PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Di tích lịch sử, thắng cảnh được xếp hạng cấp quốc gia Phụ lục 2. Số liệu khí hậu Phú Yên giai đoạn 2009-2018
Phụ lục 3. Một số chỉ tiêu sinh khí hậu người Phụ lục 4. Bảng hỏi khách du lịch
Phụ lục 5. Bảng hỏi ý kiến chuyên gia
Phụ lục 6. Danh sách các chuyên gia xin tham vấn Phụ lục 7. Bảng hỏi người dân địa phương
Phụ lục 8. Đánh giá sức chứa du lịch của điểm tài nguyên Phụ lục 9. Đặc điểm các bãi biển tỉnh Phú Yên
Phụ lục 10. Hình ảnh các điểm đến cho LHDL trải nghiệm giá trị địa chất gắn với văn hóa đá
Phụ lục 11. Hình ảnh các bãi biển cho LHDL nghỉ dưỡng Phụ lục 12. Hình ảnh trong quá trình khảo sát thực tế
Phụ lục 1. DI TÍCH LỊCH SỬ, THẮNG CẢNH ĐƯỢC XẾP HẠNG CẤP QUỐC GIA
(Cập nhật tháng 5/2021)
TÊN DI TÍCH, THẮNG CẢNH | ĐỊA CHỈ | QUYẾT ĐỊNH XẾP HẠNG | |
I | THÀNH PHỐ TUY HÕA (02 di tích) | ||
1 | Di tích kiến trúc - nghệ thuật THÁP NHẠN Di tích quốc gia (1) Di tích quốc gia đặc biệt (2) | Phường I, thành phố Tuy Hòa | (1)QĐ số 1288-VH/QĐ ngày 16/11/1988 (2)QĐ số 1820/QĐ- TTg năm 2018 |
2 | Di tích kiến trúc nghệ thuật LẪM PHÖ LÂM | Phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa | QĐ số 2274/QĐ- BVHTTDL, ngày 28/6/2016 |
3 | Di tích lịch sử ĐỊA ĐIỂM DIỄN RA CUỘC TỔNG TIẾN CÔNG VÀ NỔI DẬY XUÂN MẬU THÂN 1968 TẠI PHÖ YÊN (Nơi diễn ra trận đánh Sân bay khu chiến và 02 ngôi mộ liệt sĩ tập thể) | Phường 8, Phường 9, thành phố Tuy Hòa | QĐ số 3376/QĐ- BVHTTDL, ngày 06/9/2017 |
II | HUYỆN TUY AN (07 di tích) | ||
4 | Di tích lịch sử MỘ VÀ ĐỀN THỜ LÊ THÀNH PHƯƠNG | Thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An | QĐ số 2410-QĐ/VH ngày 27/9/1996 |
5 | Di tích thắng cảnh | Huyện Tuy An | QĐ số 2410-QĐ/VH |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Về Giảm Thiểu Tác Động Đến Môi Trường Trong Hoạt Động Khai Thác Tài Nguyên Du Lịch
- So Sánh Kết Quả Nghiên Cứu Với Thực Tiễn Và Quy Hoạch Phát Triển Du Lịch Của Phú Yên
- Tổng Cục Du Lịch (2014), Báo Cáo Tổng Hợp Quy Hoạch Tổng Thể Phát Triển Du Lịch Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ Đến Năm 2020 Tầm Nhìn Đến Năm 2030.
- Tại Phú Yên, Ông/bà Mong Muốn Được Tham Quan Những Thắng Cảnh Tự Nhiên Nào? (Có Thể Chọn Nhiều Câu Trả Lời)
- Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên tỉnh Phú Yên phục vụ phát triển du lịch - 23
- Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên tỉnh Phú Yên phục vụ phát triển du lịch - 24
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
ĐẦM Ô LOAN | ngày 27/9/1996 | ||
6 | Di tích lịch sử - nghệ thuật CHÙA TỪ QUANG (chùa Đá Trắng) | Thôn Cần Lương, xã An Dân, huyện Tuy An | QĐ số 141-QĐ/VH ngày 23/01/1997 |
7 | Di tích thắng cảnh GÀNH ĐÁ ĐĨA Di tích Quốc gia (1) Di tích Quốc gia đặc biệt (2) | Thôn 6, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An | (1) QĐ số 141-QĐ/VH ngày 23/01/1997 (2) QĐ số 2280/QĐ- TTg ngày 31/12/2020. |
8 | Di tích lịch sử NƠI XẢY RA VỤ THẢM SÁT NGÂN SƠN - CHÍ THẠNH | Thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An | QĐ số 1543-QĐ/VH ngày 18/6/1997 |
9 | Di tích khảo cổ THÀNH AN THỔ | Thôn An Thổ, xã An Dân, huyện Tuy An | QĐ số 37/2005/QĐ- BVHTT ngày 22/8/2005 |
10 | Di tích lịch sử ĐỊA ĐẠO GÕ THÌ THÙNG | Xã An Xuân, huyện Tuy An | QĐ số 65/2008/BVHTTDL ngày 22/8/2008 |
11 | Danh lam thắng cảnh QUẦN THỂ HÕN YẾN | Xã An Hòa, huyện Tuy An | QĐ số 5387/QĐ- BVHTTDL, ngày 29/12/2017 |
HUYỆN PHÖ HÕA (02 di tích) | |||
12 | Di tích khảo cổ THÀNH HỒ | Thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa | QĐ số 36/2005/QĐ- BVHTT ngày 22/8/2005 |
13 | Di tích lịch sử MỘ VÀ ĐỀN THỜ LƯƠNG VĂN CHÁNH | Thôn Long Phụng, xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa | QĐ số 2410-QĐ/VH ngày 27/9/1996 |
IV | HUYỆN TÂY HÕA (02 di tích) | ||
14 | Di tích lịch sử ĐỊA ĐIỂM DIỄN RA CUỘC ĐỒNG KHỞI HÕA THỊNH | Xã Hòa Thịnh, huyện Tây Hòa | QĐ số 69/2005/QĐ- BVHTT ngày 16/11/2005 |
15 | Di tích lịch sử ĐƯỜNG SỐ 5 | Huyện Tây Hòa và Đông Hòa | QĐ số 1543-QĐ/VH ngày 18/6/1997 |
V | HUYỆN SƠN HÕA (01 di tích) | ||
16 | Di tích lịch sử CĂN CỨ CỦA TỈNH PHÖ YÊN TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | Xã Sơn Long, Sơn Định, Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa | QĐ số 66/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 22/8/2008 |
VI | HUYỆN ĐÔNG HÕA (03 di tích) | ||
17 | Di tích lịch sử VŨNG RÔ | Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa | QĐ số 1543-QĐ/VH ngày 18/6/1997 |
Danh lam thắng cảnh MŨI ĐẠI LÃNH - BÃI MÔN | Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa | QĐ số 67/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 22/8/2008 | |
19 | Danh lam thắng cảnh NÖI ĐÁ BIA | Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa | QĐ số 68/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 22/8/2008 |
VIII | HUYỆN ĐỒNG XUÂN (01 di tích) | ||
20 | Di tích lịch sử NƠI THÀNH LẬP CHI BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN ĐẦU TIÊN Ở PHÖ YÊN | Thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân | QĐ số 1543-QĐ/VH Ngày 18/6/1997 |
IX | THỊ XÃ SÔNG CẦU (02 di tích) | ||
21 | Danh lam thắng cảnh VỊNH XUÂN ĐÀI | Thị xã Sông Cầu và huyện Tuy An | QĐ số 177/QĐ- BVHTTDL ngày 20/01/2011 |
22 | Di tích lịch sử quốc gia MỘ VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐỀN THỜ ĐÀO TRÍ | Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu | QĐ số 2247/QĐ- BVHTTDL, ngày 29/6/2015 |
Phụ lục 2. SỐ LIỆU KHÍ HẬU PHÖ YÊN GIAI ĐOẠN 2009-2018
2.1. Nắng
Số giờ nắng trung bình tháng và năm (Đơn vị: giờ)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Năm | |
Tuy Hòa | 172 | 201 | 249 | 272 | 270 | 241 | 241 | 229 | 198 | 194 | 127 | 123 | 2471 |
Sơn Hòa | 143 | 176 | 240 | 253 | 256 | 225 | 239 | 237 | 181 | 143 | 114 | 96 | 2225 |
3.2. Nhiệt độ
Nhiệt độ trung bình năm các ở các trạm khí tượng (Đơn vị: oC)
Năm Trạm | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | TB |
Tuy Hòa | 24,7 | 25,0 | 24,3 | 25,1 | 24,9 | 24,8 | 25,1 | 25,2 | 25,0 | 24,9 | 24,9 |
Sơn Hòa | 23,8 | 24,0 | 23,6 | 24,4 | 24,1 | 24,0 | 24,4 | 24,7 | 24,6 | 24,7 | 24,1 |
Số ngày có nhiệt độ trung bình theo các cấp ở trạm Tuy Hòa (oC)
(20.0) | 20.1- 22.0 | 22.1- 24.0 | 24.1- 26.0 | 26.1- 28.0 | 28.1- 30.0 | >30.0 | |
I | 0.4 | 5.4 | 15.4 | 9.3 | 0.6 | 0.0 | 0.0 |
II | 0.1 | 2.4 | 12.8 | 11.4 | 1.6 | 0.1 | 0.0 |
III | 0.1 | 0.8 | 4.1 | 15.1 | 10.3 | 0.6 | 0.0 |
Tháng | (20.0) | 20.1- 22.0 | 22.1- 24.0 | 24.1- 26.0 | 26.1- 28.0 | 28.1- 30.0 | >30.0 |
IV | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 4.4 | 16.4 | 8.5 | 0.5 |
V | 0.0 | 0.1 | 0.0 | 0.6 | 7.3 | 17.9 | 4.8 |
VI | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.4 | 4.4 | 16.1 | 8.3 |
VII | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 5.8 | 18.9 | 5.9 |
VIII | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.6 | 7.9 | 18.2 | 3.5 |
IX | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 1.8 | 16.1 | 10.9 | 0.7 |
X | 0.0 | 0.0 | 0.8 | 9.3 | 19.6 | 1.2 | 0.0 |
XI | 0.0 | 0.3 | 3.9 | 17.4 | 8.4 | 0.1 | 0.0 |
XII | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
Năm | 0.7 | 8.9 | 37.3 | 70.5 | 98.3 | 92.4 | 23.7 |
Tháng | (20.0) | 20.1- 22.0 | 22.1- 24.0 | 24.1- 26.0 | 26.1- 28.0 | 28.1- 30.0 | >30.0 |
I | 2.9 | 11.8 | 12.3 | 2.8 | 0.3 | 0.0 | 0.0 |
II | 0.7 | 6.4 | 11.5 | 7.9 | 1.5 | 0.2 | 0.0 |
III | 0.3 | 1.5 | 4.3 | 12.8 | 9.6 | 2.1 | 0.3 |
IV | 0.0 | 0.0 | 0.3 | 3.4 | 13.9 | 10.4 | 1.1 |
V | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 1.1 | 8.3 | 16.8 | 4.5 |
VI | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 1.0 | 8.4 | 15.5 | 4.4 |
VII | 0.0 | 0.1 | 0.0 | 0.9 | 11.0 | 16.1 | 2.6 |
VIII | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 1.6 | 12.9 | 13.9 | 2.1 |
IX | 0.0 | 0.0 | 0.3 | 5.4 | 19.1 | 5.0 | 0.0 |
X | 0.0 | 0.1 | 3.1 | 15.6 | 11.5 | 0.4 | 0.1 |
XI | 0.1 | 1.9 | 10.9 | 15.5 | 1.5 | 0.0 | 0.0 |
XII | 0.1 | 0.3 | 0.4 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
Năm | 4.3 | 22.1 | 43.4 | 68.1 | 98.2 | 80.4 | 15.1 |
Số ngày có nhiệt độ trung bình theo các cấp ở trạm Sơn Hòa (oC)
Tháng | 20.0 | 20.1- 25.0 | 25.1- 30.0 | 30.1- 35.0 | 35.1- 37.0 | 37.1- 39.0 | >39.0 |
I | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
II | 0.0 | 6.2 | 24.2 | 0.6 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
III | 0.0 | 2.9 | 22.2 | 3.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
IV | 0.0 | 0.8 | 16.5 | 13.3 | 0.3 | 0.1 | 0.0 |
V | 0.0 | 0.1 | 4.9 | 22.2 | 2.3 | 0.5 | 0.1 |
VI | 0.0 | 0.0 | 1.4 | 18.9 | 8.1 | 2.5 | 0.5 |
VII | 0.1 | 0.0 | 1.4 | 15.7 | 9.9 | 3.0 | 0.1 |
VIII | 0.0 | 0.0 | 1.0 | 18.0 | 10.3 | 1.5 | 0.1 |
IX | 0.0 | 0.1 | 2.0 | 18.3 | 9.4 | 1.0 | 0.1 |
X | 0.0 | 0.1 | 3.9 | 22.0 | 3.6 | 0.3 | 0.0 |
XI | 0.0 | 0.2 | 16.0 | 14.3 | 0.3 | 0.0 | 0.1 |
XII | 0.0 | 1.5 | 26.2 | 2.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
Năm | 0.1 | 12.0 | 119.6 | 148.6 | 44.3 | 8.9 | 1.0 |
Số ngày có nhiệt độ tối cao theo các cấp ở trạm Tuy Hòa (Đơn vị: 0C)
Số ngày có nhiệt độ tối cao theo các cấp ở trạm Sơn Hòa (Đơn vị: 0C)
20.0 | 20.1- 25.0 | 25.1- 30.0 | 30.1- 35.0 | 35.1- 37.0 | 37.1- 39.0 | 39.0 | |
I | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
20.0 | 20.1- 25.0 | 25.1- 30.0 | 30.1- 35.0 | 35.1- 37.0 | 37.1- 39.0 | 39.0 | |
II | 0.2 | 5.9 | 21.8 | 2.2 | 0.1 | 0.0 | 0.0 |
III | 0.1 | 2.3 | 14.4 | 10.4 | 0.7 | 0.3 | 0.0 |
IV | 0.0 | 0.6 | 5.7 | 18.1 | 4.0 | 2.3 | 0.1 |
V | 0.0 | 0.0 | 1.4 | 12.9 | 8.4 | 4.9 | 1.6 |
VI | 0.0 | 0.0 | 1.2 | 10.2 | 11.3 | 6.7 | 1.7 |
VII | 0.0 | 0.0 | 1.2 | 14.3 | 10.4 | 3.8 | 0.3 |
VIII | 0.0 | 0.1 | 1.4 | 15.8 | 11.5 | 2.2 | 0.1 |
IX | 0.0 | 0.1 | 1.9 | 18.1 | 8.6 | 2.2 | 0.0 |
X | 0.0 | 0.1 | 3.6 | 21.8 | 4.1 | 0.4 | 0.1 |
XI | 0.0 | 1.2 | 12.8 | 16.9 | 0.1 | 0.0 | 0.0 |
XII | 0.0 | 2.8 | 21.5 | 5.7 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
Năm | 0.3 | 13.1 | 86.9 | 146.4 | 59.1 | 22.8 | 4.1 |
Số ngày có nhiệt độ tối thấp theo cấp ở trạm Tuy Hòa (Đơn vị: ngày)
15.0 | 15.1- 18.0 | 18.1- 20.0 | 20.1- 25.0 | 25.0 | |
I | 0.0 | 1.4 | 7.3 | 23.0 | 0.0 |
II | 0.0 | 0.6 | 5.5 | 22.4 | 0.3 |
III | 0.0 | 0.3 | 2.4 | 27.1 | 1.4 |
IV | 0.0 | 0.0 | 0.3 | 21.8 | 8.1 |
V | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 10.1 | 20.9 |
VI | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 4.9 | 25.1 |
VII | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 6.9 | 24.1 |
VIII | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 8.3 | 22.7 |
IX | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 16.3 | 13.7 |
X | 0.0 | 0.0 | 0.6 | 24.5 | 6.4 |
XI | 0.0 | 0.1 | 1.2 | 26.6 | 2.9 |
XII | 0.0 | 0.6 | 3.7 | 25.9 | 1.7 |
Năm | 0.1 | 2.9 | 21.4 | 217.7 | 127.3 |
Số ngày có nhiệt độ tối thấp theo cấp ở trạm Sơn Hòa (Đơn vị: ngày)
15.0 | 15.1- 18.0 | 18.1- 20.0 | 20.1- 25.0 | 25.0 | |
I | 1.5 | 7.9 | 8.9 | 11.1 | 0.6 |
II | 0.6 | 5.9 | 9.4 | 12.3 | 0.1 |
III | 0.2 | 1.8 | 5.1 | 23.7 | 0.2 |
IV | 0.0 | 0.1 | 0.4 | 26.6 | 2.0 |
V | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 21.4 | 9.6 |
VI | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 15.8 | 14.2 |
VII | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 18.4 | 12.5 |
VIII | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 19.8 | 11.2 |
IX | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 26.7 | 3.3 |
X | 0.0 | 0.1 | 0.8 | 28.9 | 1.1 |
XI | 0.1 | 0.9 | 3.1 | 25.8 | 0.2 |
XII | 0.5 | 4.8 | 7.6 | 17.7 | 0.3 |
Năm | 2.9 | 21.6 | 35.4 | 248 | 55.4 |
2.3. Mưa
Số ngày mưa trung bình các tháng trong năm (Đơn vị: ngày)
Tuy Hòa | Sơn Hòa | Hà Bằng | Sông Cầu | Phú Lạc | Sơn Thành | |
I | 17,2 | 11,5 | 12,2 | 11,7 | 2,7 | 6,0 |
II | 7,7 | 5,7 | 4,2 | 4,7 | 3,0 | 3,2 |
III | 7,5 | 7,2 | 4,2 | 3,7 | 3,0 | 3,5 |
IV | 6,7 | 8,7 | 5,0 | 4,7 | 2,7 | 4,0 |
V | 11,7 | 13,5 | 11,5 | 11,2 | 6,0 | 8,2 |
VI | 7,5 | 11,5 | 6,2 | 5,5 | 1,0 | 7,2 |
VII | 9,2 | 13,0 | 6,5 | 5,7 | 2,0 | 5,5 |
VIII | 10,5 | 10,7 | 9,5 | 8,2 | 3,0 | 6,2 |
IX | 13,5 | 16,0 | 14,2 | 12,0 | 6,0 | 12,2 |
X | 20,0 | 20,0 | 18,2 | 16,7 | 14,2 | 16,0 |
XI | 20,2 | 18,7 | 18,5 | 19,0 | 12,2 | 17,5 |
XII | 19,0 | 17,7 | 14,7 | 13,7 | 9,5 | 14,0 |
Năm | 154,2 | 155,0 | 127,5 | 117,2 | 63,5 | 101,7 |
2.4. Độ ẩm
Độ ẩm tuyệt đối trung bình các tháng trong năm (Đơn vị: mb)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Năm | |
Tuy Hòa | 24,7 | 24,6 | 26,9 | 29,9 | 31,3 | 29,5 | 29,1 | 29,3 | 30,2 | 29,4 | 29,8 | 26,2 | 28,5 |
Sơn Hòa | 23,0 | 22,6 | 24,9 | 27,8 | 30,1 | 29,5 | 29,0 | 29,1 | 30,6 | 28,9 | 28,0 | 25,4 | 27,4 |
2.5. Dông
Số ngày dông trung bình tháng và năm (Đơn vị: ngày)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Năm | |
Tuy Hòa | 0.0 | 0.0 | 0.3 | 2.7 | 7.6 | 5.2 | 5.0 | 4.7 | 8.7 | 5.5 | 1.4 | 0.0 | 41.2 |
Sơn Hòa | 0.0 | 0.3 | 3.0 | 9.0 | 19.5 | 14.1 | 13.8 | 12.1 | 18.7 | 10.8 | 3.1 | 0.4 | 105 |
2.6. Sương mù
Số ngày có sương mù trung bình tháng và năm (Đơn vị: ngày)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Năm | |
Tuy Hòa | 0.3 | 0.8 | 0.4 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 1.0 | 0.1 | 0.0 | 0.2 | 2.9 |
Sơn Hòa | 5.3 | 3.9 | 2.1 | 0.5 | 0.2 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 1.2 | 1.5 | 2.6 | 17.5 |
Người cung cấp số liệu: Hoàng Thị Lan (Đài KTTV Phú Yên) Người xử lý số liệu: NCS. Nguyễn Thị Ngạn
Phụ lục 3. MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH KHÍ HẬU NGƯỜI
Hạng | Ý nghĩa | Nhiệt độ TB năm (0C) | Nhiệt độ TB tháng nóng nhất (0C) | Biên độ nhiệt năm (0C) | Lượng mưa cả năm (mm) |
1 | Thích nghi | 18-24 | 24-27 | < 6 | 1250-1900 |
2 | Khá thích nghi | 24-27 | 27-29 | 6-8 | 1900-2550 |
3 | Nóng | 27-29 | 29-32 | 8-14 | >2550 |
4 | Rất nóng | 29-32 | 32-35 | 14-19 | <1250 |
5 | Không thích nghi | >32 | >35 | >19 | <650 |
Bảng 1: Chỉ tiêu khí hậu sinh học con người của các nhà khoa học Ấn Độ
[Trích theo 12; 26] Phạm Ngọc Toàn (1980), dựa trên tiêu chuẩn sinh học phổ biến của người Việt Nam,
có thể phân loại khí hậu xấu, tốt theo các chỉ tiêu cụ thể.
Bảng 2: Phân loại khí hậu tốt, xấu đối với sức khỏe (Phạm Ngọc Toàn)
Số tháng có T0 > 270C | Số tháng có độ ẩm 90% | Số giờ nắng trong năm | Số ngày trời đầy mây | Hàm lượng bụi và ion/lít không khí | Tốc độ gió trung bình (m/s) | |
Rất xấu | 5 | 4 | 1000 | 100 | 300 | 1 |
Xấu | 4-5 | 3 | 1200 | 80 | 150 | 1-1,5 |
Trung bình | 2-3 | 2 | 1200 | 80 | 150 | 1,5 |
Tốt | 0 | 0 | 1500 | 50 | 100 | 2-3 |
[Trích theo 26; 82]
- Ngưỡng cảm ứng nhiệt của cơ thể người Việt Nam được phản ánh qua nhiệt độ hữu hiệu (Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc) [Trích theo 26]:
Giới hạn cảm giác lạnh: 170C
Vùng nhiệt độ dễ chịu: 20-250C
Giới hạn cảm giác nóng: 300C
Cảm giác ngột ngạt: 330C
Phú Yên
Phụ lục 4. BẢNG HỎI KHÁCH DU LỊCH
Với mong muốn đánh giá được tiềm năng du lịch tự nhiên của Phú Yên để có những giải pháp phát triển du lịch Phú Yên tốt hơn, tôi thực hiện việc thăm dò ý kiến du khách, thực hiện việc
nghiên cứu luận án Tiến sĩ. Rất mong Ông/Bà vui lòng trả lời một số câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X hoặc điền thông tin vào ô cần thiết. Xin cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà!
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên :………………………………………Số Đ T:………………………………… Địa chỉ (tỉnh, quốc gia):…………………………………………………………………
II. NỘI DUNG
1. Ông/Bà đi du lịch đến Phú Yên với mục đích gì? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)
Tham quan các danh lam, thắng cảnh
Nghiên cứu địa chất, địa mạo
Nghỉ dưỡng
Tham gia các hoạt động dã ngoại, thể thao
Tìm hiểu các di tích lịch sử và văn hóa địa phương
Công tác, hội nghị, thương mại
Thăm bạn bè, người thân
Lý do khác:………………………………………………………………………..
2. Phú Yên có tổ chức các loại hình du lịch sau, Ông/Bà sẽ tham gia vào loại hình nào?
(Có thể chọn nhiều câu trả lời)
Nghỉ mát, nghỉ dưỡng
Tham quan thắng cảnh tự nhiên
Du lịch sinh thái
Thể thao, mạo hiểm (leo núi, cáp treo,…)
Hội nghị, hội thảo (MICE)
Loại hình khác:…………………………………………………………………………
3. Thời gian chuyến đi du lịch của Ông/Bà là ………………..ngày.
4. Những yếu tố nào Ông/Bà quan tâm khi đi tham quan phong cảnh tự nhiên tại Phú Yên?
(Có thể chọn nhiều câu trả lời)
Thắng cảnh tự nhiên đẹp, độc đáo và đa dạng
Phương tiện và quãng đường đi thuận lợi
Dễ dàng thăm quan được nhiều thắng cảnh
Địa điểm du lịch rộng rãi, không gian thoáng đãng
Thời tiết xấu ảnh hưởng đến chuyến đi
Lí do khác:
…………………………………………………...............................................................
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Ông/Bà tìm thông tin du lịch qua phương tiện nào? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)
Các công ty du lịch Bạn bè, người thân
Tờ rơi, tập gấp quảng cáo Các hội chợ du lịch
Internet/mạng xã hội Truyền hình, báo, đài
Phương tiện khác ………………………………………………………………………