Đánh giá khả năng cải thiện chất lượng nước của nhóm vi khuẩn chuyển hóa đạm trong hệ thống ương tôm sú (penaeus monodon) - 10


PHỤ LỤC A

CÔNG THỨC MÔI TRƯỜNG NUÔI VI KHUẨN


A.1. Công thức môi trường ammonium-calcium-carbonate cho MPN của vi khuẩn Nitrosomonas (Pickering, 1975)

(NH4)2SO4 0,5 g

K2HPO4 1 g

FeSO4.7H2O 0,03 g

NaCl 0,3 g

MgSO4.7H2O 0,3 g

CaCO3 7,5 g

Nước cất 1000 mL

Chuẩn pH = 7,5 (dùng NaOH 1M để chuẩn). Tiệt trùng môi trường ở

1210C trong 20 phút.

A.2. Công thức môi trường nitrite-calcium-carbonate cho MPN của vi khuẩn

Nitrobacter (Pickering, 1975)

KNO2 0,006 g

K2HPO4 1 g

NaCl 0,3 g

MgSO4.7H2O 0,3 g

CaCO3 7,5 g

CaCl2 0,3 g

Nước cất 1000 mL

Chuẩn pH = 7,5 (dùng NaOH 1M để chuẩn). Tiệt trùng môi trường ở

1210C trong 20 phút.

A.3. Công thức môi trường nuôi tăng sinh Nitrosomonas

NaHPO4 13,5 g/L

KH2PO4 0,7 g/L

MgSO4.7H2O 0,1 g/L

NaHCO3 0,5 g/L

(NH4)2SO4 2,5 g/L

FeCl3.6H2O 0,0142 g/L


CaCl2.2H2O 0,0184 g/L

Nước cất 1000 mL

Chuẩn pH = 8 (dùng NaOH 1M để chuẩn). Tiệt trùng môi trường ở 1210C trong 20 phút.

A.4. Công trức môi trường nuôi tăng sinh Nitrobacter (Aleem và Alexander, 1960)

KNO2 0,3 g/L

KH2PO4 0,175 g/L

MgSO4.7H2O 0,175 g/L

NaCl 0,1 g/L

KHCO3 1,5 g/L

FeSO4.7H2O 0,35 µg/L

Nước cất 1000 mL

Chuẩn pH = 8 (dùng NaOH). Tiệt trùng môi trường ở 1210C trong 20 phút.

A.5. Môi trường chuyên biệt cho giống Bacillus subtilis

Dung dịch 1: 50 mL/L

K2HPO4 3g/50ml

KH2PO4 1g/50ml

NH4CL 0,5g/50ml

NH4NO3 0,1g/50ml

Na2SO4 0,1g/50ml

MgSO4.7H2O 0,5g/50ml

MnSO4.4H2O 0,05g/50ml

FeSO4.7H2O 0,05g/50ml

CaCl2 0,25g/50ml

Glucose 1g/100ml

Glutanate 1,47g/100ml

Yeast Extract 0,1g/100ml

Agar 2g/100ml

pH 7


A.6. Môi trường LB

Tryptone 10g

Yeast Extract 5g

NaCl 10g

Nước cất 1000ml

pH 7

A.7. Thuốc thử Griess – Ilosway

Dung dịch A: Hòa tan 0,6 g sunfanilic acid trong 10 mL nước cất nóng (900C), để nguội cho thêm 20 mL HCl đậm đặc. Pha loãng hỗn hợp này thành 100 mL với nước cất rồi trộn đều.

Dung dịch B: Hòa tan 0,6 g α – napthylamin trong 10 – 20 mL HCl đậm đặc, pha loãng thành 100 mL với nước cất và trộn đều.

Dung dịch C: Hòa tan 16,4 g sodium acetate trong nước cất, pha loãng thành 100 mL với nước cất rồi trộn đều.

Bảo quản riêng biệt từng dung dịch này trong 3 chai tối, giữ trong tủ lạnh, thời gian sử dụng không quá 1 tháng.

Hỗn hợp kẽm – đồng – manganese dioxide: trộn đều 1 g bột kim loại Zn, 1 g MnO2 và 1 g bột kim loại Cu.



A.8. Bảng MPN tiêu chuẩn


Số lượng các ống nghiệm dương tính


Chỉ số MPN cho vi khuẩn tại độ pha loãng giữa

Độ pha loãng đầu

Độ pha loãng giữa

Độ pha loãng cuối

0

0

0

‹0,03

0

0

1

0,03

0

0

2

0,06

0

0

3

0,09

0

1

0

0,03

0

1

1

0,061

0

1

2

0,092

0

1

3

0,12

0

2

0

0,062

0

2

1

0,093

0

2

2

0,12

0

2

3

0,16

0

3

0

0,094

0

3

1

0,13

0

3

2

0,16

0

3

3

0,19

1

0

0

0,036

1

0

1

0,072

1

0

2

0,11

1

0

3

0,15

1

1

0

0,073

1

1

1

0,11

1

1

2

0,15

1

1

3

0,19

1

2

0

0,11

1

2

1

0,15

1

2

2

0,2

1

2

3

0,24

1

3

0

0,16

1

3

1

0,2

1

3

2

0,24

1

3

3

0,29

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.

Đánh giá khả năng cải thiện chất lượng nước của nhóm vi khuẩn chuyển hóa đạm trong hệ thống ương tôm sú (penaeus monodon) - 10


Số lượng các ống nghiệm dương tính


Chỉ số MPN cho vi khuẩn tại độ pha loãng giữa

Độ pha loãng đầu

Độ pha loãng giữa

Độ pha loãng cuối

2

0

0

0,091

2

0

1

0,14

2

0

2

0,2

2

0

3

0,26

2

1

0

0,15

2

1

1

0,2

2

1

2

0,27

2

1

3

0,34

2

2

0

0,21

2

2

1

0,28

2

2

2

0,35

2

2

3

0,42

2

3

0

0,29

2

3

1

0,36

2

3

2

0,44

2

3

3

0,53

3

0

0

0,23

3

0

1

0,39

3

0

2

0,64

3

0

3

0,95

3

1

0

0,43

3

1

1

0,75

3

1

2

1,2

3

1

3

1,6

3

2

0

0,93

3

2

1

1,5

3

2

2

2,1

3

2

3

2,9

3

3

0

2,4

3

3

1

4,6

3

3

2

11

3

3

3

›24


PHỤ LỤC B


B.1. Chế độ cho ấu trùng ăn trong quá trình ương tôm sú theo Trần Ngọc Hải và Nguyễn Thanh Phương (2009)

- Nauplii: không cho ăn

- Zoea: cho ăn tảo tươi (60.000- 120.000 tb/mL), Frippak-1 lansy (1-2 g/m3/ngày)

- Mysis: cho ăn Frippak-2 và lansy (2-4 g/m3/ngày) và Artemia (2g/m3/ngày)

- Postlavae 1-5: cho ăn Frippak-150 (6-8 g/m3/ngày) và Artemia (4 g/m3/ngày)

- Postlavae 6-15: cho ăn N-2 (8-12 g/m3/ngày) và Artemia (4 g/m3/ngày)

B.2. Lượng thức ăn cho vào bể ở thí nghiệm với % giá thể khác nhau


Ngày

Lượng thức ăn (g) cho vào 100 L nước


Frippak

Lansy

Tổng TĂ

0

0,5

0,5

1

1

0,2

0,2

0,4

2

0,2

0,2

0,4

3

0,2

0,2

0,4

4

0,2

0,2

0,4

5

0,2

0,2

0,4

6

0,2

0,2

0,4

7

0,4

0,4

0,8

8

0,4

0,4

0,8

9

0,4

0,4

0,8

10

0,4

0,4

0,8

11

0,4

0,4

0,8

12

0,5

0,5

1

13

0,5

0,5

1

14

0,5

0,5

1

15

0,5

0,5

1

16

0,5

0,5

1

17

0,5

0,5

1

18

0,5

0,5

1

19

0,5

0,5

1

20

0,5

0,5

1


PHỤ LỤC C

CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG


C.1. Nhiệt độ (0C) trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 1 (hệ thống tuần hoàn) và thí nghiệm 2 (hệ thống thay nước)


Ngày

Hệ thống tuần hoàn

Hệ thống thay nước

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

29,1

29,1

29,1

29,1

29,2

29,1

29,2

29,1

2

29,2

29,2

29,2

29,2

29,7

29,1

29,8

28,9

3

29,2

29,2

29,2

29,0

29,5

29,6

29,6

29,0

4

29,2

29,2

29,2

29,2

29,2

29,1

29,9

29,2

5

29,2

29,1

29,2

29,2

29,1

29,1

29,5

28,6

6

29,1

29,1

29,1

29,2

29,3

29,3

29,0

29,1

7

29,2

29,1

29,3

29,3

30,8

29,2

29,5

30,0

8

29,1

29,2

29,2

29,2

29,2

29,7

29,8

29,2

9

29,1

29,1

29,2

29,2

29,1

29,1

29,1

29,1

10

29,1

29,1

29,2

29,2

29,2

29,1

29,1

29,1

11

29,2

29,2

29,2

29,1

29,1

29,1

29,7

29,1

12

29,2

29,2

29,2

29,2

29,1

29,9

29,2

28,2

13

29,2

29,2

29,2

29,2

29,2

29,8

29,1

29,8

14

29,2

29,2

29,3

29,3

29,2

29,2

29,5

30,6

15

29,3

29,3

29,2

29,2

29,5

29,6

29,2

29,2

16

29,2

29,2

29,2

29,2

29,1

29,9

29,3

29,2

17

29,2

29,2

29,2

29,3

29,2

29,1

29,1

29,2

18

29,2

29,2

29,2

29,2

29,1

29,8

29,1

29,1

19

29,2

29,2

29,2

29,1

28,5

28,5

28,7

28,7

20

29,3

29,3

29,2

29,2

29,7

29,2

29,4

29,2

21

29,2

29,1

29,2

29,0

29,8

29,6

29,6

29,7



C.2. pH trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2


Ngày

Hệ thống tuần hoàn

Hệ thống thay nước

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

7,83

7,83

7,83

7,83

7,80

7,80

7,80

7,80

2

7,79

7,77

7,82

7,87

7,83

7,82

7,59

7,85

3

7,82

7,79

7,85

7,85

7,84

7,87

7,84

7,88

4

7,79

7,84

7,84

7,84

7,81

7,83

7,93

7,83

5

7,80

7,86

7,82

7,94

7,83

7,87

7,86

7,85

6

7,82

7,86

7,88

7,78

7,81

7,84

7,98

7,86

7

7,83

7,83

7,91

7,74

8,32

8,01

8,64

8,01

8

7,94

7,84

7,86

7,86

7,91

7,95

7,95

7,93

9

7,98

7,87

7,86

7,78

7,89

7,89

7,86

7,83

10

7,84

7,89

7,83

7,83

7,86

7,86

7,59

7,92

11

7,91

7,79

7,79

7,86

7,80

7,82

7,96

7,82

12

7,89

7,86

7,81

7,89

7,85

7,86

8,04

7,85

13

7,68

7,58

7,83

7,94

7,86

7,68

7,99

7,84

14

7,97

7,67

7,68

7,95

7,70

7,86

8,13

7,97

15

7,86

7,86

7,94

7,92

7,73

7,89

8,15

7,86

16

7,89

7,98

7,84

7,86

7,89

7,87

8,10

7,87

17

7,81

7,89

7,78

7,74

7,84

7,81

7,97

7,58

18

7,83

7,75

7,69

7,95

7,95

7,85

8,13

7,93

19

7,93

7,84

7,86

7,86

8,02

7,86

8,00

7,83

20

7,82

7,86

7,97

7,82

7,85

7,83

8,12

7,96

21

7,93

7,85

8,01

7,72

7,87

7,93

8,21

7,89

C.3. Hàm lượng DO (mg/L) trung bình của các nghiệm thức trong thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2


Ngày

Hệ thống tuần hoàn

Hệ thống thay nước

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

NT 1

NT 2

NT 3

ĐC

1

4,24

4,21

4,22

4,25

5,37

5,42

5,36

5,53

4

5,61

7,31

5,36

8,42

5,61

7,31

5,36

5,64

7

6,25

7,65

7,82

7,94

6,37

7,65

7,82

7,58

10

8,69

8,43

9,24

10,39

7,83

8,56

9,24

10,39

13

8,87

9,22

10,21

10,35

8,87

9,58

9,64

9,75

16

9,25

9,31

9,37

10,04

9,25

9,31

9,37

8,74

19

7,97

8,86

10,35

10,21

7,97

8,86

10,35

9,74

Xem tất cả 88 trang.

Ngày đăng: 30/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí