3.2.2. Đối với công ty Cổ phần Quản Lý Đường Bộ Và Xây Dựng Công Trình Thừa Thiên Huế.
- Công tác tuyển dụng nguồn nhân lực là yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cũng như số lượng nguồn nhân lực của công ty. Công ty muốn phát triển nhưng nguồn nhân lực lại chưa được đảm bảo về chất lượng và số lượng đó là điều đáng chú trọng. Chính vì vậy công ty nhất định phải cải thiện công tác tuyển dụng ngày một tốt hơn và hoàn thiện hơn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Th.s Bùi Văn chiêm ( 2012), Tập bài giảng “ Quản trị nhân lực”, Đại học Kinh Tế Huế
2. ThS Nguyễn Văn Điềm, Nguyễn Ngọc Quân, Giáo trình “Quản trị nhân lực”, Nhà
xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội 2004
3. PGS.TS Nguyễn Tài Phúc & TS Hoàng Quang Thành (2009), Quản Trị Học, Đại học Kinh Tế Huế
4. Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi vào công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nhà xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội
5. PGS.TS Trần Xuân Cầu & PGS.TS Mai Quốc Chánh, Giáo trình Kinh Tế Nguồn Nhân Lực, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội 2008
6. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
7. TS. Nguyễn Khắc Hoàn (2009), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Đại học Huế, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
8. Huyền Tôn Nữ Thảo Quyên (2015), Đánh giá hiệu quả tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty Cổ Phần Trường Sơn, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
9. Lê Thị Kiều (2015), Đánh giá hiệu quả tuyển dụng nguồn nhân lực của công ty Cổ Phần Cảng Vĩnh Long, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
10. Phạm Thị Cẩm (2018), Đánh giá hiệu quả tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty TNHH Tôn Bảo Khánh, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
Một số website https://tailieu.vn/ http://tailieunhansu.com/
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:
----------------------
Xin chào anh(chị)ǃ. Tôi là Đặng Thị Phương Anh sinh viên đến từ Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Trường đại học Kinh Tế Huế đang thực hiện cuộc khảo sát: “ Đánh giá
công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty Cổ Phần Quản Lý Đường Bộ và Xây Dựng Công Trình Thừa Thiên Huế”. Để hoàn thành đề tài này tôi cần những sự đóng góp ý kiến từ anh(chị). Tôi cam đoan những thông tin này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh(chị) khi tham gia trả lời câu hỏi. Rất mong sự giúp đỡ của anh(chị).
Xin chân thành cảm ơnǃ PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng cho biết thêm những thông tin quan trọng sau: Câu 1: Giới tính: □ Nam □ Nữ Câu 2: Độ tuổi của anh(chị):
□ 18-30 tuổi □ 31-40 tuổi
□ 41-50 tuổi □ >50 tuổi
Câu 3: Trình độ học vấn của anh/chị?
□ ĐH, CĐ □ TC, dạy nghê
□ LĐPT □ Khác
Câu 4: Vị trí làm việc
□ Văn phòng □ Xí nghiệp
Câu 5: Thời gian anh (chị) làm việc tại công ty?
□ < 1 năm □ 1-3 năm
□ 3-5 năm □ > 5 năm
Phần II: THÔNG TIN KHẢO SÁT
Xin cho biết ý kiến của anh ( chị) vui lòng đánh dấu √ vào mức độ phù hợp đối với những phát biểu sau đây với quy ước:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập 4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Mức độ đồng ý | |||||
Tuyển mộ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Các thông báo tuyển mộ rò ràng, dễ hiểu | |||||
2. Cơ hội việc làm công bằng cho người xin việc đến với công ty | |||||
3. Hình thức tuyển mộ đa dạng | |||||
4. Người xin việc dễ dàng tiếp cận với các thông báo tuyển mộ | |||||
5. Nội dung của thông báo tuyển mộ bám sát với yêu cầu công việc cần tuyển | |||||
6. Địa điểm thời gian tiếp xúc, nộp hồ sơ thuận lợi | |||||
7. Cán bộ tuyển mộ có năng lực, nhiệt tình trong lúc phỏng vấn | |||||
Tuyển chọn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Quá trình tiếp đón, phỏng vấn ban đầu thoải mái, giúp các ứng viên tự tin thể hiện các khả năng. | |||||
9. Người phỏng vấn có nhiều kinh nghiệm, hiểu biết | |||||
10. Quá trình tuyển chọn công bằng với mọi ứng viên | |||||
11. Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công việc mà công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông báo tuyển dụng. | |||||
12. Các tiêu chuẩn để loại bỏ những ứng viên là hợp lí | |||||
13. Phản hồi của công ty sau phỏng vấn | |||||
Tập sự và bố trí công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Chiến lược tập sự được xây dựng cụ thể cho nhân viên từng bộ phận |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Tuyển Dụng Của Công Ty Theo Nguồn Tuyển Dụng
- Hoạt Động Định Hướng Nhân Viên Mới Trong Công Ty
- Một Số Giải Pháp Khác Để Hoàn Thiện Quy Trình Tuyển Dụng
- Mức Độ Hài Lòng Chung Reliability Statistics
- Đánh giá công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế - 14
- Đánh giá công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
16. Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng | |||||
17. Công ty bố trí công việc phù hợp với năng lực và trình độ người lao động | |||||
18. Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên tập sự phát huy hết khả năng, năng lực của mình | |||||
Mức độ hài lòng chung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. Anh (chị) có hài lòng với hoạt động tuyển mộ của công ty | |||||
20. Anh (chị) có hài lòng với hoạt động tuyển chọn của công ty | |||||
21.Anh (chị) có hài lòng với hoạt động định hướng của công ty |
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chịǃ
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SÔ LIỆU
1. Mô tả mẫu điều tra
1.1. Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 81 | 77.1 | 77.1 | 77.1 | |
Valid | Nu | 24 | 22.9 | 22.9 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
1.2. Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
18-30 tuoi | 71 | 67.6 | 67.6 | 67.6 | |
31-40 tuoi | 26 | 24.8 | 24.8 | 92.4 | |
Valid | 41-50 tuoi | 5 | 4.8 | 4.8 | 97.1 |
tren 50 tuoi | 3 | 2.9 | 2.9 | 100.0 | |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
1.3.Trình độ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dai hoc,cao dang Trung cap, day nghe Lao dong pho thong Total | 23 | 21.9 | 21.9 | 21.9 |
24 | 22.9 | 22.9 | 44.8 | ||
58 | 55.2 | 55.2 | 100.0 | ||
105 | 100.0 | 100.0 |
1.4Vịtrí
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Van phong Valid Xi nghiep Total | 24 81 105 | 22.9 77.1 100.0 | 22.9 77.1 100.0 | 22.9 100.0 |
1.5. Thời gian
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
> 1 nam | 38 | 36.2 | 36.2 | 36.2 | |
1-3 nam | 35 | 33.3 | 33.3 | 69.5 | |
Valid | 3-5 nam | 17 | 16.2 | 16.2 | 85.7 |
> 5 nam | 15 | 14.3 | 14.3 | 100.0 | |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
2. Kết quả kiểm định CRONBACH’S ALPHA
Cronbach's Alpha | N of Items |
.790 | 7 |
2.1. Tuyển mộ Reliability Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Các thông báo tuyển mộ rò ràng dễ hiểu. | 19.90 | 15.768 | .431 | .779 |
Cơ hội việc làm công bằng cho người xin việc. | 20.35 | 13.500 | .669 | .730 |
Hình thức tuyển mộ đa dạng. | 20.36 | 15.252 | .463 | .774 |
Người xin việc dễ dàng tiếp cận với các thông báo tuyển mộ. | 20.50 | 14.233 | .611 | .744 |
Nội dung của thông báo tuyển | ||||
mộ bám sát với yêu cầu công | 20.43 | 15.497 | .532 | .761 |
việc. | ||||
Địa điểm thời gian tiếp xúc, nộp hồ sơ thuận lợi. | 20.49 | 16.233 | .481 | .771 |
Cán bộ tuyển mộ có năng lực, nhiệt tình trong lúc phỏng vấn. | 20.50 | 15.137 | .449 | .777 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.752 | 6 |
2.2. Tuyển chọn Reliability Statistics