Riêng đối với các khoản nợ khoanh chờ Chính phủ xử lý thì được trích lập dự phòng cụ thể theo khả năng tài chính của tổ chức tín dụng.
Công thức tính số tiền dự phòng phải trích:
R = max {0, (A - C)} x r
Trong đó:
R: số tiền dự phòng cụ thể phải trích
A: giá trị của khoản nợ
C: giá trị của tài sản bảo đảm
r: tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể
Bảng 3.3: Tỷ lệ tối đa áp dụng để xác định giá trị của tài sản bảo đảm
Tỷ lệ tối đa (%) | |
Số dư trên tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm bằng Đồng Việt Nam tại tổ chức tín dụng | 100% |
Tín phiếu kho bạc, vàng, số dư trên tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm bằng ngoại tệ tại tổ chức tín dụng | 95% |
Trái phiếu Chính phủ: - Có thời hạn còn lại từ 1 năm trở xuống - Có thời hạn còn lại từ 1 năm đến 5 năm - Có thời hạn còn lại trên 5 năm | 95% 85% 80% |
Thương phiếu, giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng khác | 75% |
Chứng khoán của các tổ chức tín dụng khác | 70% |
Chứng khoán của doanh nghiệp | 65% |
Bất động sản (gồm: nhà ở của dân cư có giấy tờ hợp pháp và/hoặc bất động sản gắn liền với quyền sử dụng đất hợp pháp) | 50% |
Các loại tài sản bảo đảm khác | 30% |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Hiện Đúng Quy Trình Tín Dụng
- Xây Dựng, Hoàn Thiện Các Hệ Thống Cần Thiết Để Đảm Bảo An Ninh Hoạt Động Tín Dụng Ngân Hàng
- Đánh giá quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel II tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - 12
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
(Nguồn Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN)
Phụ lục 3: Các tiêu chuẩn kiểm soát đối với cho vay theo ngành hẹp
Rất tốt | Tốt | Trung bình | Yếu | |
Năng lực tài chính | ||||
Điều kiện thị trường | Ít cạnh tranh về cung hoặc nhiều thuận lợi về địa thế, chi phí hoặc công nghệ. Cầu mạnh và đang tăng. | Ít cạnh tranh về cung hoặc có địa thế, chi phí hoặc công nghệ tốt hơn mức trung bình nhưng các điều kiện này có thể không kéo dài. Cầu mạnh và ổn định. | Dự án không có các điều kiện thuận lợi về địa thế, chi phí hoặc công nghệ. Cầu trung bình và ổn định | Dự án có điều kiện về địa thế; chi phí hoặc công nghệ thấp hơn mức trung bình. Cầu thấp và đang giảm. |
Các chỉ số tài chính ( ví dụ: Hệ số khả năng thanh toán nợ (DSCR), hệ số tồn tại của khoản vay (LLCR), hệ số tồn tại của dự án (PLCR) và hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu) | Các chỉ số tài chính tốt khi so với mức rủi ro của dự án, các giả định kinh tế rất vững | Các chỉ số tài chính khá tốt khi so với mức rủi ro của dự án; các giả định về dự án vững. | Các chỉ số tài chính đạt mức tiêu chuẩn khi so với mức rủi ro của dự án. | Các chỉ số tài chính thấp khi so với mức rủi ro của dự án. |
Phân tích tác động khủng hoảng | Dự án có thể đạt được kết quả kinh tế dự tính trong điều kiện nền kinh tế nói chung hoặc ngành nói riêng bị khủng hoảng nghiêm trọng và kéo dài | Dự án có thể đạt được kết quả kinh tế dự tính trong điều kiện nền kinh tế nói chung hoặc ngành nói riêng bị khủng hoảng nhẹ. Dự án chỉ mất khả năng trả nợ khi kinh tế bị khủng hoảng nghiêm trọng. | Dự án sẽ bị ảnh hưởng lớn khi gặp phải các điều kiện kinh tế bất lợi thông thường và có khả năng không trả được nợ trong giai đoạn suy thoái thông thường mang tính chu kỳ của nền kinh tế . | Dự án sẽ không trả được nợ nếu các điều kiện kinh tế không được cải thiện sớm. |
Thời han của khoản tín dụng so với thời gian thực hiện dự án | Thời gian thực hiện dự án dài hơn đáng kể thời hạn của khoản vay | Thời gian thực hiện dự án dài hơn thời hạn của khoản vay | Thời gian thực hiện dự án dài hơn thời hạn của khoản vay | Thời gian thực hiện dự án có thể không dài hơn thời hạn của khoản vay |
Lịch trả nợ | Trả nợ dần theo lịch | Trả nợ dần theo lịch | Trả nợ dần và trả một phần không lớn tại ngày đáo hạn. | Trả nợ một lần vào ngày đáo hạn hoặc trả nợ dần theo lịch kèm theo trả nợ tại ngày đáo hạn một khoản lớn. |
Môi trường chính trị và hành lang pháp lý | ||||
Rủi ro chính trị bao gồm rủi ro chuyển đổi, trên cơ sở có xem xét loại hình dự án và biện pháp giảm thiểu rủi ro | Rủi ro rât thấp; có các phương thức giảm rủi ro có hiệu quả cao, nếu cần thiết | Rủi ro thấp, có các phương thức giảm rủi ro tương đối hiệu quả, nếu cần thiết | Rủi ro ở mức trung bình; có các phương thức giảm rủi ro có hiệu quả trung bình. | Rủi ro cao, không có các biện pháp giảm rủi ro hoặc các biện pháp giảm rủi ro có hiệu quả thấp. |
Rủi ro bất khả kháng (chiến tranh, bạo loạn..) | Rủi ro thấp | Mức rủi ro có thể chấp nhận được. | Có biện pháp bảo vệ đạt tiêu chuẩn | Nhiều rủi ro, hầu hết không giảm nhẹ được |
Hỗ trợ của Chính phủ và tầm quan trọng của dự án | Dự án chiến lược của quốc gia (đặc biệt về xuất | Dự án quan trọng của quốc gia. Chính phủ có hỗ | Dự án có thể không phải là dự án chiến lược nhưng | Dự án không quan trọng đối với quốc gia. Không |
khẩu). Chính phủ hỗ trợ mạnh. | trợ. | đem lại ích cho quốc gia. Hỗ trợ của Chính phủ không được thể hiện rõ. | có hoặc có ít hỗ trợ từ Chính phủ. | |
Độ ổn định về luật pháp và môi trường pháp lý (rủi ro về chỉnh sửa luật) | Môi trường pháp lý thuận lợi và ổn định lâu dài. | Môi trường pháp lý thuận lợi và ổn định trong trung hạn. | Sự thay đổi về luật pháp có thể được dự báo trước một cách khá chắc chắn. | Các văn bản pháp luật hiện tại hoặc tương lai có thể ảnh hưởng tới dự án. |
Nhận được sự hỗ trợ và các sự phê chuẩn cần thiết theo luật bản địa | Tốt | Khá tốt | Trung bình | Yếu |
Tính cưỡng chế thi hành của các hợp đồng, thế chấp và bảo lãnh | Các hợp đồng, thế chấp và đảm bảo đều có tính cưỡng chế thi hành. | Các hợp đồng, thế chấp và đảm bảo đều có tính cưỡng chế thi hành. | Các hợp đồng, thế chấp và đảm bảo được coi là có tính cưỡng chế mặc dù có thể có một số vướng mắc không lớn. | Có một số vấn đề quan trọng chưa được giải quyết liên quan đến tính cưỡng chế thi hành của các hợp đồng, thế chấp và bảo lãnh |
Các đặc điểm giao dịch | ||||
Rủi ro thiết kế và công nghệ | Thiết kế và công nghệ đã được kiểm chứng một cách toàn diện | Thiết kế và công nghệ đã được kiểm chứng một cách toàn diện | Công nghệ đã được kiểm chứng và các vấn đề liên quan đến giai đoạn khởi công đã được nghiên cứu một cách chi tiết, kỹ càng | Công nghệ chưa được kiểm chứng và các vấn đề về thiết kế và công nghệ còn nhiều rắc rối và/hoặc thiết kế phức tạp |
Rủi ro thi công | ||||
Cấp phép và chọn lựa địa điểm | Đầy đủ giấy phép | Một số giấy phép chưa hoàn tất tuy nhiên sẽ có | Một số giấy phép chưa hoàn tất, tuy nhiên quá | Các giấy phép chính chưa có và không theo thông lệ. |
kết quả sớm. | trình cấp phép đang được tiến hành tốt và hoàn chỉnh thủ tục. | Cần phải có một số điều kiện quan trọng kèm theo để được cấp phép. | ||
Loại hợp đồng thi công | Hợp đồng thi công lắp đặt và chìa khoá trao tay với giá cố định tại thời điểm xác định | Hợp đồng thi công lắp đặt và chìa khoá trao tay với giá cố định tại thời điểm xác định | Hợp đồng thi công lắp đặt và chìa khoá trao tay với giá cố định tại thời điểm xác định - được ký với một hoặc nhiều bên | Không có hợp đồng thi công chìa khoá trao tay có giá cố định hoặc có hợp đồng chìa khoá trao tay, giá cố định từng phần và/hoặc phải thực hiện với nhiều bên. |
Bảo lãnh hoàn thành hợp đồng | Các thiệt hại do dự án bị giải thể có thể được bồi thường phần lớn bằng các tài sản tài chính VÀ/ HOẶC bằng bảo lãnh của các nhà tài trợ có năng lực tài chính rất tốt | Các thiệt hại do dự án bị giải thể có thể được bồi thường phần lớn bằng các tài sản tài chính VÀ/ HOẶC bằng bảo lãnh của các nhà tài trợ có năng lực tài chính tốt | Các thiệt hại do dự án bị giải thể có thể được bồi thường theo một tỷ lệ vừa phải bằng các tài sản tài chính VÀ/ HOẶC bằng bảo lãnh của các nhà tài trợ có năng lực tài chính tốt | Các thiệt hại do dự án bị giải thể không có nguồn bồi thường hoặc chỉ có thể được bồi thường một phần không đáng kể bằng các tài sản tài chính hoặc các bảo lãnh ít giá trị |
Uy tín và năng lực tài chính của bên thi công khi thực hiện một dự án tương tự | Rất tốt | Tốt | Trung bình | Kém |
Rủi ro vận hành | ||||
Phạm vi và bản chất của các hợp đồng vận hành và | Hợp đồng O&M dài hạn, có tính hiệu lực cao, đặc biệt có các động lực | Hợp đồng O&M dài hạn, và /hoặc có các tài khoản có các tài khoản dự phòng | Hợp đồng O&M hạn chế, hoặc có tài khoản dự phòng O&M. | Không có hợp đồng O&M: rủi ro do chi phí vận hành cao hơn giới hạn |
khuyến khích thực hiện tốt hợp đồng, và /hoặc có các tài khoản dự phòng O&M (nếu cần) | O&M. | cho phép. | ||
Kinh nghiệm, uy tín và năng lực tài chính của bên vận hành | Rất tốt, có cam kết hỗ trợ kỹ thuật của các nhà tài trợ | Tốt | Đạt yêu cầu | Hạn chế/ kém, bên vận hành phụ thuộc vào các cơ quan chức năng của địa phương |
Rủi ro bên mua chỉ chấp nhận tiêu thụ một phần sản phẩm của dự án (Off- take risk) | ||||
a. Nếu có một hợp đồng mà người mua bắt buộc phải trả cho bên thi công một khoản tiền kể cả trong trường hợp bên thi công không cung cấp sản phẩm (take-or-pay contract) hoặc một hợp đồng cho phép người mua lựa chọn hoặc là tiêu thụ toàn bộ sản phẩm của dự án trong một khoảng thời gian xác định, hoặc là chỉ tiêu thụ một phần sản | Khả năng trả nợ của bên mua rất tốt, các điều khoản thi hành được có tính hiệu lực cao, thời hạn hợp đồng dài hơn đáng kể thời hạn trả nợ | Khả năng trả nợ của bên mua tốt, các điều khoản thi hành có tính hiệu lực cao, thời hạn hợp đồng dài hơn thời hạn trả nợ | Thực trạng tài chính của bên mua ở mức có thể chấp nhận được, các điều khoản thi hành có hiệu lực thông thường, thời hạn hợp đồng nhìn chung khớp với thời hạn trả nợ | Tiềm lực tài chính của bên mua yếu, các điều khoản thi hành có hiệu lực thấp, thời hạn hợp đồng không dài hơn thời hạn trả nợ |
b. Nếu không có hợp đồng dạng take-or-pay hay hợp đồng dạng off- take (xem định nghĩa hai hợp đồng này ở phần a) | Dự án cung cấp các dịch vụ thiết yếu hoặc hàng hoá bán được rộng rãi trên thị trường thế giới; đầu ra được đảm bảo với mức giá dự kiến kể cả khi tốc độ tăng trưởng của thị trường thấp hơn mức tăng trưởng trong quá khứ | Dự án cung cấp các dịch vụ thiết yếu và hàng hoá bán được rộng rãi trên thị trường khu vực với mức giá dự kiến trong điều kiện thị trường giữ nguyên mức tăng trưởng như trong quá khứ. | Hàng hoá chỉ bán được ở những thị trường nhất định với mức giá thấp hơn mức dự kiến. | Sản phẩm đầu ra của dự án chỉ để đáp ứng nhu cầu của một hay một số ít người mua HOẶC thường không được bán tại một thị trường đã được thiết lập từ trước |
Rủi ro cung ứng | ||||
Rủi ro về giá, số lượng, và vận chuyển vật liệu; uy tín và năng lực tài chính của nhà cung cấp | Hợp đồng cung ứng dài hạn với nhà cung cấp có tình hình tài chính rất tốt | Hợp đồng cung ứng dài hạn với nhà cung cấp có tình hình tài chính tốt | Hợp đồng cung ứng dài hạn với nhà cung cấp có tình hình tài chính tốt-rủi ro về giá rất có thể xảy ra. | Hợp đồng cung ứng ngắn hạn hoặc dài hạn với nhà cung cấp có tình hình tài chính không tốt-rủi ro về giá chắc chắn sẽ xảy ra. |
Các rủi ro về dự trữ (ví dụ: sự phát triển các nguồn tài nguyên thiên nhiên) | Dự trữ được thống kế độc lập, được kiểm tra và phát triển , vượt quá rất nhiều so với nhu cầu vật liệu trong suốt vòng đời của dự án. | Dự trữ được thống kế độc lập, được kiểm tra và phát triển, ở mức cao hơn so với nhu cầu vật liệu trong suốt vòng đời của dự án. | Dự trữ đã được thống kê, chứng thực có thể cung cấp đủ cho dự án trong suốt thời gian trả nợ | Về một mặt nào đó, có thể thấy dự án đang trông đợi vào các nguồn dự trữ chỉ mang tính tiềm tàng, chưa được chứng thực và chưa được phát triển. |
Uy tín, năng lực tài chính của nhà tài trợ và kinh nghiệm về quốc gia/ngành | Nhà tài trợ rất lớn có uy tín cao và tình hình tài chính rất tốt | Nhà tài trợ lớn có uy tín và tình hình tài chính tốt | Nhà tài trợ bình thường, có uy tín và tình hình tài chính tốt | Nhà tài trợ nhỏ, không có uy tín hoặc có tiếng tăm đáng ngờ và/hoặc tình hình tài chính không tốt. |
Hỗ trợ của nhà tài trợ, được chứng minh bằng điều khoản liên quan đến vốn, quyền sở hữu và động lực bổ sung vốn khi cần thiết | Rất mạnh. Dự án chiến lược của nhà tài trợ (lĩnh vực quan trọng-chiến lược dài hạn) | Mạnh. Dự án chiến lược của nhà tài trợ (lĩnh vực quan trọng-chiến lược dài hạn) | Trung bình. Dự án được xem là quan trọng đối với nhà tài trợ (lĩnh vực quan trọng). | Hạn chế. Dự án không được xem là quan trọng đối với chiến lược dài hạn hoặc lĩnh vực trọng yếu của nhà tài trợ |
Đảm bảo | ||||
Uỷ quyền hợp đồng và tài khoản | Toàn phần, toàn diện | Toàn phần | Trung bình | Thấp |
Đảm bảo cho tài sản, có tính đến cả chất lượng, giá trị và tính thanh khoản của tài sản | Toàn bộ tài sản, các hợp đồng, giấy phép và tài khoản cần thiết để thực hiện dự án đều được bảo đảm ở mức cao nhất | Toàn bộ tài sản, các hợp đồng, giấy phép và tài khoản cần thiết để thực hiện dự án đều được bảo đảm tốt | Toàn bộ tài sản, các hợp đồng, giấy phép và tài khoản cần thiết để thực hiện dự án đều được bảo đảm ở mức trung bình | Ít đảm bảo hoặc thế chấp đối với người cho vay, điều khoản về thế chấp và cầm cố không thuận lợi |