2. Giống như các điều trị bằng ánh sáng, điều trị bằng chiếu UVB dải hẹp làm tăng nguy cơ gây ung thư da sau khi sử dụng rất nhiều lần chiếu.
3. Điều trị bằng chiếu UVB dải hẹp có thể gây khô da và ngứa.
4. Thoái hóa da do ánh nắng cũng tăng dần khi điều trị bằng chiếu UVB dải hẹp kéo dài như đốm nâu, tăng sắc tố da…
5. Tia UVB gây tác động có hại lên mắt và tăng nguy cơ gây đục thủy tinh thể. Ông/Bà cần phải đeo kính chống tia UV trong quá trình chiếu.
6. Cần phải che phủ bảo vệ bộ phân sinh dục nam khi điều trị kéo dài.
7. Tia UVB có thể gây bùng phát một số bệnh khác như lupus đỏ, Pemphigus…
Tránh thai và mang thai
Phụ nữ mang thai hoặc nuôi con bằng sữa mẹ không thể tham gia vào nghiên cứu này. Bà phải khẳng định theo những gì mình biết, rằng hiện tại Bà không mang thai và không có ý định mang thai trong thời gian nghiên cứu.
Hãy thảo luận với Bác sĩ nghiên cứu về biện pháp tránh thai thích hợp nhất với Bà, đồng thời cũng phù hợp với tập quán văn hóa và tôn giáo và có tính đến những thuốc khác được bác sĩ kê toa cho Bà.
Nếu mang thai hoặc nghi ngờ mang thai trong thời gian chiếu tía, Bà phải thông báo ngay cho Bác sĩ, và ngay lập tức ngưng chiếu tia UVB. Bà sẽ không được phép tiếp tục điều trị nghiên cứu nếu mang thai. Bác sĩ nghiên cứu sẽ theo dõi thai kỳ của Bà về mặt y khoa cho đến khi sinh để đánh giá sự an toàn của Bà và của em bé.
Chi phí và sự bù đắp cho việc tham gia nghiên cứu
Ông/Bà sẽ không tốn bất kỳ chi phí nào khi tham gia nghiên cứu này. Ông/Bà không phải trả tiền chiếu tia UVB hoặc bất kỳ xét nghiệm hoặc quy trình nào được thực hiện cho mục đích nghiên cứu.
Lợi ích của điều trị
1. Cải thiện tình trạng tổn thương hiện tại.
2. Ngăn ngừa xuất hiện tổn thương mới.
3. Giảm bệnh, trong nhiều trường hợp điều trị có thể sạch hết tổn thương. Thời gian giảm bệnh khác nhau ở mỗi bệnh nhân, sau đó cần tiến hành điều trị duy trì.
Liên lạc
Nếu Ông/Bà có bất kỳ câu hỏi nào về điều trị hoặc liên quan đến nghiên cứu, xin liên lạc với:
Họ và tên nghiên cứu viên: Ths.BS Đinh Hữu Nghị Điện thoại: 0904 182 286
Trang chữ ký chấp thuận tham gia nghiên cứu
Tôi đã đọc và hiểu đầy đủ các thông tin trên về điều trị bằng chiếu UVB dải hẹp. Tôi cũng hiểu rằng điều trị này không giúp làm khỏi bệnh của tôi và tôi cần điều trị duy trì.
Tôi hiểu rằng tôi có thể rút ra khỏi nghiên cứu bất kỳ lúc nào mà không ảnh hưởng đến việc chăm sóc y tế của tôi trong tương lai. Nghiên cứu viên của nghiên cứu này được đề tên ở dưới. Tôi sẽ được nhận 1 bản sao phiếu chấp thuận tham gia nghiên cứu này.
Thông qua việc ký tên vào phiếu chấp thuận tham gia nay, tôi cho phép sử dụng, truy cập, và chia sẻ thông tin y khoa cá nhân của tôi.
Tôi đã đọc tài liệu này và được giải thích nội dung. Tôi hiểu mục đích của nghiên cứu và những gì sẽ xảy ra cho tôi trong nghiên cứu này. Tôi hoàn toàn tự nguyện đồng ý tham gia vào nghiên cứu như đã mô tả trong tài liệu. Tôi biết rằng tôi sẽ được giữ một bản sao tài liệu này sau khi đã ký tên dưới đây.
Chữ ký | Ngày/tháng/năm | |
Tên nghiên cứu viên hoặc người lấy mẫu | Chữ ký | Ngày/tháng/năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá kết quả điều trị và sự thay đổi một số yếu tố miễn dịch trên bệnh nhân vảy nến thông thường được chiếu tia cực tím dải hẹp - 22
- Đánh giá kết quả điều trị và sự thay đổi một số yếu tố miễn dịch trên bệnh nhân vảy nến thông thường được chiếu tia cực tím dải hẹp - 23
- Đánh giá kết quả điều trị và sự thay đổi một số yếu tố miễn dịch trên bệnh nhân vảy nến thông thường được chiếu tia cực tím dải hẹp - 24
- Pasi (Lần Chiếu 36): ........... Điểm Giảm Pasi So Với Ban Đầu (%): 75
- Đánh giá kết quả điều trị và sự thay đổi một số yếu tố miễn dịch trên bệnh nhân vảy nến thông thường được chiếu tia cực tím dải hẹp - 27
- Đánh giá kết quả điều trị và sự thay đổi một số yếu tố miễn dịch trên bệnh nhân vảy nến thông thường được chiếu tia cực tím dải hẹp - 28
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
Phụ lục 2: Mẫu bệnh án nghiên cứu
LẦN KHÁM SÀNG LỌC THÔNG TIN HÀNH CHÍNH
Ngày khám:..................Bác sĩ khám:....................................Ký tên:...................
Họ và tên bệnh nhân:...........................................................................................
Ngày sinh: ..................................................... Giới: Nam/Nữ:............................
Địa chỉ:................................................................................................................
Nghề nghiệp:...................................................Trình độ học vấn:……………....
Điện thoại:........................................................Email:…………………………
I. TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN (Nghiên cứu viên điền đầy đủ các tiêu chuẩn)
1. Vảy nến thể thông thường vừa và nặng Có □
2. PASI ≥ 10 Có □
3. Kết quả mô bệnh học bệnh vảy nến Có □
4. Trên 16 tuổi Có □
5. Không mang thai và không cho con bú Có □
6. Không đang dùng các thuốc tăng nhạy cảm ánh sáng Có □
7. Không có bệnh lý gan thận Có □
8. Không có bệnh lý liên quan đến ánh sáng Có □
9. Không có tiền sử cá nhân và gia đình ung thư da Có □ 10.Không có tiền sử các bệnh về khớp và máu Có □
II. HỎI BỆNH
1. Thời gian khởi phát bệnh………tháng
2. Yếu tố tinh thần khởi phát (căng thẳng tâm lý): Không □ Có □ ……
3. Tiền sử cá nhân
3.1. Tiền sử dị ứng (thuốc, khác): Không □ Có □……………
3.2. Tiền sử bệnh khác: Không □ Có □……………
4. Tiền sử gia đình bệnh vảy nến: Không □ Có □……………
5. Điều trị đã có
5.1. Tại chỗ
Tiêu sừng bong vảy: Không □ Có □……………… Corticoid: Không □ Có □……………..... Calcipociol: Không □ Có □………………
5.2. Toàn thân
Corticoid: Không □ Có □…………… ... Vitamin A acid: Không □ Có □……………… Methotrexat: Không □ Có □……………… Thuốc sinh học: Không □ Có □……………… DMARDs: Không □ Có □……………… Đông y: Không □ Có □………………
III. KHÁM BỆNH
PASI (sàng lọc):………………….(điểm)
Vùng đầu (H) | Chi trên (U) | Thân mình (T) | Chi dưới (L) | |||||||||||||||||||||||||
Mức độ | Không | Nhẹ | Vừa | Nặng | Rất nặng | Không | Nhẹ | Vừa | Nặng | Rất nặng | Không | Nhẹ | Vừa | Nặng | Rất nặng | Không | Nhẹ | Vừa | Nặng | Rất nặng | ||||||||
Đỏ da (R) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||
Dày da (T) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||
Vảy (S) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||
Diện tích | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
% (A) | 0% | <10 | 10<30 | 30<50 | 50<70 | 70<90 | 90<100 | 0% | <10 | 10<30 | 30<50 | 50<70 | 70<90 | 90<100 | 0% | <10 | 10<30 | 30<50 | 50<70 | 70<90 | 90<100 | 0% | <10 | 10<30 | 30<50 | 50<70 | 70<90 | 90<100 |
PASI | 0.1(Rh +Th +Sh )Ah | 0.2(Ru +Tu +Su )Au | 0.3(Rt +Tt +St )At | 0.4(Rl +Tl +Sl )Al | ||||||||||||||||||||||||
VI. RỬA GIẢI THUỐC
Thuốc bôi: Không □ Có □
Ngày hoàn thành rửa giải:..................................................................................
DMARDs: Không □ Có □
Ngày hoàn thành rửa giải:..................................................................................
Thuốc sinh học: Không □ Có □
Ngày hoàn thành rửa giải:.................................................................................
Hẹn lần khám ban đầu ngày:..................................................
LẦN KHÁM BAN ĐẦU
Ngày khám:…………..Bác sĩ khám:…………………………Ký tên: .............. Tên bệnh nhân: ....................................................................................................
Ngày sinh: ...........................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
Bệnh nhân đã hoàn thành rửa giải (NCV điền đầy đủ): Đã hoàn thành □
1. Toàn thân
Mạch: ……….. Huyết áp: ………… Nhiệt độ: ………..
Nhịp thở: ……….. Hạch ngoại vi: Không □ Có □………. Cân nặng (kg): ……… Chiều cao (cm): ……… Vòng bụng (cm): ……… BMI: ……..
2. Cơ năng
Ngứa □ Nóng rát □ Đau nhức □ Khác □………
3. PASI (BAN ĐẦU): .......điểm
Vùng đầu (H) | Chi trên (U) | Thân mình (T) | Chi dưới (L) | |||||||||||||||||||||||||
Mức độ | Không | Nhẹ | Vừa | Nặng | Rất nặng | Không | Nhẹ | Vừa | Nặng | Rất nặng | Không | Nhẹ | Vừa | Nặng | Rất nặng | Không | Nhẹ | Vừa | Nặng | Rất nặng | ||||||||
Đỏ da (R) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||
Dày da (T) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||
Vảy da (S) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||
Diện tích | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
% (A) | 0% | <10 | 10<30 | 30<50 | 50<70 | 70<90 | 90<100 | 0% | <10 | 10<30 | 30<50 | 50<70 | 70<90 | 90<100 | 0% | <10 | 10<30 | 30<50 | 50<70 | 70<90 | 90<100 | 0% | <10 | 10<30 | 30<50 | 50<70 | 70<90 | 90<100 |
PASI | 0.1(Rh +Th +Sh )Ah | 0.2(Ru +Tu +Su )Au | 0.3(Rt +Tt +St )At | 0.4(Rl +Tl +Sl )Al | ||||||||||||||||||||||||
Vừa □ | Nặng □ | |
5. Tổn thương móng: | Không □ | Có □ ……………………….. |
6. Tổn thương khớp: | Không □ | Có □ ……………………….. |
7. Tổn thương niêm mạc: | Không □ | Có □ ……………………….. |
8. DLQI:………………điểm
0: Không liên quan 1: Ít 2. Nhiều 3: Rất nhiều
Điểm | |
Tuần qua, bạn thấy da ngứa, đau, nhức, nhức nhiều như thế nào? | |
Tuần qua, bạn cảm thấy bối rối hay mặc cảm về bệnh da như thế nào? | |
Tuần qua, vảy nến đã làm trở ngại đến cuộc sống hàng ngày của bạn như thế nào? | |
Tuần qua, vảy nến ảnh hưởng như thế nào đến trang phục của bạn (kiểu, cỡ, màu sắc)? | |
Tuần qua, mức độ ảnh hưởng của vảy nến đến các hoạt động xã hội hay giải trí ? | |
Tuần qua, vảy nến đã khiến bạn khó khăn như thế nào trong hoạt động thể thao? | |
Tuần qua, vảy nến có khiến bạn phải nghỉ làm hay nghỉ học? | |
Tuần qua, vảy nến có có gây trở ngại trong các mối quan hệ: vợ/chồng, bạn bè? | |
Tuần qua, vảy nến ảnh hưởng đến đời sống tình dục của bạn như thế nào? | |
Tuần qua, vấn đề điều trị VN gây ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn như thế nào? | |
Tổng |