TT
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Nguồn | SĐVN 2000 | IUCN 2000 | Ghi chú | |
73. | Sơn ca | Alauda gulgula | 1,2 | Ro | ||
25. Họ nhạn | Hirundinidae | |||||
74. | Nhạn bụng trắng | Hirundo rustica | 1,2 | (R+M)c | ||
26. Họ chìa vôi | Motacillidae | |||||
75. | Chìa vôi trắng | Motacilla alba | 1,2 | Mc | ||
76. | Chìa vôi vàng | Motacilla flava | 1,2 | Mc | ||
77. | Chìa vôi núi | Motacilla cinerea | 1,2 | Mc | ||
78. | Chim manh vân nam | Anthus hodgsoni | 1 | Mc | ||
27. Họ phường chèo | Campephagidae | |||||
79. | Phường chèo đỏ lớn | Pericrocotus flammeus | 1 | Rc | ||
28. Họ chào mào | Pycnonotidae | |||||
80. | Chào mào vàng mầu đen | Pycnonotus melanicterus | 1 | Ro | ||
81. | Chào mào | P. jocosus | 1,2 | Rc | ||
82. | Bông lau đầu đen | P. sinensis | 1 | Rc | ||
83. | Bông lau tai trắng | P. aurigaster | 1,2 | Rc | ||
84. | Bông lau họng vạch | P. finlaysoni | 2 | Rc | ||
85. | Cành cạch lớn | Alophoixus pallidus | 1,2 | Rc | ||
86. | Cành cạch nhỏ | Iole propinqus | 1,2 | Rc | ||
87. | Chiền chiện đầu nâu | Prinia rufescens | 1 | Rc | ||
29. Họ chim xanh | Irenidae | |||||
88. | Chim nghệ ngực vàng | Aegithina tiphia | 1 | Rc | ||
89. | Chim xanh nam bộ | Chlopsis cochinchinensis | 2 | Rc | ||
30. Họ chích choè | Turdidae | |||||
90. | Hoét xanh | Myophoneus caeruleus | 1 | (R+M)o | ||
91. | Hoét ngực đen | Turdus dissimilis | 1 | R ? | ||
92. | Hoét họng đen | T. ruficollis | 1 | Mo | ||
93. | Hoét đen | T. merula | 1 | Mo | ||
94. | Hoét lưng đen | T. hortulorum | Mc | |||
95. | Oanh sườn hung | Tarsiger cyanurus | Mo | |||
96. | Oanh đuôi trắng | Myiomela leucura | 1 | Ro | ||
97. | Oanh cổ trắng | Erithracus sibilans | 1 | Ro | ||
98. | Hoét đá họng trắng | Monticola gularis | 1 | Mo | ||
99. | Hoét vàng | Zoothera citrina | 1 | (R+M)o | ||
100. | Sáo đất | Z. dauma | 1 | (R+M)o | ||
101. | Oanh lưng xanh | Luscinia cyane | 1 | Mfc | ||
102. | Chích choè | Copsychus saularis | 1,2 | Rc | ||
103. | Chích choè lửa | C. malabaricus | 1,2 | Rfc | ||
104. | Chích choè nước trán trắng | Enicurus schistaceus | 1 | Rc | ||
105. | Sẻ bụi xám | Saxicola ferrea | 1 | fc | ||
106. | Sẻ bụi đen | S. caprata | 1 | Ro | ||
107. | Sẻ bụi đầu đen | S.torquata | Mc | |||
31. Họ chim chích | Slyviidae | |||||
108. | Chích bụi rậm | Cettia canturians | 1 | Rc | ||
109. | Chiền chiện | Megalurus palustris | 1,2 | Rfc | ||
110. | Chích vân nam | Cettia pallidipes | 1 | M ? | ||
111. | Chích nâu | Phylloscopus fuscatus | 1,2 | Mfc | ||
112. | Chích phương bắc | P. borealis | 1 | Mc | ||
113. | Chiền chiện đầu nâu | Prinia rufescens | 1 | Rfc | ||
114. | Chiền chiện núi | Prinia atrogularis | 1 | Ro |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Giải Pháp Phát Triển Du Lịch Sinh Thái .
- Tăng Cường Công Tác An Ninh Trật Tự Và An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Trong Khu Vực Vqg Cát Bà
- Phỏng Vấn Khách Tham Quan Du Lịch Sinh Thái Vqg Cát Bà (30 Phiếu)
- Đánh giá thực trạng hoạt động và đề xuất giải pháp phát triển du lịch sinh thái gắn với quản lý vườn quốc gia Cát Bà bền vững - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
TT
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Nguồn | SĐVN 2000 | IUCN 2000 | Ghi chú | |
32. Họ khướu | Timaliidae | |||||
115. | Chuối tiêu họng đốm | Pellorneum albiventre | 1 | Ro | ||
116. | Khướu đá hoa | Napothera crispifrons | 1 | Rr | ||
117. | Khướu xám | Garrulax maesi | 1 | Ro | ||
118. | Hoạ mi | G. canorus | 1 | Rfc | ||
119. | Bò chiêu | G. sannio | 1,2 | Rfc | ||
33. Họ Bạc Má | Paridae | |||||
120. | Bạc má | Parus major | 1 | Rfc | ||
34. Họ chim sâu | Dicaeidae | |||||
121. | Chim sâu bụng vạch | Dicaeum chrysorrheum | 1 | Rfc | ||
122. | Chim sâu lưng đỏ | D. cruentatum | 1,2 | Rc | ||
123. | Chim sâu vàng lục | D. concolor | 1,2 | Rc | ||
35. Họ đớp ruồi | Muscicapidae | |||||
124. | Đớp ruồi ngực hung | Niltava sundra | 1 | ? | ||
125. | Đớp ruồi cằm đen | N. davidi | 1 | R ? | ||
126. | Đớp ruồi trán đen | N. macgrigoriea | 1 | Ru | ||
127. | Đớp ruồi xanh xám | Muscicapa thalassina | 1 | (R+M)c | ||
128. | Đớp ruồi xám | M. griseisticta | 1 | Mr | ||
129. | Đớp ruồi Xibên | Muscicapa sibirica | Mo | |||
130. | Đớp ruồi nâu | Muscicapa dauurica | 1 | Mc | ||
131. | Đớp ruồi mày trắng | Ficedula hyperythra | 1 | Ro | ||
132. | Đớp ruồi họng đỏ | Ficedula parva | 1 | Mfc | ||
36. Họ hút mật | Nectariniidae | |||||
133. | Hút mật bụng hung | Anthreptes singalensis | 1 | Rfc | ||
134. | Hút mật họng tím | Nectarinia jugularis | 1,2 | Rfc | ||
135. | Bắp chuối đốm đen | Arachnothera magna | 1 | Rc | ||
136. | Hút mật ngực đỏ | Aethopiga saturata | 1 | Ro | ||
137. | Hút mật đỏ | A. siparaja | 1,2 | Ro | ||
37. Họ vành khuyên | Zosteropidae | |||||
138. | Vành khuyên nhật bản | Zosterops japonicus | 1,2 | Mfc | ||
38. Họ sẻ đồng | Emberizidae | |||||
139. | Sẻ đồng ngực vàng | Emberiza aureola | 1 | Mfc | ||
140. | Sẻ đồng hung | E. rutila | 1 | Mfc | ||
39. Họ quạ | Corvidae | |||||
141. | Giẻ cùi bụng vàng | Cissa hypoleuca | 1 | Ro | ||
142. | Giẻ cùi xanh | C. chinensis | 1 | Rfc | ||
143. | Chim khách | Crypsirina temia | 1,2 | Rc | ||
144. | Quạ đen | Corvus macrorhynchos | 1,2 | Rfc | ||
40. Họ sáo | Sturnidae | |||||
145. | Sáo nâu | Acridotheres tristis | 1 | Rc | ||
146. | Sáo đen | A. cristatellus | 1,2 | Rc | ||
147. | Sáo đá trung quốc | Sturnus sinensis | 2 | Rc | ||
41. Họ sẻ hồng | Fringillidae | |||||
148. | Sẻ hồng | Carpodacus sp. | 1,2 | ? | ||
42. Họ chim di | Estrildidae | |||||
149. | Di đá | Lonchura punctulata | 1,2 | Rc | ||
150. | Di cam | L. striata | 1,2 | Rc | ||
43. Họ sẻ nhà | Ploceidae | |||||
151. | Sẻ nhà | Passer montanus | 1,2 | Rc |
TT
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Nguồn | SĐVN 2000 | IUCN 2000 | Ghi chú |
44. Họ vàng anh | Oriolidae | |||||
152. | Vàng anh | Oriolus chinensis | 1 | (R+M)fc | ||
Họ chèo bẻo | Dicruridae | |||||
153. | Chèo bẻo rừng | Dicrurus aeneus | 2 | Rc | ||
154. | Chèo bẻo bờm | D. hottentottus | 2 | (R+M)fc | ||
155. | Chèo bẻo đen | D. macrocercus | ||||
45. Họ bách thanh | Laniidae | |||||
156. | Bách thanh nhỏ | Lanius collurioides | 1 | Rc | ||
157. | Bách thanh vằn | L. tigrinus | 1 | Mr | ||
158. | Bách thanh đuôi dài | L. schach | 1,2 | Rc | ||
46. Họ rẻ quạt | Monarchidae | |||||
159. | Rẻ quạt họng trắng | Rhipidura albicollis | 1,2 | Rc | ||
160. | Thiên đường đuôi phướn | Terpsiphone paradisi | 1 | (R+M)fc |
Theo : Vò Quí. Danh lục chim Việt Nam
Phụ lục 6: Sơ đồ đề xuất các tuyến điểm tham quan du lịch
Phụ lục 7: Một số hình ảnh trên các tuyến đề xuất hoạt động du lịch sinh thái
Sơ đồ đề xuất các tuyến điểm tham quan du lịch trong VQG Cát Bà
Sơ đồ đề xuất các tuyến điểm tham
quan du lịch trong VQG Cát Bà
110
Du lịch leo núi, khám phá thiên nhiên
Cọ Hạ long – loài mới phát hiện
Voọc Cát Bà – Loài nguy cấp quý hiếm duy nhất sinh sống tại Cát Bà
Cảnh quan tự nhiên trên vịnh Lan Hạ
Bãi Tắm Cát Dứa
Hòn Bút
Chèo thuyền Kayac thăm vịnh
Thăm di tích lịch sử Pháo đài thần công
trên đỉnh cao 177