Đánh giá công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế - 14



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Chiến lược tập sự được xây dựng cụ thể

cho nhân viên từng bộ phận.


105


2


5


3.31


.738

Người hướng dẫn tập sự tận tình.

105

2

5

3.31

.824

Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng.


105


2


5


3.38


.825

Công ty bố trí công việc phù hợp với

năng lực và trình độ người lao động.


105


2


5


3.37


.835

Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên






tập sự phát huy hết khả năng, năng lực

105

2

5

3.43

.886

của mình.






Valid N (listwise)

105





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Đánh giá công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế - 14

3.3. Định hướng Descriptive Statistics


Chiến lược tập sự được xây dựng cụ thể cho nhân viên từng bộ phận




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Khong dong y

12

11.4

11.4

11.4

Trung lap

53

50.5

50.5

61.9

Valid Dong y

35

33.3

33.3

95.2

Rat dong y

5

4.8

4.8

100.0

Total

105

100.0

100.0



Người hướng dẫn tập sự tận tình



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Khong dong y

20

19.0

19.0

19.0

Trung lap

36

34.3

34.3

53.3

Valid Dong y

45

42.9

42.9

96.2

Rat dong y

4

3.8

3.8

100.0

Total

105

100.0

100.0



Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Khong dong y

15

14.3

14.3

14.3

Trung lap

43

41.0

41.0

55.2

Valid Dong y

39

37.1

37.1

92.4

Rat dong y

8

7.6

7.6

100.0

Total

105

100.0

100.0


Công ty bố trí công việc phù hợp với năng lực và trình độ người lao động



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Khong dong y

17

16.2

16.2

16.2

Trung lap

39

37.1

37.1

53.3

Valid Dong y

42

40.0

40.0

93.3

Rat dong y

7

6.7

6.7

100.0

Total

105

100.0

100.0



Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên tập sự phát huy hết khả năng, năng lực của mình.


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Khong dong y

18

17.1

17.1

17.1

Trung lap

34

32.4

32.4

49.5

Valid Dong y

43

41.0

41.0

90.5

Rat dong y

10

9.5

9.5

100.0

Total

105

100.0

100.0



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Anh(chị) có hài lòng với hoạt động

tuyển mộ của công ty.


105


1


5


3.47


.921

Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển chọn của công ty.


105


1


5


3.55


1.065

Anh(chị) có hài lòng với hoạt động định hướng của công ty.


105


1


5


3.39


1.070

Valid N (listwise)

105





3.4. Mức độ hài lòng chung Descriptive Statistics


Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển mộ của công ty



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Rat khong dong y

2

1.9

1.9

1.9

Khong dong y

11

10.5

10.5

12.4

Trung lap

42

40.0

40.0

52.4

Valid





Dong y

36

34.3

34.3

86.7

Rat dong y

14

13.3

13.3

100.0

Total

105

100.0

100.0



Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển chọn của công ty



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Rat khong dong y

5

4.8

4.8

4.8

Khong dong y

12

11.4

11.4

16.2

Trung lap

27

25.7

25.7

41.9

Valid





Dong y

42

40.0

40.0

81.9

Rat dong y

19

18.1

18.1

100.0

Total

105

100.0

100.0



Anh(chị) có hài lòng với hoạt động định hướng của công ty



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent

Rat khong dong y

7

6.7

6.7

6.7

Khong dong y

12

11.4

11.4

18.1

Trung lap

33

31.4

31.4

49.5

Valid





Dong y

39

37.1

37.1

86.7

Rat dong y

14

13.3

13.3

100.0

Total

105

100.0

100.0



4. Kiểm định One- sample- T Test



Test Value = 3

t

Df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

Các thông báo tuyển mộ rò

ràng dễ hiểu.


9.397


104


.000


.857


.68


1.04

Cơ hội việc làm công bằng







cho người xin việc đến với

3.861

104

.000

.400

.19

.61

công ty.







Hình thức tuyển mộ đa dạng.

4.021

104

.000

.390

.20

.58

Người xin việc dễ dàng tiếp







cận với các thông báo tuyển

2.634

104

.010

.257

.06

.45

mộ.







Nội dung của thông báo







tuyển mộ bám sát với yêu

3.856

104

.000

.324

.16

.49

cầu công việc cần tuyển.







Địa điểm thời gian tiếp xúc, nộp hồ sơ thuận lợi.


3.524


104


.001


.267


.12


.42

Cán bộ tuyển mộ có năng







lực, nhiệt tình trong lúc

2.538

104

.013

.257

.06

.46

phỏng vấn.







4.1. Tuyển mộ One-Sample Test


4.2.Tuyển chọn


One-Sample Statistics



N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

Mean

Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban đầu thoải





mái, giúp các ứng viên tự tin thể hiện các khả

105

3.33

.947

.092

năng.





Người phỏng vấn có nhiều kinh nghiệm, hiểu biết.


105


3.42


.769


.075

Quá trình tuyển chọn công bằng với mọi ứng viên.


105


3.27


.800


.078

Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công việc mà





công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông

105

3.30

.831

.081

báo tuyển dụng.





Các tiêu chuẩn để loại bỏ những ứng viên là hợp lí.


105


3.26


.832


.081

Phản hồi của công ty sau phỏng vấn.

105

3.41

.756

.074

One-Sample Test



Test Value = 3

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95%

Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban

đầu thoải mái, giúp các ứng viên tự tin thể hiện các khả năng.


3.606


104


.000


.333


.15


.52


Người phỏng vấn có nhiều kinh

nghiệm, hiểu biết.


5.581


104


.000


.419


.27


.57

Quá trình tuyển chọn công bằng với mọi ứng viên.


3.416


104


.001


.267


.11


.42

Nội dung phỏng vấn gắn chặt với







công việc mà công ty mô tả, cũng

như giới thiệu trong thông báo


3.640


104


.000


.295


.13


.46

tuyển dụng.







Các tiêu chuẩn để loại bỏ những

ứng viên là hợp lí.


3.166


104


.002


.257


.10


.42

Phản hồi của công ty sau phỏng vấn.


5.553


104


.000


.410


.26


.56

4.3.Định hướng


One-Sample Statistics



N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

Mean

Chiến lược tập sự được xây dựng cụ thể cho nhân

viên từng bộ phận.


105


3.31


.738


.072

Người hướng dẫn tập sự tận tình.

105

3.31

.824

.080

Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng.


105


3.38


.825


.080

Công ty bố trí công việc phù hợp với năng lực và trình độ người lao động.


105


3.37


.835


.081

Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên tập sự phát huy hết khả năng, năng lực của mình.


105


3.43


.886


.087


One-Sample Test



Test Value = 3

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence

Interval of the Difference

Lower

Upper

Chiến lược tập sự được xây







dựng cụ thể cho nhân viên từng

4.364

104

.000

.314

.17

.46

bộ phận.







Người hướng dẫn tập sự tận tình.


3.908


104


.000


.314


.15


.47

Khả năng thích ứng và làm







quen với công việc nhanh

4.732

104

.000

.381

.22

.54

chóng.







Công ty bố trí công việc phù







hợp với năng lực và trình độ

4.558

104

.000

.371

.21

.53

người lao động.







Công ty tạo mọi điều kiện cho







nhân viên tập sự phát huy hết

4.954

104

.000

.429

.26

.60

khả năng, năng lực của mình.







Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 17/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí