) | 1 |
5.6.3 Thiết kế một biễu mẫu có tr ường MEMO, OLE và đối tượng đồ hoạ
Giả sử ta thiết kế một bảng có các tr ường sau:
Để thiết kế một biểu mẫu có th êm các đối tượng như Memo, OLE và đồ họa, ta theo thứ tự
sau:
Tạo một Form trắng như đã nói ở phần trên ứng với bảng So _Luong, d ùng nút số 2 của Toolbox để tạo tiêu đề đầu, kích vào nút Filed List để đặt các trường như sau:
Chọn nút 2 của Toolbox để tạo hộp văn bản v à đưa văn bản vào, đồng thời chọn nút 16 của Toolbox (Image) để tạo hộ p chứa ảnh, sau đó kích đúp v ào hộp ảnh để chèn ảnh vào, sau khi hoàn tất ta có hình sau:
Lưu biểu mẫu với một tên nào đó để sử dụng về sau.
Chú ý: Ta cũng có thể chèn tệp ảnh bằng cách chọn Insert/Object v à chọn Create From File, sau đó tìm File và chèn vào.
Bài tập chương 5
1. Hãy tạo một biễu mẫu có dạng Columnar
2. Hãy tạo một biểu mẫu có dạng Tabular
3. Hãy tạo một biểu mẫu có dạng Datasheet
4. Dùng Form Wizard để tạo một biểu mẫu từ một bảng đ ã có (dạng Columnard)
5. Dùng Form Wizard để tạo một biểu mẫu từ một bảng đ ã có (dạng Tabulard)
HoDem | Ten | Luong | NgaySinh | TieuSu | Anh |
Text (15) | Text(7) | Number | Dat/Time | Memo | OLE Object |
6. Hãy tạo cấu trúc cho bảng sau:
Hãy tạo một biểu mẫu bằng Form Wizard v à đưa vào 5 bản ghi (lấy một ảnh bất kỳ trong Microsoft Photo Editor đ ể chèn vào trường Anh)
Hãy mở biểu mẫu ở dạng Design để sửa lại cấu trúc nếu cần
Hãy đặt Font VnTime có kích cỡ 12 v à kéo các trường đến vị trí mới sao cho trở th ành 3 dòng.
Đặt màu sắc và khung viền cho trường
Thiết kế thêm một trường có tên LuongMoi:
( LuongMoi= Luong+Luong*0.12)
7. Cũng với cấu trúc bảng nh ư câu 6 hãy:
Dùng hộp công cụ (Toolbox) hãy thiết kế một biểu mẫu bằng Design view
Hãy tạo tiêu đề đầu cho biểu mẫu: Lý lịch cán bộ Tr ường ĐHKD &CN Hà nội
Về Paint vẽ một biểu t ượng Trường ĐHKD &CN và chèn vào biểu mẫu
Đóng cấu trúc lại sau đó mở ở dạng Open và vào 5 bản ghi
8. Tạo một biểu mẫu trắng không ứng với b ảng nào cả, sau đó dùng TextBox (của Toolbox), tạo ra 9 hộp văn bản tính toán đ ược, sau đó gõ vào 9 hàm về ngày và giờ. Hãy đóng lại và mở ở chế độ Open để xem kết quả.
9. Cũng câu hỏi 8 nhưng tạo ra 16 hộp văn bản d ùng để tính toán 16 hàm xử lý văn bản.
10. Cũng câu hỏi 8 nhưng ứng với 11 hàm toán học.C
11. Hãy tự tạo một cấu trúc bảng, sau đó thiết kế một biểu mẫu v à đưa dữ liệu vào.