Đánh giá chức năng tai giữa trên bệnh nhân khe hở vòm miệng - 21


158. Xing X, Li B, Liu J (1998), [The effect of palate repair on middle ear function]. Lin chuang er bi yan hou ke za zhi = Journal of clinical otorhinolaryngology. 12(4):162-163.

159. Flynn T, Moller C, Lohmander A, Magnusson L (2012), Hearing and otitis media with effusion in young adults with cleft lip and palate. Acta oto-laryngologica. 132(9):959-966.

160. Nguyễn Thị Hoài An (2003), Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học viêm tai giữa ứ dịch ở trẻ em phường Trung Tự và một vài phường khác thuộc Hà Nội [Luận án Tiến sỹ Y học]. Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội.

161. Paparella MM, Timothyl K.L, Goycoolea M.V (1991), Otitis media with effusion. Vol II.

162. Song CI, Kang BC, Shin CH, et al. (2021), Postoperative results of ventilation tube insertion: a retrospective multicenter study for suggestion of grading system of otitis media with effusion. BMC pediatrics. 21(1):375.

163. Bluestone CD, Klein JO (2007), Otitis Media in Infants and Children.

BC Decker.

164. Zechner G (1980), Adhesive process and cholesteatoma in the sequel of tubal disfunction. Laryngologie, Rhinologie, Otologie. 59(3):179-184.

165. Zechner G (1985), Origin of acquired middle ear cholesteatoma.

Laryngologie, Rhinologie, Otologie. 64(2):67-72.

166. Tos M, Poulsen G (1980), Attic retractions following secretory otitis.

Acta oto-laryngologica. 89(5-6):479-486.

167. Đặng Hoàng Sơn (2004), Tần suất xuất độ viêm tai giữa cấp và mạn vi khuẩn và sự đề kháng kháng sinh trong điều trị ban đầu viêm tai giữa cấp mạn ở trẻ em. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh 8(4):tr. 95- 99.


168. Teele DW, Klein JO, Rosner B (1989), Epidemiology of otitis media during the first seven years of life in children in greater Boston: a prospective, cohort study. The Journal of infectious diseases. 160(1):83-94.

169. Kwan WM, Abdullah VJ, Liu K, van Hasselt CA, Tong MC (2011), Otitis media with effusion and hearing loss in Chinese children with cleft lip and palate. The Cleft palate-craniofacial journal : official publication of the American Cleft Palate-Craniofacial Association. 48(6):684-689.

170. Grant HR, Quiney RE, Mercer DM, Lodge S (1988), Cleft palate and glue ear. Archives of disease in childhood. 63(2):176-179.

171. Kemaloğlu YK, Beder L, Sener T, Göksu N (2000), Tympanometry and acoustic reflectometry in ears with chronic retraction without effusion. International journal of pediatric otorhinolaryngology. 55(1):21-27.

172. Pichichero ME (2000), Acute otitis media: Part I. Improving diagnostic accuracy. American family physician. 61(7):2051-2056.

173. Kaleida PH, Fireman P (2000), Diagnostic assessment of otitis media.

Clinical allergy and immunology. 15:247-262.

174. Pediatrics AAO (2004), Otitis Media With Effusion. 113(5):1412-1429.

175. Zulkiflee S, Siti Sabzah M, Philip R, Mohd Aminuddin M (2013), Management of otitis media with effusion in children. Malays Fam Physician. 8(2):32-35.

176. Khiếu Hữu Thanh, Lương Hồng Châu (2014), Nghiên cứu chức năng tai giữa trong xẹp nhĩ toàn bộ qua thính lực và nhĩ lượng. Tạp chí Tai Mũi Họng Việt Nam. 59-31(Số 3 tháng 10).


177. Flynn T, Moller C, Jonsson R, Lohmander A (2009), The high prevalence of otitis media with effusion in children with cleft lip and palate as compared to children without clefts. International journal of pediatric otorhinolaryngology. 73(10):1441-1446.

178. Lous J, Burton MJ, Felding JU, Ovesen T, Rovers MM, Williamson I (2005), Grommets (ventilation tubes) for hearing loss associated with otitis media with effusion in children. Cochrane Database Syst Rev. (1):Cd001801.

179. Cheng ATL, Young NM (1997), Middle ear effusion in children. The Indian Journal of Pediatrics. 64(6):755-761.

180. Thakur JS, Chauhan I, Mohindroo NK, Sharma DR, Azad RK, Vasanthalakshmi MS (2013), Otoacoustic Emissions in Otitis Media with Effusion: Do They Carry any Clinical Significance? Indian journal of otolaryngology and head and neck surgery : official publication of the Association of Otolaryngologists of India. 65(1):29- 33.

181. François M, Dehan E, Carlevan M, Dumont H (2016), Use of auditory steady-state responses in children and comparison with other electrophysiological and behavioral tests. European Annals of Otorhinolaryngology, Head and Neck Diseases. 133(5):331-335.

182. Jadranka Handi, Bo`o Radi, Tomica Bagatin, Aleksandar Savi (2012), Hearing in Children with Otitis Media with Effusion – Clinical Retrospective Study.

183. Ravicz ME, Rosowski JJ, Merchant SN (2004), Mechanisms of hearing loss resulting from middle-ear fluid. Hearing research. 195(1-2):103- 130.


184. Joanne Roberts, Hunter L (10/2002), Otitis Media and Children’s Language and Learning. The ASHA Leader. 7:6-19.

185. Mutlu C, Odabasi AO, Metin K, Basak S, Erpek G (1998), Sensorineural hearing loss associated with otitis media with effusion in children. International journal of pediatric otorhinolaryngology. 46(3):179-184.

186. Harada T, Yamasoba T, Yagi M (1992), Sensorineural hearing loss associated with otitis media with effusion. ORL; journal for oto-rhino- laryngology and its related specialties. 54(2):61-65.

187. Aithal V, Aithal S, Pulotu L (1995), Otitis media with effusion in children: an audiological case series study. Papua and New Guinea medical journal. 38(2):79-94.

188. Richard m. Rosenfeld, Larry culpepper, Barbara yawn, Martin c. Mahoney (2004), Otitis media with effusion. Pediatrics. 113(5):1412- 1429.

189. Rinaldo A, Ferlito A (2000), The pathology and clinical features of “glue ear”: a review. European Archives of Oto-Rhino-Laryngology. 257(6):300-303.

190. Kotaška K, Hanousková L, Průša R, Borský J, Dytrych P, Jurovčík M (2021), Hyaluronic acid concentration in the middle ear fluid as an indicator of severity of the secretory otitis in newborns with cleft palate. Acta biochimica Polonica. 68(4):795-797.

191. Choi H, Lee D, Hong Y, Kim DK (2019), Analysis of factors associated with multiple ventilation tube insertions in children with otitis media with effusion. The Journal of Laryngology & Otology. 133(4):281-284.


192. Ohnishi T, Shirahata Y, Fukami M, Hongo S (1985), The Atelectatic Ear and its Classification. Auris, nasus, larynx. 12:S211-S213.

193. Trần Anh Văn (2016), Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nhĩ lượng viêm tai giữa ứ dịch và diễn biến lâm sàng sau đặt ống thông khí màng nhĩ ở trẻ em [Luận văn Thạc sỹ Y học], Trường Đại học Y Hà Nội.

194. Mandel EM, Casselbrant ML, Kurs-Lasky M (1994), Acute otorrhea: bacteriology of a common complication of tympanostomy tubes. The Annals of otology, rhinology, and laryngology. 103(9):713-718.

195. Steven Gray RPL (1993), Tympanic membrane - tympanostomy tubes.

Vol ed 2: Mosby.

196. Dohar J, Giles W, Roland P, et al. (2006), Topical ciprofloxacin/dexamethasone superior to oral amoxicillin/clavulanic acid in acute otitis media with otorrhea through tympanostomy tubes. Pediatrics. 118(3):e561-569.

197. Alaraifi AK, Alkhaldi AS, Ababtain IS, Alsaab FA (2022), Predictors of tympanostomy tube extrusion time in otitis media with effusion. 43(7):730-734.

198. Yaman H, Yilmaz S, Guclu E, Subasi B, Alkan N, Ozturk O (2010), Otitis media with effusion: Recurrence after tympanostomy tube extrusion. International journal of pediatric otorhinolaryngology. 74(3):271-274.

199. Alamgir A (2018), Comparison of Outcome of Myringotomy Alone with Myringotomy and Tympanostomy Tube (Grommet) in Otitis Media with Effusion (OME). 22:140-143.

200. Doyle WJ, Mandel EM, Seroky JT, Swarts JD, Casselbrant ML (2013), Reproducibility of the forced response test in children with chronic otitis media with effusion. Otology & neurotology : official publication


of the American Otological Society, American Neurotology Society [and] European Academy of Otology and Neurotology. 34(1):16-21.

201. Swarts JD, Teixeira MS, Banks J, El-Wagaa J, Doyle WJ (2015), A method to assess the accuracy of sonotubometry for detecting Eustachian tube openings. European archives of oto-rhino-laryngology

: official journal of the European Federation of Oto-Rhino- Laryngological Societies. 272(9):2111-2119.

202. Morris MS (1999), TYMPANOSTOMY TUBES: Types, Indications, Techniques, and Complications. Otolaryngologic clinics of North America. 32(3):385-390.

203. Hawke M, Keene M (1981), Artificial eustachian tube-induced keratin foreign-body granuloma. Archives of otolaryngology. 107(9):581-583.

204. Abdel-NabyAwad OG (2016), Timing for Removal of Asymptomatic Long-Term Ventilation Tube in Children. Indian journal of otolaryngology and head and neck surgery : official publication of the Association of Otolaryngologists of India. 68(4):406-412.

205. Golz A, Goldenberg D, Netzer A, et al. (1999), Cholesteatomas associated with ventilation tube insertion. Archives of otolaryngology-- head & neck surgery. 125(7):754-757.


PHỤ LỤC

MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG NGHIÊN CỨU


Bệnh lý khe hở vòm miệng


Ảnh 1 KHVM dạng B 2 bên MSBA 1809237502 Ảnh 2 KHVM dạng C 1 bên MSBA 1906297842 Ảnh 3 1

Ảnh 1 KHVM dạng B 2 bên

MSBA. 1809237502

Ảnh 2 KHVM dạng C 1 bên MSBA 1906297842 Ảnh 3 KHVM dạng C 2 bên MSBA 1809237546 Ảnh 4 2

Ảnh 2 KHVM dạng C 1 bên

MSBA. 1906297842


Ảnh 3 KHVM dạng C 2 bên MSBA 1809237546 Ảnh 4 KHVM dạng D 2 bên MSBA 1806217649 Hình 3

Ảnh 3 KHVM dạng C 2 bên

MSBA. 1809237546


Ảnh 4 KHVM dạng D 2 bên MSBA 1806217649 Hình ảnh nội soi tai Ảnh 5 MN phồng trắng 4

Ảnh 4 KHVM dạng D 2 bên

MSBA. 1806217649

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.

Hình ảnh nội soi tai


Ảnh 5 MN phồng trắng đục MSBA 1904282223 Ảnh 6 MN có mức dịch MSBA 1811255336 Ảnh 5

Ảnh 5 MN phồng, trắng đục

MSBA. 1904282223

Ảnh 6 MN có mức dịch MSBA 1811255336 Ảnh 7 MN lõm trắng đục MSBA 1904282049 Ảnh 8 6

Ảnh 6 MN có mức dịch

MSBA. 1811255336



Ảnh 7 MN lõm trắng đục MSBA 1904282049 Ảnh 8 MN lõm vàng MSBA 1912331936 Ảnh 9 MN 7

Ảnh 7 MN lõm, trắng đục

MSBA. 1904282049

Ảnh 8 MN lõm vàng MSBA 1912331936 Ảnh 9 MN lõm xanh MSBA 1806217636 Ảnh 10 MN xẹp chưa 8

Ảnh 8 MN lõm, vàng

MSBA. 1912331936


Ảnh 9 MN lõm xanh MSBA 1806217636 Ảnh 10 MN xẹp chưa chạm vào ụ nhô MSBA 1806217633 9

Ảnh 9 MN lõm, xanh

MSBA. 1806217636


Ảnh 10 MN xẹp chưa chạm vào ụ nhô MSBA 1806217633 Ảnh 11 MN xẹp chạm vào khớp 10

Ảnh 10 MN xẹp chưa chạm vào ụ nhô MSBA. 1806217633


Ảnh 11 MN xẹp chạm vào khớp đe đạp MSBA 1806217173 Ảnh 12 MN dính vào ụ nhô 11

Ảnh 11 MN xẹp chạm vào khớp đe đạp

MSBA. 1806217173


Ảnh 12 MN dính vào ụ nhô khớp đe đạp MSBA 1901263977 12

Ảnh 12 MN dính vào ụ nhô, khớp đe đạp MSBA. 1901263977

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/03/2024