ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA MÔI TRƯỜNG
------------***------------
NGÔ THỊ HẰNG
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG DU LỊCH VƯỜN QUỐC GIA CÁT BÀ
Luận văn thạc sĩ Khoa học
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá hiệu quả quản lý môi trường du lịch Vườn Quốc gia Cát Bà - 2
- Ảnh Hưởng Môi Trường Đến Các Hoạt Động Du Lịch
- Tổng Quan Vấn Đề Phát Triển Du Lịch Tại Các Vqg Việt Nam
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA MÔI TRƯỜNG
------------***------------
NGÔ THỊ HẰNG
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG DU LỊCH VƯỜN QUỐC GIA CÁT BÀ
Mã số:
Chuyên ngành: Khoa học môi trường
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Đình Hòe
Hà Nội – 2015
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình thực hiện luận văn này, tôi đã nhận được sự quan tâm, động viên và hướng dẫn tận tình của PGS. TS Nguyễn Đình Hòe. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy vì sự giúp đỡ quý báu đó.
Tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa môi trường đã truyền đạt cho tôi những kiến thức khoa học bổ ích trong chương trình đào tạo thạc sỹ suốt 2 năm qua.
Tôi cũng gửi lời cảm ơn tới các cán bộ công tác tại Vườn quốc gia Cát Bà, sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch Hải Phòng đã tận tình giúp đỡ tôi trong chuyến đi thực tế cũng như tìm kiếm các tài liệu phục vụ cho bài luận văn tốt nghiệp.
Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã giúp đỡ, hỗ trợ, động viên tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận văn tốt nghiệp vừa qua.
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2015
Sinh viên
Ngô Thị Hằng
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 4
1.1. Tổng quan về Môi trường du lịch và quan hệ giữa môi trường và phát triển du lịch 4
1.1.1. Khái niệm về môi trường du lịch 4
1.1.2. Khái niệm Bảo vệ Môi trường Du lịch 4
1.1.3. Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển du lịch 4
1.2. Tổng quan vấn đề phát triển du lịch tại các VQG Việt Nam 15
1.3. Lịch sử nghiên cứu về MTDL tại VQG Cát Bà 18
1.4. Tổng quan về khu vực nghiên cứu 19
1.4.1. Điều kiện tự nhiên 19
1.4.2. Điều kiện kinh tế - xã hội, văn hóa 23
CHƯƠNG II: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 33
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 33
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu: 33
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu: 33
2.2. Phương phápluận 33
2.3. Phương pháp nghiên cứu 33
2.3.1. Tham khảo tài liệu, liên hệ địa phương nơi nghiên cứu, thu thập tài liệu thứ cấp, thừa kế tài liệu 33
2.3.2. Điều tra, khảo sát thực tế ngoài thực địa. Dự kiến 2 đợt bằng phương pháp đánh giá nhanh 33
2.3.3. Phương pháp SWOT (Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức) 33
2.3.4. Quy trình DPSIR (Driver – Pressure – State – impact – Response) (Động lực chi phối – áp lực – hiện trạng – tác động - ứng phó) trong đánh giá hiện trạng MTDL 35
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 38
3.1. Tài nguyên du lịch VQG Cát Bà 38
3.1.1. Tài nguyên du lịch tự nhiên 38
3.1.2. Tài nguyên du lịch nhân văn 38
3.2. Phân tích, đánh giá và định hướng vấn đề QL MTDL tại VQG Cát Bà theo hướng phát triển bền vững 40
3.2.1. Phân tích lực điều khiển vấn đề QL MTDL tại VQG Cát Bà (D – Driving Forces) trong chiến lược, quy hoạch phát triển KT – XH nói chung và quy hoạch ngành du lịch nói riêng của thành phố Hải Phòng 40
3.2.2. Phân tích sức ép (P – Pressure) lên hoạt động QL MTDL tại VQG Cát Bà
..................................................................................................................... 45
3.2.3. Phân tích hiện trạng (S – State) hoạt động QL MTDL tại VQG Cát Bà 49
3.2.4. Tác động (I – Impact) của các hoạt động QL MTDL đối với ĐDSH và bảo tồn tài nguyên tại VQG Cát Bà 68
3.2.5. Đề xuất giải pháp (R – Response) QL MTDL tại VQG Cát Bà 70
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 82
Khuyến nghị 83
Đối với UBND thành phố Hải Phòng: 83
Đối với Sở Tài nguyên và môi trường Hải Phòng: 84
Đối với Sở văn hóa, thể thao và du lịch Hải Phòng: 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO 85
PHỤ LỤC 88
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BĐKH: Biến đổi khí hậu
BPI (Biodiversity Priortiy Index): Chỉ số ưu tiên Đa dạng sinh học
BTNMT: Bộ tài nguyên môi trường
BVMT: Bảo vệ môi trường
DLST: Du lịch sinh thái ĐDSH: Đa dạng sinh học HST: Hệ sinh thái
INDP (United Nations Development Programme): Chương trình phát triển Liên hợp quốc
IUCN (International Union for Conservation of Nature): Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới
KBTTN: Khu bảo tồn thiên nhiên
MCD (Centre for Marinelife Conservation and Community Development): Trung tâm bảo tồn sinh vật biển và phát triển cộng đồng
MTDL: Môi trường du lịch
NGO (Non-governmental organization): Tổ chức phi chính phủ
PTNT: Phát triển nông thôn QCCP: Quy chuẩn cho phép QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
QL MTDL: Quản lý môi trường du lịch
TB: Trung bình
TN & MT: Tài nguyên và môi trường
UBND: Ủy ban nhân dân
VQG: Vườn quốc gia
WWF (World Wide Fund For Nature): Quỹ quốc tế bảo vệ thiên nhiên
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng tổng hợp chỉ số BVI của 51 khu BTTN trên đất liền Việt Nam
Bảng 2: Số lượt khách du lịch đến Cát Bà (2009 – 2015)
Bảng 3: Kết quả phân tích chất lượng không khí khu du lịch Cát Bà năm 2014. Bảng 4: Kết quả phân tích chất lượng không khí khu du lịch Cát Bà năm 2015 Bảng 5: Kết quả phân tích mẫu đất tại một số điểm tại Cát Bà năm 2014 - 2015 Bảng 6: Bảng kết quả phân tích mẫu nước mặt tại thị trấn Cát Bà
Bảng 7: Kết quả phân tích mẫu nước ngầm Bảng 8: Kết quả phân tích mẫu nước biển Bảng 9: Thành phần rác thải sinh hoạt