Thông số | Đơn vị | NM1 | NM2 | NM3 | QCVN 08- MT:2015 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
1 | pH | - | 7,22 | 6,07 | 7,20 | 6,58 | 7,16 | 6,69 | 5,5 - 9 |
2 | DO | mg/l | 3,40 | 3,6 | 6,80 | 5,48 | 3,60 | 4,2 | ≥4 |
3 | TSS | mg/l | 28,0 | 39,7 | 18,0 | 215 | 15,0 | 33,6 | 50 |
4 | COD | mg/l | 71 | 83,6 | 13 | 19,2 | 58 | 38,4 | 30 |
5 | BOD5 | mg/l | 44 | 37,4 | 8,0 | 9,8 | 37 | 21,5 | 15 |
6 | NH4+ | mg/l | 23,36 | 4,02 | 0,134 | 2,91 | 13,18 | 1,13 | 0,9 |
7 | NO2- | mg/l | 0,102 | 0,063 | 0,261 | 0,05 | |||
8 | NO3- | mg/l | 0,513 | <0,2 | 0,732 | 0,46 | 0,465 | 0,95 | 10 |
9 | PO43- | mg/l | 0,215 | 0,036 | 0,052 | 0,3 | |||
10 | Fe | mg/l | 0,818 | 0,236 | 0,691 | 1,5 | |||
11 | Zn | mg/l | 0,387 | 0,070 | 0,075 | 1,5 | |||
12 | As | mg/l | <0,00 05 | 0,05 | |||||
13 | Hg | mg/l | <0,00 03 | 0,001 | |||||
14 | Coliform | MPN/ 100ml | 4.300 | 6.800 | 150 | 2.500 | 690 | 2.900 | 7.500 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Số Chất Lượng Nước Sông Kỳ Cùng Tại Cầu Ngầm
- Đánh giá biến động chất lượng môi trường nước mặt của thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2014 - 2018 - 12
- Đánh giá biến động chất lượng môi trường nước mặt của thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2014 - 2018 - 13
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Nguồn : Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn đợt 1 và đợt 2 năm 2018.
hi ch : QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
Thông số | Đơn vị | NM4 | NM5 | NM6 | QCVN 08- MT:2015 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
1 | pH | - | 7,40 | 6,78 | 7,36 | 6,82 | 7,72 | 6,81 | 5,5 - 9 |
2 | DO | mg/l | 6,90 | 5,56 | 6,10 | 5,82 | 5,80 | 5,62 | ≥4 |
3 | TSS | mg/l | 8,0 | 24,5 | 9,0 | 17,9 | 8,0 | 23,7 | 50 |
4 | COD | mg/l | 26 | 51,2 | 11 | 18,9 | 12 | 23,6 | 30 |
5 | BOD5 | mg/l | 16 | 31,6 | 6,8 | 10,4 | 7,4 | 10,4 | 15 |
6 | NH4+ | mg/l | 0,876 | 1,2 | 0,473 | 0,34 | 0,115 | <0,03 | 0,9 |
7 | NO2- | mg/l | <0,001 | <0,001 | <0,001 | 0,05 | |||
8 | NO3- | mg/l | 0,067 | <0,2 | 0,089 | 0,75 | 0,513 | 0,65 | 10 |
9 | PO43- | mg/l | 0,031 | 0,109 | 0,043 | 0,3 | |||
10 | Fe | mg/l | 0,324 | 0,306 | 0,360 | 1,5 | |||
11 | Zn | mg/l | 0,040 | 0,037 | 0,042 | 1,5 | |||
12 | As | mg/l | <0,0005 | 0,05 | |||||
13 | Hg | mg/l | <0,0003 | 0,001 | |||||
14 | Coliform | MPN/ 100ml | 130 | 3.200 | 110 | 600 | 60 | 720 | 7.500 |
Nguồn : Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn đợt 1 và đợt 2 năm 2018.
hi ch : QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
Một số hình ảnh quan trắc sông, hồ trên địa bàn thành phố Lạng Sơn
Quan trắc nước sông Kỳ Cùng (tại cầu Ngầm)
Quan trắc nước sông Kỳ Cùng (tại cầu Mai Pha)
Quan trắc nước hồ Phai Món
Quan trắc nước hồ Phai Loạn