ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
------------------------------
VŨ THỊ THU HẰNG
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG, DIỄN BIẾN MÔI TRƯỜNG NƯỚC VỊNH CỬA LỤC VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
GIẢM THIỂU Ô NHIỄM
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
Chuyên ngành: Môi trường trong phát triển bền vững ( Chương trình đào tạo thí điểm)
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TS Nguyễn Cao Huần
LỜI CẢM ƠN
Luận văn được hoàn thành tại Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, trường Đại học Quốc gia Hà Nội dưới sự hướng dẫn tận tình và chu đáo của GS.TS Nguyễn Cao Huần, Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến quý thầy, người đã thường xuyên giúp đỡ động viên tác giả về nhiều mặt trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
Trong quá trình học tập, thu thập tài liệu và thực hiện đề tài, tác giả đã nhận được sự giúp đỡ và ý kiến đóng góp quý báu của các thầy cô trong Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, trường Đại học Quốc gia Hà Nội;Ban lãnh đạo, đồng nghiệp tại Chi cục bảo vệ môi trường; Các phòng, ban của Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Quảng Ninh.
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đối với sự giúp đỡ, sự động viên, khích lệ nhiệt tình của các thầy cô, gia đình, bạn bè và đồng nghiệp trong suốt thời gian qua.
Xin chân thành cám ơn!
Quảng Ninh, ngày tháng năm 2013
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Vũ Thị Thu Hằng
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận văn là trung thực, không sử dụng số liệu của tác giả khác khi chưa được công bố hoặc chưa được sự đồng ý. Những kết quả nghiên cứu của tác giả chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nếu có kế thừa kết quả nghiên cứu của người khác thì đều được trích dẫn rò ràng.
Quảng Ninh, ngày tháng năm 2013
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Vũ Thị Thu Hằng
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN I
LỜI CAM ĐOAN II
MỤC LỤC III
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT V
DANH MỤC CÁC BẢNG VI
DANH MỤC HÌNH VIII
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 4
1.1. Tổng quan một số công trình nghiên cứu có liên quan đến ô nhiễm môi trường nước vịnh Cửa Lục 4
1.2.Cơ sở lý luận 6
1.3. Hiện trạng môi trường nước 19
1.3.1 Mạng lưới quan trắc 19
1.3.2 Hiện trạng một số chỉ tiêu môi trường nước 20
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM, THỜI GIAN, PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 35
2.1. Phân tích địa điểm, vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến ô nhiễm môi trường nước vịnh Cửa Lục 35
2.1.1. Địa điểm, vị trí địa lý 35
2.1.2. Điều kiện tự nhiên 36
2.1.3. Dân cư và các hoạt động kinh tế - Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước vịnh Cửa Lục 44
2.2. Quan điểm và phương pháp nghiên cứu 54
2.2.1. Quan điểm nghiên cứu 54
2.2.2. Các bước nghiên cứu 56
2.2.3. Các phương pháp nghiên cứu 57
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 59
3.1. Diễn biến môi trường nước 59
3.1.1. Chất lượng môi trường nước trước năm 2009 59
3.1.2. Diễn biến chất lượng môi trường nước giai đoạn 2009 – 2013 63
3.1.3. Diễn biến chất lượng môi trường nước theo mùa 66
3.2. Xu thế biến đổi môi trường nước vịnh Cửa Lục 68
3.2.1 Quy hoạch các khu công nghiệp 69
3.2.2.Phân tích xu thế biến động môi trường nước vịnh Cửa Lục 70
3.3. Phân khu nguồn gây ô nhiễm 72
3.4. Phân khu chất lượng môi trường nước vịnh Cửa Lục 74
3.5. Đề xuất giải pháp quản lý nhằm giảm thiểu ô nhiễm 78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO 87
PHỤ LỤC… 90
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BĐKH Biến đổi khí hậu
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
CHXHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
CLN Chất lượng nước
Giới hạn cho phép Khu Công nghiệp | |
KVMT | Khu vực môi trường |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá thực trạng, diễn biến môi trường nước vịnh Cửa Lục và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm - 2
- Các Thông Số Chỉ Thị Để Đánh Giá Ô Nhiễm Nước
- Mạng Lưới Các Điểm Quan Trắc Môi Trường Nước
Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.
NTCN Nước thải công nghiệp
NTĐT Nước thải đô thị
NTSH Nước thải sinh hoạt
ONMT Ô nhiễm môi trường
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
SWQI Sea Water Quality Index: chỉ số chất lượng nước biển ven bờ TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TNMT Tài nguyên Môi trường
Trách nhiệm hữu hạn |
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
UNESCO Tổ chức Giáo dục Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp quốc
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Các tác động của một số nguồn gây ô nhiễm 10
Bảng 1.2: Các thông số chỉ thị để đánh giá ô nhiễm nước 11
Bảng 1.3: Lựa chọn các thông số chỉ thị để quan trắc chất lượng nước tự nhiên (không đặc trưng cho ô nhiễm công nghiệp) 12
Bảng 1.4: Các thông số chỉ thị cho các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước 14
Bảng 1.5. Mạng lưới các điểm quan trắc môi trường nước 20
Bảng 1.6: Hàm lượng COD trong nước thải của một số cơ sở sản xuất xung quanh vịnh Cửa Lục 23
Bảng1.7: Hàm lượng chì trong nước thải tại một số cơ sở sản xuất xung quanh vịnh Cửa Lục 25
Bảng 1.8. Hàm lượng chì trong nước biển ven bờ vịnh Của Lục 25
Bảng 1.9: Hàm lượng Cadimi trong nước thải sản xuất xung quanh vịnh Cửa Lục.26 Bảng 1.10: Hàm lượng Mn trong nước thải của một số cơ sở sản xuất xung quanh vịnh Cửa Lục 27
Bảng 1.11: Hàm lượng Fe trong nước thải của một số cơ sở sản xuất xung quanh vịnh Cửa Lục 28
Bảng 1.12. Hàm lượng As trong nước thải và nước biển xung quanh vịnh Của Lục 29
Bảng 1.13: Hàm lượng Hg trong một số mẫu nước thải xung quanh vịnh Cửa Lục 30
Bảng 1.14: Hàm lượng Hg tại một số điểm quan trắc nước biển ven bờ 31
Bảng 1.15: hàm lượng coliform trong một số mẫu nước thải khu vực vịnh Cửa Lục 32
Bảng 1.16: Kết quả quan trắc nước thải một số cơ sở sản xuất xung quanh vịnh Cửa Lục 33
Bảng 2.1: Tổng lượng nước thải của một số xã, phường trên lưu vực vịnh Cửa Lục đến năm 2012 45
Bảng 2.2: Sản lượng than khai thác trên địa bàn thành phố Hạ Long 48
Bảng 3.1: Hàm lượng các kim loại nặng trong vịnh Cửa Lục năm 1997 60
Bảng 3.2: Kết quả quan trắc hàm lượng TSS trong nước tại eo Cửa Lục 61
Bảng 3.3: Hàm lượng Pb và Cd tại nhiều điểm vượt quy chuẩn cho phép 62
Bảng 3.4: Kết quả quan trắc môi trường tại vịnh Cửa Lục – Bãi Cháy qua các năm 64
Bảng 3.5: Kết quả quan trắc môi trường tại vịnh Cửa Lục năm 2011 66
Bảng 3.6: Kết quả quan trắc môi trường tại vịnh cửa lục năm 2012 68
Bảng 3.7: Các khu công nghiệp quanh vịnh Cửa Lục 70
Bảng 3.8: Tổng hợp nước thải từ các khu công nghiệp 71
Bảng 3.9: Các khu vực môi trường dựa theo nguồn gây ô nhiễm 72
Bảng 3.10: Bảng phân cấp chất lượng nước 76