N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Chiến lược tập sự được xây dựng cụ thể cho nhân viên từng bộ phận. | 105 | 2 | 5 | 3.31 | .738 |
Người hướng dẫn tập sự tận tình. | 105 | 2 | 5 | 3.31 | .824 |
Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng. | 105 | 2 | 5 | 3.38 | .825 |
Công ty bố trí công việc phù hợp với năng lực và trình độ người lao động. | 105 | 2 | 5 | 3.37 | .835 |
Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên | |||||
tập sự phát huy hết khả năng, năng lực | 105 | 2 | 5 | 3.43 | .886 |
của mình. | |||||
Valid N (listwise) | 105 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Khác Để Hoàn Thiện Quy Trình Tuyển Dụng
- Đối Với Công Ty Cổ Phần Quản Lý Đường Bộ Và Xây Dựng Công Trình Thừa Thiên Huế.
- Mức Độ Hài Lòng Chung Reliability Statistics
- Đánh giá công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
3.3. Định hướng Descriptive Statistics
Chiến lược tập sự được xây dựng cụ thể cho nhân viên từng bộ phận
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 12 | 11.4 | 11.4 | 11.4 |
Trung lap | 53 | 50.5 | 50.5 | 61.9 |
Valid Dong y | 35 | 33.3 | 33.3 | 95.2 |
Rat dong y | 5 | 4.8 | 4.8 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Người hướng dẫn tập sự tận tình
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 20 | 19.0 | 19.0 | 19.0 |
Trung lap | 36 | 34.3 | 34.3 | 53.3 |
Valid Dong y | 45 | 42.9 | 42.9 | 96.2 |
Rat dong y | 4 | 3.8 | 3.8 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 15 | 14.3 | 14.3 | 14.3 |
Trung lap | 43 | 41.0 | 41.0 | 55.2 |
Valid Dong y | 39 | 37.1 | 37.1 | 92.4 |
Rat dong y | 8 | 7.6 | 7.6 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Công ty bố trí công việc phù hợp với năng lực và trình độ người lao động
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 17 | 16.2 | 16.2 | 16.2 |
Trung lap | 39 | 37.1 | 37.1 | 53.3 |
Valid Dong y | 42 | 40.0 | 40.0 | 93.3 |
Rat dong y | 7 | 6.7 | 6.7 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên tập sự phát huy hết khả năng, năng lực của mình.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 18 | 17.1 | 17.1 | 17.1 |
Trung lap | 34 | 32.4 | 32.4 | 49.5 |
Valid Dong y | 43 | 41.0 | 41.0 | 90.5 |
Rat dong y | 10 | 9.5 | 9.5 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển mộ của công ty. | 105 | 1 | 5 | 3.47 | .921 |
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển chọn của công ty. | 105 | 1 | 5 | 3.55 | 1.065 |
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động định hướng của công ty. | 105 | 1 | 5 | 3.39 | 1.070 |
Valid N (listwise) | 105 |
3.4. Mức độ hài lòng chung Descriptive Statistics
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển mộ của công ty
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rat khong dong y | 2 | 1.9 | 1.9 | 1.9 |
Khong dong y | 11 | 10.5 | 10.5 | 12.4 |
Trung lap | 42 | 40.0 | 40.0 | 52.4 |
Valid | ||||
Dong y | 36 | 34.3 | 34.3 | 86.7 |
Rat dong y | 14 | 13.3 | 13.3 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển chọn của công ty
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rat khong dong y | 5 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
Khong dong y | 12 | 11.4 | 11.4 | 16.2 |
Trung lap | 27 | 25.7 | 25.7 | 41.9 |
Valid | ||||
Dong y | 42 | 40.0 | 40.0 | 81.9 |
Rat dong y | 19 | 18.1 | 18.1 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động định hướng của công ty
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rat khong dong y | 7 | 6.7 | 6.7 | 6.7 |
Khong dong y | 12 | 11.4 | 11.4 | 18.1 |
Trung lap | 33 | 31.4 | 31.4 | 49.5 |
Valid | ||||
Dong y | 39 | 37.1 | 37.1 | 86.7 |
Rat dong y | 14 | 13.3 | 13.3 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
4. Kiểm định One- sample- T Test
Test Value = 3 | |||||||
t | Df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | |||
Lower | Upper | ||||||
Các thông báo tuyển mộ rò ràng dễ hiểu. | 9.397 | 104 | .000 | .857 | .68 | 1.04 | |
Cơ hội việc làm công bằng | |||||||
cho người xin việc đến với | 3.861 | 104 | .000 | .400 | .19 | .61 | |
công ty. | |||||||
Hình thức tuyển mộ đa dạng. | 4.021 | 104 | .000 | .390 | .20 | .58 | |
Người xin việc dễ dàng tiếp | |||||||
cận với các thông báo tuyển | 2.634 | 104 | .010 | .257 | .06 | .45 | |
mộ. | |||||||
Nội dung của thông báo | |||||||
tuyển mộ bám sát với yêu | 3.856 | 104 | .000 | .324 | .16 | .49 | |
cầu công việc cần tuyển. | |||||||
Địa điểm thời gian tiếp xúc, nộp hồ sơ thuận lợi. | 3.524 | 104 | .001 | .267 | .12 | .42 | |
Cán bộ tuyển mộ có năng | |||||||
lực, nhiệt tình trong lúc | 2.538 | 104 | .013 | .257 | .06 | .46 | |
phỏng vấn. |
4.1. Tuyển mộ One-Sample Test
4.2.Tuyển chọn
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban đầu thoải | ||||
mái, giúp các ứng viên tự tin thể hiện các khả | 105 | 3.33 | .947 | .092 |
năng. | ||||
Người phỏng vấn có nhiều kinh nghiệm, hiểu biết. | 105 | 3.42 | .769 | .075 |
Quá trình tuyển chọn công bằng với mọi ứng viên. | 105 | 3.27 | .800 | .078 |
Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công việc mà | ||||
công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông | 105 | 3.30 | .831 | .081 |
báo tuyển dụng. | ||||
Các tiêu chuẩn để loại bỏ những ứng viên là hợp lí. | 105 | 3.26 | .832 | .081 |
Phản hồi của công ty sau phỏng vấn. | 105 | 3.41 | .756 | .074 |
One-Sample Test
Test Value = 3 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban đầu thoải mái, giúp các ứng viên tự tin thể hiện các khả năng. | 3.606 | 104 | .000 | .333 | .15 | .52 |
5.581 | 104 | .000 | .419 | .27 | .57 | |
Quá trình tuyển chọn công bằng với mọi ứng viên. | 3.416 | 104 | .001 | .267 | .11 | .42 |
Nội dung phỏng vấn gắn chặt với | ||||||
công việc mà công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông báo | 3.640 | 104 | .000 | .295 | .13 | .46 |
tuyển dụng. | ||||||
Các tiêu chuẩn để loại bỏ những ứng viên là hợp lí. | 3.166 | 104 | .002 | .257 | .10 | .42 |
Phản hồi của công ty sau phỏng vấn. | 5.553 | 104 | .000 | .410 | .26 | .56 |
4.3.Định hướng
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
Chiến lược tập sự được xây dựng cụ thể cho nhân viên từng bộ phận. | 105 | 3.31 | .738 | .072 |
Người hướng dẫn tập sự tận tình. | 105 | 3.31 | .824 | .080 |
Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng. | 105 | 3.38 | .825 | .080 |
Công ty bố trí công việc phù hợp với năng lực và trình độ người lao động. | 105 | 3.37 | .835 | .081 |
Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên tập sự phát huy hết khả năng, năng lực của mình. | 105 | 3.43 | .886 | .087 |
One-Sample Test
Test Value = 3 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
Chiến lược tập sự được xây | ||||||
dựng cụ thể cho nhân viên từng | 4.364 | 104 | .000 | .314 | .17 | .46 |
bộ phận. | ||||||
Người hướng dẫn tập sự tận tình. | 3.908 | 104 | .000 | .314 | .15 | .47 |
Khả năng thích ứng và làm | ||||||
quen với công việc nhanh | 4.732 | 104 | .000 | .381 | .22 | .54 |
chóng. | ||||||
Công ty bố trí công việc phù | ||||||
hợp với năng lực và trình độ | 4.558 | 104 | .000 | .371 | .21 | .53 |
người lao động. | ||||||
Công ty tạo mọi điều kiện cho | ||||||
nhân viên tập sự phát huy hết | 4.954 | 104 | .000 | .429 | .26 | .60 |
khả năng, năng lực của mình. |