Đánh giá khả năng cải thiện chất lượng nước của nhóm vi khuẩn chuyển hóa đạm trong hệ thống ương tôm sú (penaeus monodon) - 11



C.4. Hàm lượng COD (mg O2/L) trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2


Ngày

Hệ thống tuần hoàn

Hệ thống thay nước

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

11,02

10,17

10,11

11,97

6,71

6,78

6,73

6,75

4

13,27

11,34

11,25

14,21

15,23

11,34

11,25

14,21

7

10,79

10,12

9,81

12,53

14,18

9,56

8,83

15,63

10

13,75

11,57

11,94

14,02

13,75

11,57

10,68

13,86

13

15,02

12,03

11,89

15,64

15,02

10,74

10,78

15,64

16

15,26

12,61

12,17

15,81

15,78

10,85

10,63

15,81

19

15,94

12,96

12,79

16,47

15,94

11,67

11,75

16,58

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.

Đánh giá khả năng cải thiện chất lượng nước của nhóm vi khuẩn chuyển hóa đạm trong hệ thống ương tôm sú (penaeus monodon) - 11

C.5. Hàm lượng TSS (mg/L) trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2


Ngày

Hệ thống tuần hoàn

Hệ thống thay nước

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

28,69

26,78

21,51

30,41

24,52

24,57

24,56

24,51

4

285,54

215,67

212,86

297,34

67,82

48,73

51,83

73,87

7

46,89

25,31

25,43

48,52

172,72

83,89

75,82

207,47

10

278,41

89,46

75,94

286,91

97,56

37,85

36,89

108,78

13

296,47

96,37

93,62

198,72

197,36

96,37

93,62

198,72

16

302,78

118,63

107,47

314,41

237,85

108,62

107,47

287,56

19

312,56

121,74

112,72

321,64

297,67

113,56

112,57

302,68

C.6. Hàm lượng TAN (mg/L) trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2


Ngày

Hệ thống tuần hoàn

Hệ thống thay nước

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

0,09

0,48

0,46

0,03

0,38

0,42

0,46

0,37

7

0,12

0,50

0,55

0,05

0,64

0,85

0,91

0,46

10

0,56

1,22

1,67

0,09

0,15

0,27

0,31

0,08

13

0,32

1,10

1,25

0,08

0,97

1,37

1,48

0,91

16

0,14

0,95

1,08

0,08

1,07

1,39

1,51

0,94

19

0,12

0,87

0,94

0,07

1,34

1,69

1,73

1,12


C.7. Hàm lượng NO2- (mg/L) trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2


Ngày

Hệ thống tuần hoàn

Hệ thống thay nước

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

0,00

0,00

0,00

0,00

0

0

0

0

4

0,03

0,05

0,05

0,02

0,02

0,04

0,04

0,03

7

0,08

1,02

1,06

0,06

0,08

1,02

1,06

0,05

10

0,53

1,31

1,27

0,06

0,16

1,25

1,27

0,07

13

0,72

2,86

2,84

0,11

0,56

1,34

1,56

0,31

16

0,87

2,92

2,91

0,17

0,87

2,16

2,34

0,46

19

0,95

2,79

2,63

0,29

0,92

1,63

1,86

0,72

C.8. Hàm lượng NO3- (mg/L) trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2


Ngày

Hệ thống tuần hoàn

Hệ thống thay nước

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

0,00

0,00

0,00

0,00

2,16

2,17

2,16

2,16

4

0,06

0,09

0,07

0,07

1,81

1,84

2,12

1,68

7

1,16

3,75

4,02

1,34

1,06

3,15

3,68

1,34

10

1,97

4,62

4,64

1,88

1,86

4,36

4,58

1,84

13

2,23

6,85

6,39

2,19

2,16

5,85

5,74

2,04

16

2,69

9,23

9,42

2,46

2,54

8,96

9,41

2,46

19

3,01

9,85

9,86

2,94

2,78

9,52

9,64

2,94

C.9. Hàm lượng TN (mg/L) trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2


Ngày

Hệ thống tuần hoàn

Hệ thống thay nước

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

0,01

0,02

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

0,01

4

4,37

4,01

4,05

4,57

2,36

2,16

3,52

4,07

7

7,31

4,15

4,24

7,61

3,75

3,84

5,64

6,08

10

8,03

4,52

4,36

8,14

1,68

1,45

4,21

4,84

13

8,26

4,81

4,78

8,69

4,76

4,28

8,42

8,75

16

8,93

4,95

4,83

8,72

4,95

4,83

9,21

8,86

19

9,26

5,13

5,02

9,52

5,06

5,02

9,16

9,52


C10. Hàm lượng H2S (mg/L) trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2


Ngày

Hệ thống tuần hoàn

Hệ thống thay nước

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

0,001

0,001

0,001

0,001

0,000

0,000

0,000

0,000

4

0,005

0,002

0,002

0,007

0,001

0,001

0,001

0,001

7

0,003

0,001

0,001

0,003

0,005

0,004

0,002

0,007

10

0,006

0,003

0,004

0,008

0,003

0,005

0,004

0,003

13

0,010

0,006

0,006

0,012

0,006

0,004

0,004

0,006

16

0,110

0,005

0,005

0,012

0,007

0,006

0,006

0,007

19

0,008

0,002

0,003

0,016

0,006

0,005

0,005

0,008

C.11. Nhiệt độ và pH trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 3


Ngày

pH

Nhiệt độ (0C)

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

7,87

7,84

7,84

7,89

26,5

26,5

26,5

26,5

2

7,89

7,89

7,86

7,83

27,0

27,0

27,0

27,0

3

7,81

7,83

7,93

7,83

27,5

27,5

27,5

27,5

4

7,83

7,87

7,86

7,85

28,0

28,0

28,0

28,0

5

7,89

7,87

7,85

7,89

27,5

27,5

27,5

27,5

6

7,82

7,82

7,89

7,87

26,5

26,5

26,5

26,5

7

7,89

7,85

7,84

7,81

27,5

27,5

27,5

27,5

8

7,87

7,84

7,8

7,85

28,0

28,0

28,0

28,0

9

7,84

7,87

7,84

7,88

28,0

28,0

28,0

28,0

10

7,81

7,83

7,93

7,83

28,0

28,0

28,0

28,0

11

7,83

7,87

7,86

7,85

27,5

27,5

27,5

27,5

12

7,81

7,84

7,98

7,86

27,0

27,0

27,0

27,0

13

7,85

7,85

7,83

7,88

26,5

26,5

26,5

26,5

14

7,87

7,84

7,84

7,89

26,5

26,5

26,5

26,5

15

7,89

7,89

7,86

7,83

26,0

26,0

26,0

26,0

16

8,03

8,01

8,06

7,96

26,5

26,5

26,5

26,5

17

7,82

7,94

8,07

8,10

27,0

27,0

27,0

27,0

18

7,83

7,87

7,86

7,85

27,5

27,5

27,5

27,5

19

7,81

7,84

7,98

7,86

27,0

27,0

27,0

27,0

20

7,85

7,85

7,83

7,88

26,5

26,5

26,5

26,5

21

7,87

7,84

7,84

7,89

27,0

27,0

27,0

27,0


C.12. Hàm lượng DO và COD trung bình của các nghiệm thức trong TN 3


Ngày

DO (mg/L)

COD (mg O2/L)

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

5,22

5,36

5,33

5,29

13,36

12,84

11,76

11,90

3

5,69

6,05

5,46

6,59

6,86

5,14

4,36

10,08

5

6,57

6,53

6,18

7,33

8,54

5,68

4,82

11,32

7

7,24

7,21

7,39

7,84

8,88

6,38

5,18

11,96

9

7,52

7,54

7,57

8,25

9,26

6,94

5,36

12,24

11

9,45

8,31

9,17

10,21

9,95

7,68

6,02

13,08

13

9,67

10,01

9,77

9,96

10,18

8,86

8,16

14,82

15

9,38

9,68

9,54

10,08

10,83

9,87

9,26

15,26

17

10,2

9,87

9,76

10,11

11,04

10,02

9,59

15,98

19

9,67

10,15

9,76

10,14

11,92

10,88

10,32

16,52

21

10,05

9,91

10,07

10,24

13,16

11,72

10,94

17,04


C.13. Hàm lượng TAN, NO2-, NO3- trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 3


Ngày

TAN (mg/L)

NO2- (mg/L)

NO3- (mg/L)

NT1

NT2

NT3

ĐC

NT1

NT2

NT3

ĐC

NT1

NT2

NT3

ĐC

1

0,23

0,26

0,28

0,30

0,23

0,30

0,33

0,21

0,42

0,94

0,99

0,47

3

0,35

0,32

0,34

0,24

0,55

0,86

0,90

0,68

0,68

1,35

1,46

0,55

5

0,36

0,37

0,39

0,28

0,71

0,99

1,08

0,84

1,25

2,35

2,51

1,12

7

0,39

0,40

0,42

0,29

1,09

1,24

1,37

0,98

1,68

2,19

2,22

1,47

9

0,40

0,43

0,48

0,35

1,49

1,66

1,84

1,19

2,44

2,76

3,50

1,65

11

0,43

0,44

0,46

0,36

1,43

2,12

2,29

1,18

3,14

4,37

4,98

1,95

13

0,48

0,45

0,49

0,38

1,80

2,29

2,31

1,58

3,75

5,31

5,86

2,68

15

0,50

0,48

0,47

0,40

1,74

2,32

2,20

1,43

4,63

6,29

6,99

2,93

17

0,50

0,52

0,48

0,41

1,72

2,25

2,24

1,83

5,41

6,84

7,75

4,00

19

0,47

0,50

0,49

0,44

2,03

2,42

2,25

1,98

5,94

7,74

8,38

3,85

21

0,46

0,48

0,47

0,45

2,38

2,41

2,29

2,16

6,82

8,25

8,98

4,57


PHỤ LỤC D

MẬT ĐỘ VI KHUẨN


D.1. Mật độ vi khuẩn Bacillus Vibrio trung bình trong thí nghiệm 1




Ngày

Bacillus (CFU/mL)

Vibrio (CFU/mL)

NT1

NT2

NT3

ĐC

NT1

NT2

NT3

ĐC

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

64000

550000

6616600

0

0

0

0

0

4

338

36000

66167

56

7

3

0

8

7

708

811667

875000

97

47

6

4

18

10

480

22883

568333

295

88

8

7

27

13

892

535000

861667

775

100

15

10

131

16

40167

50667

65500

1070

135

20

12

254

19

4333

411667

438333

4183

270

10

8

380

22

73167

4400000

5766667

9033

620

12

10

680


D.2. Mật độ vi khuẩn Nitrosomonas Nitrobacter trung bình trong thí nghiệm 1



Ngày

Nitrosomonas (CFU/cm2)

Nitrobacter (CFU/cm2)

NT1

NT2

NT3

ĐC

NT1

NT2

NT3

ĐC

1

7500

6400

9300

150

720

1100

920

94

6

6200

5300

7300

720

1100

1500

1300

360

11

6100

4400

6400

1100

2900

3600

3600

530

16

3600

3500

3400

930

4200

4400

5300

730

21

2100

2600

1600

910

6100

5300

6400

1100


D.3. Mật độ vi khuẩn Bacillus Vibrio trung bình trong thí nghiệm 2



Ngày

Bacillus (CFU/ml)

Vibrio (CFU/mL)

NT1

NT2

NT3

ĐC

NT1

NT2

NT3

ĐC

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

370

783333

4800000

59

0

0

0

0

4

370

36167

840000

59

7

3

2

8

7

760

158333

855000

101

14

6

4

18

10

1145

75833

598500

110

13

8

7

33

13

1163

735000

6850000

775

15

12

9

47

16

3000

4883333

705000

1070

15

12

12

48

19

4333

451667

6416667

1667

16

15

9

63

22

73167

7016667

73167

3352

20

18

14

77

D.4. Mật độ vi khuẩn Nitrosomonas Nitrobacter trung bình trong thí nghiệm 2



Ngày

Nitrosomonas (CFU/cm2)

Nitrobacter (CFU/cm2)

NT1

NT2

NT3

ĐC

NT1

NT2

NT3

ĐC

1

134

112

99

3

88

84

93

3

6

400

532

600

13

221

250

300

12

11

300

356

421

18

300

360

420

22

16

310

300

320

31

380

400

460

25

21

284

280

290

40

430

440

530

92


D.5. Mật độ vi khuẩn Bacillus Vibrio trung bình trong thí nghiệm 3



Ngày

Vibrio (CFU/ml)

Bacillus (CFU/mL)

NT1

NT2

NT3

ĐC

NT1

NT2

NT3

ĐC

0

0

0

0

0

15

16

18

17

1

0

0

0

0

8800

7300

4600

80

4

0

0

0

0

1790

1760

1660

350

7

0

0

0

0

30800

78000

45000

970

10

0

0

0

0

45480

22880

56830

1295

13

0

0

0

0

238900

535000

861667

2775

16

0

0

0

0

90167

50667

65500

5070

19

3

0

0

6

243330

411660

438333

8183

22

13

1

1

17

1731000

4400000

5766667

13330


D.6. Mật độ vi khuẩn Nitrosomonas Nitrobacter trung bình trong thí nghiệm 3



Ngày

Nitrosomonas (CFU/cm3)

Nitrobacter (CFU/cm3)

NT1

NT2

NT3

ĐC

NT1

NT2

NT3

ĐC

0

53

64

81

520

66

71

77

109

5

4600

5500

7367

960

540

703

1267

830

10

7733

13333

14333

3300

102667

14267

23000

3600

15

13433

25667

37667

12100

11000

19333

24667

10333

20

53667

73667

93000

41333

17833

33000

40333

16333


PHỤ LỤC E


E.1. Tỷ lệ sống (%) các giai đoạn ấu trùng tôm sú trong thí nghiệm 1


Nghiệm thức

LL

Z3

M2

P1

P7


NT1

1

59,7

49,8

45,9

43,2

2

62,2

52,2

46,7

42,6

3

59,3

51,5

47,9

42,2


NT2

1

71,1

66,9

60,6

57,4

2

72,4

67,5

61,4

56,8

3

71,1

67,3

60,3

57,4


NT3

1

72,6

66,6

62,6

62,5

2

73,8

66,1

62,9

60,8

3

73,3

66,3

64,9

60,1


ĐC

1

52,3

46,0

43,7

36,4

2

54,0

43,5

40,1

35,7

3

51,7

43,0

39,7

37,2


E.2. Tỷ lệ sống (%) các giai đoạn ấu trùng tôm sú trong thí nghiệm 2


Nghiệm

thức

LL

Z3

M2

P1

P7


NT1

1

53,9

46,0

41,4

34,6

2

58,9

49,9

39,9

34,2

3

59,5

47,2

38,9

35,0


NT2

1

66,6

50,3

48,5

46,3

2

64,9

50,1

47,9

46,2

3

64,2

50,0

46,9

46,0


NT3

1

67,5

58,1

55,0

49,8

2

66,7

58,5

55,3

51,0

3

67,2

58,2

55,1

49,6


ĐC

1

50,5

43,8

37,0

29,9

2

50,5

41,0

35,1

30,1

3

50,9

42,0

38,0

30,2

Xem tất cả 88 trang.

Ngày đăng: 30/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí