2030, Hà Nội.
15. Quyết định số 879/QĐ- TCMT ngày 01/07/2013 của Tổng cục Môi trường về việc Ban hành sổ tay hướng dẫn tính toán chỉ số chất lượng nước, Hà Nội.
16. Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Lạng Sơn đến năm 2030 (UBND tỉnh Lạng Sơn).
17. Trần Đức Hạ (2006), Xử lý nước thải đô thị, Nxb Khoa học & kỹ thuật, tr23.
18. Trần Đức Hạ (2009), Các giải pháp tổng thể cải thiện môi trường nước hồ đô thị, Hà Nội.
19. Thu Hương (2015). Tài nguyên nước mặt Việt Nam và những tháchthức, http://kc-cottrell.com.vn, ngày18/5/2016.
20. Tiêu chuẩn Việt Nam - Tập 1,2 (2009), Chất lượng nước, nước mặt,nước thải; Chất lượng không khí, âm học, chất lượng đất, Hà Nội.
21. Sở Y tế (2013), Báo cáo công tác quản lý chất thải y tế tỉnh Lạng Sơn năm 2013, Lạng Sơn.
Tài liệu internet:
1. http://www.luanvan.co/luan-van/danh-gia-hien-trang-moi-truong-nuoc-mat-tinh-ha- nam-nam-2010-1523/
2. https://baotainguyenmoitruong.vn/tai-nguyen/son-la-chat-luong-moi-truong- nuoc-mat-nhieu-nguy-co-o-nhiem-1253948.html
3. https://text.123doc.org/document/5068678-danh-gia-hien-trang-nuoc-ngam-thanh-pho-cam-pha-tinh-quang-ninh-khoa-luan-tot-nghiep.htm
4. https://text.xemtailieu.com/tai-lieu/danh-gia-hien-trang-va-phan-tich-dien-bien-chat-luong-nuoc-mat-tinh-nghe-an-luan-van-ths-khoa-hoc-moi-truong-va-bao-ve-moi-truong-129402.html
5. https://tusach.thuvienkhoahoc.com/wiki/N%C6%B0%E1%BB%9Bc_%C4%91%C3%B3ng_vai_tr%C3%B2_quan_tr%E1%BB%8Dng_nh%C6%B0_th
%E1%BA%BF_n%C3%A0o%3F
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC :
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Bảng 1. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ở TP Lạng Sơn năm 2014
Thông số | Đơn vị | NM1 | NM2 | NM3 | QCVN 08:2008 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
1 | pH | - | 6,68 | 6,04 | 6,45 | 5,60 | 7,41 | 6,54 | 5,5 - 9 |
2 | DO | mg/l | 2,95 | 2,71 | 5,01 | 4,94 | 4,35 | 4,82 | ≥4 |
3 | TSS | mg/l | 29,0 | 133 | 32,0 | 96 | 7,0 | 66 | 50 |
4 | COD | mg/l | 146 | 36,8 | 10,0 | 6,5 | 20,0 | 7,3 | 30 |
5 | BOD5 | mg/l | 87 | 22,0 | 5,0 | 3,1 | 10,5 | 3,4 | 15 |
6 | NH4+ | mg/l | 18,68 | 4,71 | 0,038 | <0,01 | 1,802 | <0,01 | 0,9 |
7 | NO2- | mg/l | 0,004 | <0,01 | 0,004 | 0,04 | 0,188 | <0,01 | 0,05 |
8 | Fe | mg/l | 0,116 | 0,297 | 0,180 | 1,561 | 0,022 | 1,176 | 1,5 |
9 | Zn | mg/l | 0,016 | 0,079 | 0,180 | 0,029 | 0,022 | 0,053 | 1,5 |
10 | Pb | mg/l | 0,002 | 0,0071 | 0,005 | 0,0093 | 0,002 | 0,0012 | 0,05 |
11 | Dầu mỡ | mg/l | KPH | KPH | KPH | 0,1 | |||
12 | Coliform | MPN/ 100ml | 2400 | 30000 | 90 | 3000 | 75 | 4600 | 7.500 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến Động No2- Tại Các Vị Trí Quan Trắc Trong Năm 2017
- Chỉ Số Chất Lượng Nước Sông Kỳ Cùng Tại Cầu Ngầm
- Đánh giá biến động chất lượng môi trường nước mặt của thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2014 - 2018 - 12
- Đánh giá biến động chất lượng môi trường nước mặt của thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2014 - 2018 - 14
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Nguồn : Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn đợt 1 và đợt 2 năm 2014.
Ghi chú : QCVN 08:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
Bảng 2. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ở TP Lạng Sơn năm 2014
Thông số | Đơn vị | NM4 | NM5 | NM6 | QCVN 08:2008 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
1 | pH | - | 7,46 | 8,25 | 7,42 | 6,76 | 6,85 | 5,70 | 5,5 - 9 |
2 | DO | mg/l | 5,32 | 6,54 | 5,18 | 5,50 | 4,86 | 5,0 | ≥4 |
3 | TSS | mg/l | 12,0 | 51,0 | 18,0 | 53,0 | 26,0 | 92,0 | 50 |
4 | COD | mg/l | 29,0 | 9,4 | 13,0 | 7,3 | 10,0 | 4,3 | 30 |
5 | BOD5 | mg/l | 14,0 | 3,6 | 6,0 | 3,0 | 4,5 | 3,0 | 15 |
Thông số | Đơn vị | NM4 | NM5 | NM6 | QCVN 08:2008 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
6 | NH4+ | mg/l | 1,361 | 1,63 | 0,425 | 0,04 | <0,012 | <0,01 | 0,9 |
7 | NO2- | mg/l | 0,008 | 0,31 | 0,033 | <0,01 | 0,008 | 0,02 | 0,05 |
8 | Fe | mg/l | 0,035 | 0,139 | 0,019 | 0,316 | 0,101 | 1,379 | 1,5 |
9 | Zn | mg/l | 0,035 | 0,011 | 0,019 | 0,009 | 0,101 | 0,010 | 1,5 |
10 | Pb | mg/l | 0,003 | 0,0013 | 0,002 | 0,0011 | 0,004 | 0,006 | 0,05 |
11 | Hg | mg/l | KPH | KPH | KPH | 0,1 | |||
12 | Coliform | MPN/ 100ml | 99 | 4000 | 60 | 3600 | 70 | 9300 | 7.500 |
Nguồn : Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn đợt 1 và đợt 2 năm 2014.
Ghi chú : QCVN 08:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
Bảng 3. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ở TP Lạng Sơn năm 2015
Thông số | Đơn vị | NM1 | NM2 | NM3 | QCVN 08- MT:2015 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
1 | pH | - | 6,21 | 6,83 | 6,96 | 6,67 | 6,63 | 7,42 | 5,5 - 9 |
2 | DO | mg/l | 3,92 | 101 | 5,44 | 8,2 | 4,1 | 11,3 | ≥4 |
3 | TSS | mg/l | 82 | 287 | 28 | 12 | 45 | 14 | 50 |
4 | COD | mg/l | 92,4 | 180 | 19,3 | 6,0 | 36,6 | 7,0 | 30 |
5 | BOD5 | mg/l | 17 | 3,17 | 3 | 5,43 | 7 | 5,49 | 15 |
6 | NH4+ | mg/l | 0,11 | 0,455 | 0,08 | 0,439 | 0,49 | 0,160 | 0,9 |
7 | NO2- | mg/l | <0,01 | 0,009 | <0,01 | 0,009 | <0,01 | 0,011 | 0,05 |
8 | Pb | mg/l | <0,0016 | 0,082 | <0,0016 | 0,058 | <0,0016 | 0,067 | 0,05 |
9 | Zn | mg/l | 0,15 | 0,002 | 0,007 | 0,001 | 0,04 | 0,002 | 1,5 |
10 | Fe | mg/l | 0,649 | 0,053 | 0,133 | 0,027 | 0,313 | 0,031 | 1,5 |
11 | Coliform | MPN/ 100ml | 93x103 | 3000 | 2,3x103 | 75 | 15x103 | 75 | 7.500 |
Nguồn : Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn đợt 1 và đợt 2 năm 2015.
Ghi ch : QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
Bảng 4. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ở TP Lạng Sơn năm 2015
Thông số | Đơn vị | NM4 | NM5 | NM6 | QCVN 08- MT:201 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
1 | pH | - | 7,95 | 6,64 | 7,03 | 6,55 | 7,41 | 6,49 | 5,5 - 9 |
2 | DO | mg/l | 5,67 | 8,5 | 5,27 | 7,1 | 5,75 | 5,2 | ≥4 |
3 | TSS | mg/l | 25 | 16 | 19 | 7,1 | 19 | 7,4 | 50 |
4 | COD | mg/l | 41,5 | 7,5 | 20,2 | 3,0 | 5,8 | 3,5 | 30 |
5 | BOD5 | mg/l | 5 | 0,47 | 3 | 5,73 | 3 | 5,27 | 15 |
6 | NH4+ | mg/l | 0,06 | 0,275 | 0,06 | 0,203 | <0,06 | 0,248 | 0,9 |
7 | NO2- | mg/l | <0,01 | 0,028 | <0,01 | 0,01 | <0,01 | 0,009 | 0,05 |
8 | Pb | mg/l | <0,0016 | 0,047 | <0,0016 | 0,044 | <0,0016 | 0,057 | 0,05 |
9 | Zn | mg/l | 0,007 | 0,002 | 0,007 | 0,002 | KPHĐ | 0,002 | 1,5 |
10 | Fe | mg/l | 0,028 | 0,046 | 0,101 | 0,025 | KPHĐ | 0,031 | 1,5 |
11 | Coliform | MPN/ 100ml | 11x103 | 90 | 6,4x103 | 27 | 4,6x103 | 54 | 7.500 |
Nguồn : Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn đợt 1 và đợt 2 năm 2015.
hi ch : QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
Bảng 5. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ở TP Lạng Sơn năm 2016
Thông số | Đơn vị | NM1 | NM2 | NM3 | QCVN 08- MT:2015 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
1 | pH | - | 5,95 | 7,09 | 5,21 | 7,45 | 6,28 | 6,92 | 5,5 - 9 |
2 | TSS | mg/l | 53 | 25,2 | 32 | 4,1 | 28 | 19,3 | 50 |
3 | COD | mg/l | 75,3 | 74 | 11,3 | 20 | 49,7 | 119 | 30 |
4 | BOD5 | mg/l | 35,4 | 44 | 0,9 | 11 | 22,8 | 74 | 15 |
5 | DO | mg/l | 3,5 | 3,02 | 4,92 | 6,21 | 4,24 | 2,35 | ≥4 |
6 | NH4+ | mg/l | 9,77 | 8,178 | 0,07 | 0,397 | 5,49 | 6,391 | 0,9 |
7 | NO2- | mg/l | <0,01 | 0,009 | 0,15 | 0,014 | <0,01 | 0,016 | 0,05 |
8 | NO3- | mg/l | 1,32 | 0,024 | 0,86 | 0,091 | 2,05 | 0,289 | 10 |
9 | SO42- | mg/l | <5 | 0,624 | <5 | 5,719 | <5 | 4,426 | - |
10 | Fe | mg/l | 0,582 | 0,298 | 0,112 | 0,121 | 0,358 | 0,038 | 1,5 |
Thông số | Đơn vị | NM1 | NM2 | NM3 | QCVN 08- MT:2015 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
11 | Pb | mg/l | <0,0016 | 0,001 | <0,0016 | 0,002 | <0,0016 | 0,001 | 0,05 |
12 | Zn | mg/l | 0,141 | 0,095 | <0,013 | 0,026 | 0,109 | 0,043 | 1,5 |
13 | Coliform | MPN/ 100ml | 9300 | 950 | 1100 | 44 | 21000 | 1100 | 7.500 |
Nguồn : Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn đợt 1 và đợt 2 năm 2016.
hi ch : QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
Bảng 6. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ở TP Lạng Sơn năm 2016
Thông số | Đơn vị | NM4 | NM5 | NM6 | QCVN 08- MT:2015 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
1 | pH | - | 8,2 | 8,02 | 6,5 | 8,11 | 6,33 | 8,10 | 5,5 - 9 |
2 | TSS | mg/l | 25 | 10,1 | 19 | 3,2 | 22 | 11,3 | 50 |
3 | COD | mg/l | 30,0 | 44 | 12,3 | 5,2 | 9,4 | 5,9 | 30 |
4 | BOD5 | mg/l | 14,4 | 25 | 2,8 | 3,1 | 1,8 | 3,5 | 15 |
5 | DO | mg/l | 7,28 | 6,02 | 5,61 | 6,63 | 5,18 | 5,10 | ≥4 |
6 | NH4+ | mg/l | 1,06 | 0,181 | <0,06 | 3,878 | <0,06 | 4,468 | 0,9 |
7 | NO2- | mg/l | <0,01 | 0,019 | <0,01 | 0,021 | <0,01 | 0,033 | 0,05 |
8 | NO3- | mg/l | 3,06 | 0,033 | 2,18 | 0,303 | 1,33 | 0,199 | 10 |
9 | SO42- | mg/l | <5 | 12,65 | <5 | 8,278 | <5 | 17,92 | - |
10 | Fe | mg/l | <0,035 | 0,066 | 0,05 | 0,081 | 0,204 | 0,096 | 1,5 |
11 | Pb | mg/l | <0,0016 | 0,002 | <0,0016 | 0,002 | <0,0016 | 0,001 | 0,05 |
12 | Zn | mg/l | 0,022 | 0,041 | 0,024 | 0,045 | <0,013 | 0,061 | 1,5 |
13 | Coliform | MPN/ 100ml | 930 | 51 | 260 | 42 | 1100 | 36 | 7.500 |
Nguồn : Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn đợt 1 và đợt 2 năm 2016.
hi ch : QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
Thông số | Đơn vị | NM1 | NM2 | NM3 | QCVN 08- MT:2015 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
1 | pH | - | 6,84 | 7,8 | 7,38 | 7,4 | 6,83 | 8,11 | 5,5 - 9 |
2 | TSS | mg/l | 31,2 | 57,0 | 10,3 | 88,0 | 24,1 | 25 | 50 |
3 | COD | mg/l | 172 | 138,9 | 8,6 | 6,31 | 114 | 12,6 | 30 |
4 | BOD5 | mg/l | 110 | 74,0 | 5,2 | 4,2 | 72 | 8,3 | 15 |
5 | DO | mg/l | 1,79 | 2,4 | 5,27 | 4,8 | 1,63 | 3,2 | ≥4 |
6 | NH4+ | mg/l | 18,9 | 8,90 | <0,023 | 2,11 | 18,12 | 6,18 | 0,9 |
7 | NO2- | mg/l | <0,001 | <0,008 | <0,001 | 0,025 | <0,001 | <0,008 | 0,05 |
8 | NO3- | mg/l | 0,101 | 0,025 | 3,871 | 0,306 | 0,092 | <0,2 | 10 |
9 | PO43- | mg/l | 2,046 | 0,132 | 0,712 | <0,03 | 0,042 | 0,307 | 0,3 |
10 | Fe | mg/l | 0,251 | 0,687 | 0,108 | 0,129 | 0,092 | 0,317 | 1,5 |
11 | Pb | mg/l | 0,004 | 0,001 | 0,001 | 0,05 | |||
12 | Zn | mg/l | 0,019 | <0,03 | 0,039 | <0,03 | 0,035 | <0,03 | 1,5 |
13 | Coliform | MPN/ 100ml | 2400 | 15000 | 60 | 1600 | 1900 | 6900 | 7.500 |
Nguồn : Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn đợt 1 và đợt 2 năm 2017.
Ghi chú : QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
Thông số | Đơn vị | NM4 | NM5 | NM6 | QCVN 08- MT:2015 (B1) | ||||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
1 | pH | - | 8,04 | 8,01 | 7,84 | 7,82 | 7,59 | 7,32 | 5,5 - 9 |
2 | TSS | mg/l | 34,2 | 30,0 | 16,2 | 37,0 | 31,4 | 9,0 | 50 |
3 | COD | mg/l | 27 | 16,6 | 9,6 | 5,1 | 8,4 | 8,9 | 30 |
4 | BOD5 | mg/l | 16 | 10,2 | 5,8 | 2,7 | 5,0 | 4,2 | 15 |
5 | DO | mg/l | 4,4 | 7,95 | 6,5 | 5,1 | 6,38 | 4,94 | ≥4 |
6 | NH4+ | mg/l | 1,184 | 4,68 | 0,378 | 1,56 | 0,089 | 2,76 | 0,9 |
7 | NO2- | mg/l | <0,001 | 0,028 | <0,00 1 | <0,008 | <0,001 | 0,022 | 0,05 |
8 | NO3- | mg/l | 0,995 | 0,137 | 0,025 | <0,2 | 0,596 | 0,386 | 10 |
9 | PO43- | mg/l | 0,035 | 0,122 | 0,032 | <0,03 | 0,105 | <0,03 | 0,3 |
10 | Fe | mg/l | 0,086 | 0,097 | 0,124 | 0,202 | 0,094 | 0,328 | 1,5 |
11 | Pb | mg/l | 0,001 | 0,002 | 0,003 | 0,05 | |||
12 | Zn | mg/l | 0,032 | <0,03 | 0,037 | <0,03 | 0,046 | <0,03 | 1,5 |
13 | Coliform | MPN/ 100ml | 19 | 5100 | 29 | 2300 | 34 | 5400 | 7.500 |
Nguồn : Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn đợt 1 và đợt 2 năm 2017.
hi ch : QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt