Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban đầu | ||||
thoải mái, giúp các ứng viên tự tin thể | 16.65 | 7.846 | .414 | .742 |
hiện các khả năng. | ||||
Người phỏng vấn có nhiều kinh nghiệm, hiểu biết. | 16.56 | 8.268 | .471 | .722 |
Quá trình tuyển chọn công bằng với mọi ứng viên. | 16.71 | 7.975 | .515 | .710 |
Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công | ||||
việc mà công ty mô tả, cũng như giới | 16.69 | 7.756 | .539 | .703 |
thiệu trong thông báo tuyển dụng. | ||||
Các tiêu chuẩn để loại bỏ những ứng viên là hợp lí. | 16.72 | 7.663 | .561 | .697 |
Phản hồi của công ty sau phỏng vấn | 16.57 | 8.343 | .464 | .724 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoạt Động Định Hướng Nhân Viên Mới Trong Công Ty
- Một Số Giải Pháp Khác Để Hoàn Thiện Quy Trình Tuyển Dụng
- Đối Với Công Ty Cổ Phần Quản Lý Đường Bộ Và Xây Dựng Công Trình Thừa Thiên Huế.
- Đánh giá công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế - 14
- Đánh giá công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Cronbach's Alpha | N of Items |
.803 | 5 |
2.3. Định hướng Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Chiến lược tập sự được xây dựng cụ thể cho nhân viên từng bộ phận. | 13.50 | 6.887 | .525 | .783 |
Người hướng dẫn tập sự tận tình. | 13.50 | 6.233 | .620 | .754 |
Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng. | 13.43 | 6.516 | .538 | .780 |
Công ty bố trí công việc phù hợp với năng lực và trình độ người lao động. | 13.44 | 6.479 | .538 | .780 |
Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân | ||||
viên tập sự phát huy hết khả năng, năng | 13.38 | 5.661 | .715 | .721 |
lực của mình. |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.705 | 3 |
2.4. Mức độ hài lòng chung Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển mộ của công ty. | 6.94 | 3.401 | .486 | .660 |
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển chọn của công ty. | 6.86 | 2.720 | .582 | .535 |
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động định hướng của công ty. | 7.02 | 2.903 | .508 | .635 |
3. Giá trị trung bình mẫu nghiên cứu
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Các thông báo tuyển mộ rò ràng dễ hiểu. | 105 | 2 | 5 | 3.86 | .935 |
Cơ hội việc làm công bằng cho người xin việc đến với công ty. | 105 | 1 | 5 | 3.40 | 1.062 |
Hình thức tuyển mộ đa dạng. | 105 | 2 | 5 | 3.39 | .995 |
Người xin việc dễ dàng tiếp cận với các thông báo tuyển mộ. | 105 | 2 | 5 | 3.26 | 1.000 |
Nội dung của thông báo tuyển mộ | |||||
bám sát với yêu cầu công việc cần | 105 | 1 | 5 | 3.32 | .860 |
tuyển. | |||||
Địa điểm thời gian tiếp xúc, nộp hồ sơ thuận lợi. | 105 | 1 | 5 | 3.27 | .775 |
Cán bộ tuyển mộ có năng lực, nhiệt tình trong lúc phỏng vấn. | 105 | 2 | 5 | 3.26 | 1.038 |
Valid N (listwise) | 105 |
3.1. Tuyển mộ Descriptive Statistics
Các thông báo tuyển mộ rò ràng dễ hiểu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 9 | 8.6 | 8.6 | 8.6 |
Trung lap | 27 | 25.7 | 25.7 | 34.3 |
Valid Dong y | 39 | 37.1 | 37.1 | 71.4 |
Rat dong y | 30 | 28.6 | 28.6 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Cơ hội việc làm công bằng cho người xin việc đến với công ty
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rat khong dong y | 2 | 1.9 | 1.9 | 1.9 |
Khong dong y | 22 | 21.0 | 21.0 | 22.9 |
Trung lap | 31 | 29.5 | 29.5 | 52.4 |
Valid | ||||
Dong y | 32 | 30.5 | 30.5 | 82.9 |
Rat dong y | 18 | 17.1 | 17.1 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Hình thức tuyển mộ đa dạng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 21 | 20.0 | 20.0 | 20.0 |
Trung lap | 40 | 38.1 | 38.1 | 58.1 |
Valid Dong y | 26 | 24.8 | 24.8 | 82.9 |
Rat dong y | 18 | 17.1 | 17.1 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Người xin việc dễ dàng tiếp cận với các thông báo tuyển mộ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 30 | 28.6 | 28.6 | 28.6 |
Trung lap | 30 | 28.6 | 28.6 | 57.1 |
Valid Dong y | 33 | 31.4 | 31.4 | 88.6 |
Rat dong y | 12 | 11.4 | 11.4 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Nội dung của thông báo tuyển mộ bám sát với yêu cầu công việc cần tuyển
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rat khong dong y | 1 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Khong dong y | 18 | 17.1 | 17.1 | 18.1 |
Trung lap | 38 | 36.2 | 36.2 | 54.3 |
Valid | ||||
Dong y | 42 | 40.0 | 40.0 | 94.3 |
Rat dong y | 6 | 5.7 | 5.7 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Địa điểm thời gian tiếp xúc, nộp hồ sơ thuận lợi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rat khong dong y | 3 | 2.9 | 2.9 | 2.9 |
Khong dong y | 11 | 10.5 | 10.5 | 13.3 |
Trung lap | 47 | 44.8 | 44.8 | 58.1 |
Valid | ||||
Dong y | 43 | 41.0 | 41.0 | 99.0 |
Rat dong y | 1 | 1.0 | 1.0 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Cán bộ tuyển mộ có năng lực, nhiệt tình trong lúc phỏng vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 34 | 32.4 | 32.4 | 32.4 |
Trung lap | 22 | 21.0 | 21.0 | 53.3 |
Valid Dong y | 37 | 35.2 | 35.2 | 88.6 |
Rat dong y | 12 | 11.4 | 11.4 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban | |||||
đầu thoải mái, giúp các ứng viên tự | 105 | 2 | 5 | 3.33 | .947 |
tin thể hiện các khả năng. | |||||
Người phỏng vấn có nhiều kinh nghiệm, hiểu biết. | 105 | 2 | 5 | 3.42 | .769 |
Quá trình tuyển chọn công bằng với mọi ứng viên. | 105 | 1 | 5 | 3.27 | .800 |
Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công | |||||
việc mà công ty mô tả, cũng như giới | 105 | 2 | 5 | 3.30 | .831 |
thiệu trong thông báo tuyển dụng. | |||||
Các tiêu chuẩn để loại bỏ những ứng viên là hợp lí. | 105 | 2 | 5 | 3.26 | .832 |
Phản hồi của công ty sau phỏng vấn. | 105 | 2 | 5 | 3.41 | .756 |
Valid N (listwise) | 105 |
3.2.Tuyển chọn Descriptive Statistics
Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban đầu thoải mái, giúp các ứng viên tự tin thể hiện các khả năng.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 22 | 21.0 | 21.0 | 21.0 |
Trung lap | 39 | 37.1 | 37.1 | 58.1 |
Valid Dong y | 31 | 29.5 | 29.5 | 87.6 |
Rat dong y | 13 | 12.4 | 12.4 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Người phỏng vấn có nhiều kinh nghiệm, hiểu biết
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 12 | 11.4 | 11.4 | 11.4 |
Trung lap | 43 | 41.0 | 41.0 | 52.4 |
Valid Dong y | 44 | 41.9 | 41.9 | 94.3 |
Rat dong y | 6 | 5.7 | 5.7 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Quá trình tuyển chọn công bằng với mọi ứng viên
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rat khong dong | 1 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Khong dong y | 16 | 15.2 | 15.2 | 16.2 |
Trung lap | 46 | 43.8 | 43.8 | 60.0 |
Valid | ||||
Dong y | 38 | 36.2 | 36.2 | 96.2 |
Rat dong y | 4 | 3.8 | 3.8 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công việc mà công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông báo tuyển dụng.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 21 | 20.0 | 20.0 | 20.0 |
Trung lap | 36 | 34.3 | 34.3 | 54.3 |
Valid Dong y | 44 | 41.9 | 41.9 | 96.2 |
Rat dong y | 4 | 3.8 | 3.8 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Các tiêu chuẩn để loại bỏ những ứng viên là hợp lí
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 21 | 20.0 | 20.0 | 20.0 |
Trung lap | 41 | 39.0 | 39.0 | 59.0 |
Valid Dong y | 38 | 36.2 | 36.2 | 95.2 |
Rat dong y | 5 | 4.8 | 4.8 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |
Phản hồi của công ty sau phỏng vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khong dong y | 13 | 12.4 | 12.4 | 12.4 |
Trung lap | 40 | 38.1 | 38.1 | 50.5 |
Valid Dong y | 48 | 45.7 | 45.7 | 96.2 |
Rat dong y | 4 | 3.8 | 3.8 | 100.0 |
Total | 105 | 100.0 | 100.0 |