Di Tích Lịch Sử, Thắng Cảnh Được Xếp Hạng Cấp Quốc Gia


PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Di tích lịch sử, thắng cảnh được xếp hạng cấp quốc gia Phụ lục 2. Số liệu khí hậu Phú Yên giai đoạn 2009-2018

Phụ lục 3. Một số chỉ tiêu sinh khí hậu người Phụ lục 4. Bảng hỏi khách du lịch

Phụ lục 5. Bảng hỏi ý kiến chuyên gia

Phụ lục 6. Danh sách các chuyên gia xin tham vấn Phụ lục 7. Bảng hỏi người dân địa phương

Phụ lục 8. Đánh giá sức chứa du lịch của điểm tài nguyên Phụ lục 9. Đặc điểm các bãi biển tỉnh Phú Yên

Phụ lục 10. Hình ảnh các điểm đến cho LHDL trải nghiệm giá trị địa chất gắn với văn hóa đá

Phụ lục 11. Hình ảnh các bãi biển cho LHDL nghỉ dưỡng Phụ lục 12. Hình ảnh trong quá trình khảo sát thực tế


Phụ lục 1. DI TÍCH LỊCH SỬ, THẮNG CẢNH ĐƯỢC XẾP HẠNG CẤP QUỐC GIA

(Cập nhật tháng 5/2021)


STT

TÊN DI TÍCH, THẮNG CẢNH

ĐỊA CHỈ

QUYẾT ĐỊNH XẾP HẠNG

I

THÀNH PHỐ TUY HÕA (02 di tích)

1

Di tích kiến trúc - nghệ thuật

THÁP NHẠN

Di tích quốc gia (1)

Di tích quốc gia đặc biệt (2)

Phường I, thành phố Tuy Hòa

(1)QĐ số 1288-VH/QĐ

ngày 16/11/1988 (2)QĐ số 1820/QĐ-

TTg năm 2018

2

Di tích kiến trúc nghệ thuật

LẪM PHÖ LÂM

Phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa

QĐ số 2274/QĐ-

BVHTTDL, ngày 28/6/2016

3

Di tích lịch sử

ĐỊA ĐIỂM DIỄN RA CUỘC TỔNG TIẾN CÔNG VÀ NỔI DẬY XUÂN MẬU THÂN 1968 TẠI PHÖ

YÊN (Nơi diễn ra trận đánh Sân bay

khu chiến và 02 ngôi mộ liệt sĩ tập thể)

Phường 8, Phường 9, thành phố Tuy Hòa

QĐ số 3376/QĐ-

BVHTTDL, ngày 06/9/2017

II

HUYỆN TUY AN (07 di tích)

4

Di tích lịch sử

MỘ VÀ ĐỀN THỜ LÊ THÀNH PHƯƠNG

Thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An

QĐ số 2410-QĐ/VH

ngày 27/9/1996

5

Di tích thắng cảnh

Huyện Tuy An

QĐ số 2410-QĐ/VH

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.

Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên tỉnh Phú Yên phục vụ phát triển du lịch - 21



ĐẦM Ô LOAN


ngày 27/9/1996

6

Di tích lịch sử - nghệ thuật

CHÙA TỪ QUANG

(chùa Đá Trắng)

Thôn Cần Lương, xã An Dân, huyện Tuy

An

QĐ số 141-QĐ/VH

ngày 23/01/1997

7

Di tích thắng cảnh

GÀNH ĐÁ ĐĨA

Di tích Quốc gia (1)

Di tích Quốc gia đặc biệt (2)

Thôn 6, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

(1) QĐ số 141-QĐ/VH ngày 23/01/1997

(2) QĐ số 2280/QĐ- TTg ngày 31/12/2020.

8

Di tích lịch sử

NƠI XẢY RA VỤ THẢM SÁT NGÂN SƠN - CHÍ THẠNH

Thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An

QĐ số 1543-QĐ/VH

ngày 18/6/1997

9

Di tích khảo cổ

THÀNH AN THỔ

Thôn An Thổ, xã An Dân, huyện Tuy An

QĐ số 37/2005/QĐ-

BVHTT ngày 22/8/2005

10

Di tích lịch sử

ĐỊA ĐẠO GÕ THÌ THÙNG

Xã An Xuân, huyện Tuy An

QĐ số 65/2008/BVHTTDL

ngày 22/8/2008

11

Danh lam thắng cảnh

QUẦN THỂ HÕN YẾN

Xã An Hòa, huyện Tuy An

QĐ số 5387/QĐ-

BVHTTDL, ngày 29/12/2017



III

HUYỆN PHÖ HÕA (02 di tích)

12

Di tích khảo cổ

THÀNH HỒ

Thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa

QĐ số 36/2005/QĐ-

BVHTT ngày 22/8/2005

13

Di tích lịch sử

MỘ VÀ ĐỀN THỜ LƯƠNG VĂN CHÁNH

Thôn Long Phụng, xã Hòa Trị, huyện Phú

Hòa

QĐ số 2410-QĐ/VH

ngày 27/9/1996

IV

HUYỆN TÂY HÕA (02 di tích)

14

Di tích lịch sử

ĐỊA ĐIỂM DIỄN RA CUỘC ĐỒNG KHỞI HÕA THỊNH

Xã Hòa Thịnh, huyện Tây Hòa

QĐ số 69/2005/QĐ-

BVHTT ngày 16/11/2005

15

Di tích lịch sử

ĐƯỜNG SỐ 5

Huyện Tây Hòa và

Đông Hòa

QĐ số 1543-QĐ/VH

ngày 18/6/1997

V

HUYỆN SƠN HÕA (01 di tích)

16

Di tích lịch sử

CĂN CỨ CỦA TỈNH PHÖ YÊN TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ

Xã Sơn Long, Sơn Định, Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa

QĐ số 66/2008/QĐ-

BVHTTDL ngày 22/8/2008

VI

HUYỆN ĐÔNG HÕA (03 di tích)

17

Di tích lịch sử

VŨNG RÔ

Xã Hòa Xuân Nam,

huyện Đông Hòa

QĐ số 1543-QĐ/VH

ngày 18/6/1997


18

Danh lam thắng cảnh

MŨI ĐẠI LÃNH - BÃI MÔN

Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa

QĐ số 67/2008/QĐ-

BVHTTDL ngày 22/8/2008

19

Danh lam thắng cảnh

NÖI ĐÁ BIA

Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa

QĐ số 68/2008/QĐ-

BVHTTDL ngày 22/8/2008

VIII

HUYỆN ĐỒNG XUÂN (01 di tích)

20

Di tích lịch sử

NƠI THÀNH LẬP CHI BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN ĐẦU TIÊN Ở PHÖ YÊN

Thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân

QĐ số 1543-QĐ/VH

Ngày 18/6/1997

IX

THỊ XÃ SÔNG CẦU (02 di tích)

21

Danh lam thắng cảnh

VỊNH XUÂN ĐÀI

Thị xã Sông Cầu và huyện Tuy An

QĐ số 177/QĐ-

BVHTTDL ngày 20/01/2011

22

Di tích lịch sử quốc gia

MỘ VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐỀN THỜ ĐÀO TRÍ

Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu

QĐ số 2247/QĐ-

BVHTTDL, ngày 29/6/2015


Phụ lục 2. SỐ LIỆU KHÍ HẬU PHÖ YÊN GIAI ĐOẠN 2009-2018


2.1. Nắng

Số giờ nắng trung bình tháng và năm (Đơn vị: giờ)


Tháng

Trạm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

Tuy Hòa

172

201

249

272

270

241

241

229

198

194

127

123

2471

Sơn Hòa

143

176

240

253

256

225

239

237

181

143

114

96

2225


3.2. Nhiệt độ


Nhiệt độ trung bình năm các ở các trạm khí tượng (Đơn vị: oC)



Năm Trạm

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

TB

Tuy Hòa

24,7

25,0

24,3

25,1

24,9

24,8

25,1

25,2

25,0

24,9

24,9

Sơn Hòa

23,8

24,0

23,6

24,4

24,1

24,0

24,4

24,7

24,6

24,7

24,1

Số ngày có nhiệt độ trung bình theo các cấp ở trạm Tuy Hòa (oC)


Tháng

(20.0)

20.1- 22.0

22.1- 24.0

24.1- 26.0

26.1- 28.0

28.1- 30.0

>30.0

I

0.4

5.4

15.4

9.3

0.6

0.0

0.0

II

0.1

2.4

12.8

11.4

1.6

0.1

0.0

III

0.1

0.8

4.1

15.1

10.3

0.6

0.0


Tháng

(20.0)

20.1- 22.0

22.1- 24.0

24.1- 26.0

26.1- 28.0

28.1- 30.0

>30.0

IV

0.0

0.0

0.2

4.4

16.4

8.5

0.5

V

0.0

0.1

0.0

0.6

7.3

17.9

4.8

VI

0.0

0.0

0.0

0.4

4.4

16.1

8.3

VII

0.0

0.0

0.0

0.1

5.8

18.9

5.9

VIII

0.1

0.0

0.0

0.6

7.9

18.2

3.5

IX

0.0

0.0

0.1

1.8

16.1

10.9

0.7

X

0.0

0.0

0.8

9.3

19.6

1.2

0.0

XI

0.0

0.3

3.9

17.4

8.4

0.1

0.0

XII

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

Năm

0.7

8.9

37.3

70.5

98.3

92.4

23.7

Tháng

(20.0)

20.1- 22.0

22.1- 24.0

24.1- 26.0

26.1- 28.0

28.1- 30.0

>30.0

I

2.9

11.8

12.3

2.8

0.3

0.0

0.0

II

0.7

6.4

11.5

7.9

1.5

0.2

0.0

III

0.3

1.5

4.3

12.8

9.6

2.1

0.3

IV

0.0

0.0

0.3

3.4

13.9

10.4

1.1

V

0.0

0.0

0.1

1.1

8.3

16.8

4.5

VI

0.0

0.0

0.0

1.0

8.4

15.5

4.4

VII

0.0

0.1

0.0

0.9

11.0

16.1

2.6

VIII

0.0

0.0

0.1

1.6

12.9

13.9

2.1

IX

0.0

0.0

0.3

5.4

19.1

5.0

0.0

X

0.0

0.1

3.1

15.6

11.5

0.4

0.1

XI

0.1

1.9

10.9

15.5

1.5

0.0

0.0

XII

0.1

0.3

0.4

0.0

0.0

0.0

0.0

Năm

4.3

22.1

43.4

68.1

98.2

80.4

15.1

Số ngày có nhiệt độ trung bình theo các cấp ở trạm Sơn Hòa (oC)


Tháng

20.0

20.1- 25.0

25.1- 30.0

30.1- 35.0

35.1- 37.0

37.1- 39.0

>39.0

I

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

II

0.0

6.2

24.2

0.6

0.0

0.0

0.0

III

0.0

2.9

22.2

3.1

0.0

0.0

0.0

IV

0.0

0.8

16.5

13.3

0.3

0.1

0.0

V

0.0

0.1

4.9

22.2

2.3

0.5

0.1

VI

0.0

0.0

1.4

18.9

8.1

2.5

0.5

VII

0.1

0.0

1.4

15.7

9.9

3.0

0.1

VIII

0.0

0.0

1.0

18.0

10.3

1.5

0.1

IX

0.0

0.1

2.0

18.3

9.4

1.0

0.1

X

0.0

0.1

3.9

22.0

3.6

0.3

0.0

XI

0.0

0.2

16.0

14.3

0.3

0.0

0.1

XII

0.0

1.5

26.2

2.2

0.0

0.0

0.0

Năm

0.1

12.0

119.6

148.6

44.3

8.9

1.0

Số ngày có nhiệt độ tối cao theo các cấp ở trạm Tuy Hòa (Đơn vị: 0C)


Số ngày có nhiệt độ tối cao theo các cấp ở trạm Sơn Hòa (Đơn vị: 0C)


Tháng

20.0

20.1- 25.0

25.1- 30.0

30.1- 35.0

35.1- 37.0

37.1- 39.0

39.0

I

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0


Tháng

20.0

20.1- 25.0

25.1- 30.0

30.1- 35.0

35.1- 37.0

37.1- 39.0

39.0

II

0.2

5.9

21.8

2.2

0.1

0.0

0.0

III

0.1

2.3

14.4

10.4

0.7

0.3

0.0

IV

0.0

0.6

5.7

18.1

4.0

2.3

0.1

V

0.0

0.0

1.4

12.9

8.4

4.9

1.6

VI

0.0

0.0

1.2

10.2

11.3

6.7

1.7

VII

0.0

0.0

1.2

14.3

10.4

3.8

0.3

VIII

0.0

0.1

1.4

15.8

11.5

2.2

0.1

IX

0.0

0.1

1.9

18.1

8.6

2.2

0.0

X

0.0

0.1

3.6

21.8

4.1

0.4

0.1

XI

0.0

1.2

12.8

16.9

0.1

0.0

0.0

XII

0.0

2.8

21.5

5.7

0.0

0.0

0.0

Năm

0.3

13.1

86.9

146.4

59.1

22.8

4.1

Số ngày có nhiệt độ tối thấp theo cấp ở trạm Tuy Hòa (Đơn vị: ngày)


Tháng

15.0

15.1- 18.0

18.1- 20.0

20.1- 25.0

25.0

I

0.0

1.4

7.3

23.0

0.0

II

0.0

0.6

5.5

22.4

0.3

III

0.0

0.3

2.4

27.1

1.4

IV

0.0

0.0

0.3

21.8

8.1

V

0.0

0.0

0.1

10.1

20.9

VI

0.0

0.0

0.0

4.9

25.1

VII

0.0

0.0

0.0

6.9

24.1

VIII

0.0

0.0

0.1

8.3

22.7

IX

0.0

0.0

0.1

16.3

13.7

X

0.0

0.0

0.6

24.5

6.4

XI

0.0

0.1

1.2

26.6

2.9

XII

0.0

0.6

3.7

25.9

1.7

Năm

0.1

2.9

21.4

217.7

127.3

Số ngày có nhiệt độ tối thấp theo cấp ở trạm Sơn Hòa (Đơn vị: ngày)


Tháng

15.0

15.1- 18.0

18.1- 20.0

20.1- 25.0

25.0

I

1.5

7.9

8.9

11.1

0.6

II

0.6

5.9

9.4

12.3

0.1

III

0.2

1.8

5.1

23.7

0.2

IV

0.0

0.1

0.4

26.6

2.0

V

0.0

0.0

0.0

21.4

9.6

VI

0.0

0.0

0.0

15.8

14.2

VII

0.0

0.0

0.0

18.4

12.5

VIII

0.0

0.0

0.0

19.8

11.2

IX

0.0

0.0

0.0

26.7

3.3

X

0.0

0.1

0.8

28.9

1.1

XI

0.1

0.9

3.1

25.8

0.2

XII

0.5

4.8

7.6

17.7

0.3

Năm

2.9

21.6

35.4

248

55.4


2.3. Mưa

Số ngày mưa trung bình các tháng trong năm (Đơn vị: ngày)


Trạm

Tháng

Tuy Hòa

Sơn Hòa

Hà Bằng

Sông Cầu


Phú Lạc

Sơn

Thành

I

17,2

11,5

12,2

11,7

2,7

6,0

II

7,7

5,7

4,2

4,7

3,0

3,2

III

7,5

7,2

4,2

3,7

3,0

3,5

IV

6,7

8,7

5,0

4,7

2,7

4,0

V

11,7

13,5

11,5

11,2

6,0

8,2

VI

7,5

11,5

6,2

5,5

1,0

7,2

VII

9,2

13,0

6,5

5,7

2,0

5,5

VIII

10,5

10,7

9,5

8,2

3,0

6,2

IX

13,5

16,0

14,2

12,0

6,0

12,2

X

20,0

20,0

18,2

16,7

14,2

16,0

XI

20,2

18,7

18,5

19,0

12,2

17,5

XII

19,0

17,7

14,7

13,7

9,5

14,0

Năm

154,2

155,0

127,5

117,2

63,5

101,7

2.4. Độ ẩm

Độ ẩm tuyệt đối trung bình các tháng trong năm (Đơn vị: mb)


Tháng

Trạm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

Tuy Hòa

24,7

24,6

26,9

29,9

31,3

29,5

29,1

29,3

30,2

29,4

29,8

26,2

28,5

Sơn Hòa

23,0

22,6

24,9

27,8

30,1

29,5

29,0

29,1

30,6

28,9

28,0

25,4

27,4


2.5. Dông

Số ngày dông trung bình tháng và năm (Đơn vị: ngày)


Tháng

Trạm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

Tuy Hòa

0.0

0.0

0.3

2.7

7.6

5.2

5.0

4.7

8.7

5.5

1.4

0.0

41.2

Sơn Hòa

0.0

0.3

3.0

9.0

19.5

14.1

13.8

12.1

18.7

10.8

3.1

0.4

105

2.6. Sương mù

Số ngày có sương mù trung bình tháng và năm (Đơn vị: ngày)


Tháng

Trạm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

Tuy Hòa

0.3

0.8

0.4

0.2

0.0

0.0

0.0

0.0

1.0

0.1

0.0

0.2

2.9

Sơn Hòa

5.3

3.9

2.1

0.5

0.2

0.2

0.0

0.0

0.1

1.2

1.5

2.6

17.5

Người cung cấp số liệu: Hoàng Thị Lan (Đài KTTV Phú Yên) Người xử lý số liệu: NCS. Nguyễn Thị Ngạn



Phụ lục 3. MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH KHÍ HẬU NGƯỜI


Hạng


Ý nghĩa

Nhiệt độ TB năm (0C)

Nhiệt độ TB

tháng nóng nhất (0C)

Biên độ nhiệt năm (0C)

Lượng

mưa cả năm (mm)

1

Thích nghi

18-24

24-27

< 6

1250-1900

2

Khá thích nghi

24-27

27-29

6-8

1900-2550

3

Nóng

27-29

29-32

8-14

>2550

4

Rất nóng

29-32

32-35

14-19

<1250

5

Không thích nghi

>32

>35

>19

<650

Bảng 1: Chỉ tiêu khí hậu sinh học con người của các nhà khoa học Ấn Độ


[Trích theo 12; 26] Phạm Ngọc Toàn (1980), dựa trên tiêu chuẩn sinh học phổ biến của người Việt Nam,

có thể phân loại khí hậu xấu, tốt theo các chỉ tiêu cụ thể.

Bảng 2: Phân loại khí hậu tốt, xấu đối với sức khỏe (Phạm Ngọc Toàn)


Yếu tố


Mức độ

thích hợp

Số tháng có T0 > 270C

Số tháng có độ ẩm 90%

Số giờ nắng trong năm

Số ngày trời đầy mây

Hàm lượng bụi và ion/lít không khí

Tốc độ gió trung bình (m/s)

Rất xấu

5

4

1000

100

300

1

Xấu

4-5

3

1200

80

150

1-1,5

Trung bình

2-3

2

1200

80

150

1,5

Tốt

0

0

1500

50

100

2-3

[Trích theo 26; 82]

- Ngưỡng cảm ứng nhiệt của cơ thể người Việt Nam được phản ánh qua nhiệt độ hữu hiệu (Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc) [Trích theo 26]:

Giới hạn cảm giác lạnh: 170C

Vùng nhiệt độ dễ chịu: 20-250C

Giới hạn cảm giác nóng: 300C

Cảm giác ngột ngạt 33 0 C Phú Yên Phụ lục 4 BẢNG HỎI KHÁCH DU LỊCH Với mong 1

Cảm giác ngột ngạt: 330C


Phú Yên

Phụ lục 4. BẢNG HỎI KHÁCH DU LỊCH

Với mong muốn đánh giá được tiềm năng du lịch tự nhiên của Phú Yên để có những giải pháp phát triển du lịch Phú Yên tốt hơn, tôi thực hiện việc thăm dò ý kiến du khách, thực hiện việc


nghiên cứu luận án Tiến sĩ. Rất mong Ông/Bà vui lòng trả lời một số câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X hoặc điền thông tin vào ô cần thiết. Xin cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà!


I. THÔNG TIN CÁ NHÂN


Họ và tên :………………………………………Số Đ T:………………………………… Địa chỉ (tỉnh, quốc gia):…………………………………………………………………


II. NỘI DUNG


1. Ông/Bà đi du lịch đến Phú Yên với mục đích gì? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Tham quan các danh lam, thắng cảnh

Nghiên cứu địa chất, địa mạo

Nghỉ dưỡng

Tham gia các hoạt động dã ngoại, thể thao

Tìm hiểu các di tích lịch sử và văn hóa địa phương

Công tác, hội nghị, thương mại

Thăm bạn bè, người thân

Lý do khác:………………………………………………………………………..


2. Phú Yên có tổ chức các loại hình du lịch sau, Ông/Bà sẽ tham gia vào loại hình nào?

(Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Nghỉ mát, nghỉ dưỡng

Tham quan thắng cảnh tự nhiên

Du lịch sinh thái

Thể thao, mạo hiểm (leo núi, cáp treo,…)

Hội nghị, hội thảo (MICE)

Loại hình khác:…………………………………………………………………………


3. Thời gian chuyến đi du lịch của Ông/Bà là ………………..ngày.


4. Những yếu tố nào Ông/Bà quan tâm khi đi tham quan phong cảnh tự nhiên tại Phú Yên?

(Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Thắng cảnh tự nhiên đẹp, độc đáo và đa dạng

Phương tiện và quãng đường đi thuận lợi

Dễ dàng thăm quan được nhiều thắng cảnh

Địa điểm du lịch rộng rãi, không gian thoáng đãng

Thời tiết xấu ảnh hưởng đến chuyến đi

Lí do khác:

…………………………………………………...............................................................

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

5. Ông/Bà tìm thông tin du lịch qua phương tiện nào? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Các công ty du lịch Bạn bè, người thân

Tờ rơi, tập gấp quảng cáo Các hội chợ du lịch

Internet/mạng xã hội Truyền hình, báo, đài

Phương tiện khác ………………………………………………………………………

Xem tất cả 195 trang.

Ngày đăng: 30/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí