29
44 | Biên bản hội nghị Tỉnh ủy mở rộng (3 - 5/5/1966), Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A038. |
45 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định (1991), Chiến tranh du kích trên chiến trường Bình Định (1945 - 1975), Xí nghiệp in Quang Trung. |
46 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định (1992), Bình Định lịch sử chiến tranh nhân dân 30 năm (1945 - 1975, Nxb Công ty TNHH MTV in Bình Định. |
47 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định (1994), Những trận đánh điển hình của lực lượng vũ trang Bình Định,tập 1, Nxb Công ty TNHH MTV in Bình Định. |
48 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định (1994), Những trận đánh điển hình của lực lượng vũ trang Bình Định,tập 2, tập 3,Nxb Công ty TNHH MTV in Bình Định. |
49 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định (1996), Những trận đánh điển hình của các lực lượng vũ trang Bình Định, tập 3, Xí nghiệp in Bình Định. |
50 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định (1997), Tiểu đoàn 52 (ký sự lịch sử, Xí nghiệp in Bình Định. |
51 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định (2001), Những phần thưởng cao quý của quân dân Bình Định trong kháng chiến và xây dựng bảo vệ Tổ quốc, Tạp chí văn hóa Bình Định, tập 4,5,6 (số 20). |
52 | Bộ quốc phòng, Viện lịch sử quân sự Việt Nam (1991), Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975), tập 2, Nxb chính trị quốc gia. |
53 | Bộ quốc phòng, Viện lịch sử quân sự Việt Nam (1996), Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng quân đội nhân dân, Nxb quân đội nhân dân. |
54 | Bộ quốc phòng, Viện lịch sử quân sự Việt Nam (1997), Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975), tập 3, Nxb chính trị quốc gia. |
55 | Bộ quốc phòng, Viện lịch sử quân sự Việt Nam (1999), Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975), tập 4, Nxb chính trị quốc gia. |
56 | Bộ quốc phòng, Viện lịch sử quân sự Việt Nam (2001), Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975), tập 5, Nxb chính trị quốc gia. |
57 | Bộ quốc phòng, Viện lịch sử quân sự Việt Nam (2013), Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975), tập 1, Nxb chính trị quốc gia . |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ tỉnh Bình Định lãnh đạo phong trào chiến tranh du kích từ năm 1965 đến năm 1975 - 16
- Đảng bộ tỉnh Bình Định lãnh đạo phong trào chiến tranh du kích từ năm 1965 đến năm 1975 - 17
- Đảng bộ tỉnh Bình Định lãnh đạo phong trào chiến tranh du kích từ năm 1965 đến năm 1975 - 18
- Đảng bộ tỉnh Bình Định lãnh đạo phong trào chiến tranh du kích từ năm 1965 đến năm 1975 - 20
Xem toàn bộ 163 trang tài liệu này.
43
59 | Bộ quốc phòng, Viện lịch sử quân sự Việt Nam (2013), Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975), tập 7, Nxb chính trị quốc gia. |
60 | Bộ quốc phòng, Viện lịch sử quân sự Việt Nam (2013), Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975), tập 8, Nxb chính trị quốc gia. |
61 | Bộ quốc phòng, Viện lịch sử quân sự Việt Nam (2013), Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975), tập 9, Nxb chính trị quốc gia. |
62 | Bộ tổng tham mưu (1997), Chiến tranh nhân dân địa phương trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975): Chuyên đề Chống phá bình định giành dân và giữ dân trên địa bàn khu 5, Nxb Quân đội nhân dân. |
63 | Bộ tổng tham mưu cục bản đồ (2009), Địa hình quân sự, tập 1, tập 2, Nxb quân đội nhân dân. |
64 | Bộ tư lệnh quân khu 5 (1989), Khu 5 - 30 năm chiến tranh giải phóng, tập 2, Quân khu 5. |
65 | Bộ tư lệnh quân khu 5, phòng khoa học - công nghệ môi trường (2007), Kẻ thù nào cũng đánh thắng, Những trận đánh điển hình trên chiến trường khu 5, tập 10, NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội . |
66 | Bộ tư lệnh quân khu V - Viện lịch sử quân sự Việt Nam (mật) (2002), Tổng kết chiến thuật của lực lượng vũ trang quân khu V trong hai cuộc kháng chiến Bộ chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ (1945 - 1975), Nxb quân đội nhân dân. |
67 | Bộ tư lệnh quân khu V (1998), Lịch sử bộ đội đặc công quân khu V (1952 - 1975), Nxb quân đội nhân dân. |
68 | Bộ tư lệnh quân khu V, Bộ tham mưu (2012), Lịch sử bộ tham mưu quân khu V (1945 - 2010), Nxb quân đội nhân dân. |
69 | Bộ tư lệnh quân khu V, Viện lịch sử quân sự (1999), Một số kinh nghiệm chỉ đạo chiến tranh nhân dân địa phương ở khu V trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975), Nxb quân đội nhân dân. |
70 | Trần Bưởi, Lê Văn Thọ, Trần Duệ (1983), Chiến tranh nhân dân đánh thắng chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ,tập 2, Nxb Quân đội nhân dân. |
71 | C.Mác, Ph.Ănghen (1983), Về chiến tranh và quân đội, Nxb Quân đội nhân dân. |
72 | C.Mác, Ph.Ănghen, V.I. Lênin (1973), Quan điểm cơ bản về khởi nghĩa, chiến tranh và quân đội,H. Quân đội nhân dân. |
58
74 | Đảng cộng sản Việt Nam (2003, 2004), Văn Kiện Đảng toàn tập,tập 26 đến tập 35, Nxb Chính trị quốc gia Hà Nội. |
75 | Đảng cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đảng về chống Mỹ, cứu nước,tập 1: 1954 - 1965, Nxb Chính trị quốc gia. |
76 | Đảng cộng sản Việt Nam (2012), Văn kiện Đảng về chống Mỹ, cứu nước,tập 2: 1966 - 1975, Nxb Chính trị quốc gia. |
77 | Đảng ủy, Ban chỉ huy quân sự huyện Phù Mỹ (2009), Lịch sử lực lượng vũ trang nhân dân huyện Phù Mỹ (1945 - 2005), Nxb công ty TNHH MTV in Bình Định. |
78 | Đảng ủy, Bộ chỉ huy quân sự huyện An Nhơn (2008), Truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân huyện An Nhơn (1945 - 2005), Công ty TNHH MTV in Bình Định. |
79 | Đảng ủy, Bộ chỉ huy quân sự huyện Hoài Ân (2011), Truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân huyện Hoài Ân (1945 - 2005), Công ty TNHH MTV in Bình Định. |
80 | Đảng ủy, Bộ chỉ huy quân sự huyện Phù Mỹ (2009), Truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân huyện Phù Mỹ (1945 - 2005),Công ty TNHH MTV in Bình Định. |
81 | Đảng ủy, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định (2010), Lịch sử Đảng, công tác chính trị lực lượng vũ trang tỉnh Bình Định, Nxb công ty TNHH MTV in Bình Định. |
82 | Lê Duẩn (1993), Về chiến tranh nhân dân Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia. |
83 | Trung Dũng, Trần Văn, Nam Hải (1969), Chiến lược tiến công của chiến tranh cách mạng miền Nam,Nxb Quân đội nhân dân. |
84 | Văn Tiến Dũng (1978), Chiến tranh nhân dân quốc phòng toàn dân,tập 1, Nxb Quân đội nhân dân. |
85 | Gabriel Kolko, Nguyễn Tất Cưu (dịch) (2003), Giải phẫu một cuộc chiến tranh: Việt Nam, Mỹ và kinh nghiệm lịch sử hiện đại, Nxb Quân đội nhân dân. |
86 | Võ Nguyên Giáp (1959), Chiến tranh nhân dân và quân đội nhân dân, Nxb Sự thật. |
87 | Võ Nguyên Giáp (1970), Bài nói chuyện của Đại tướng Võ Nguyên Giáp tại Hội nghị quân sự địa phương toàn miền Bắc tháng 7 năm 1970, Vị trí chiến lược của chiến tranh nhân dân ở địa phương và của các lực lượng vũ trang địa phương, Nxb quân đội nhân dân. |
73
89 | Trần Văn Giàu (1968), Miền Nam giữ vững thành đồng: Lược sử đồng bào miền Nam đấu tranh chống Mỹ và tay sai,tập 3, Nxb Khoa học xã hội. |
90 | Trần Văn Giàu (1970), Miền Nam giữ vững thành đồng: lược sử đồng bào miền Nam đấu tranh chống Mỹ và tay sai,tập 4, Nxb Khoa học xã hội. |
91 | Trần Văn Giàu (1978), Miền Nam giữ vững thành đồng: Lược sử đồng bào miền Nam đấu tranh chống Mỹ và tay sai,tập 5, Nxb Khoa học xã hội. |
92 | Lê Quang Hà (1978), Quân sự địa phương sự hình thành và phát triển, Nxb quân đội nhân dân. |
93 | Lê Mậu Hãn (2000), Đại cương lịch sử Việt Nam, Nxb Giáo dục. |
94 | Học viện quân sự cao cấp, Ban tổng kết kinh nghiệm chiến tranh (1980), Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975: Những sự kiện quân sự, Nxb Quân đội nhân dân. |
95 | Hồ Chí Minh toàn tập (1989),tập 10, NXB Sự thật, Hà Nội. |
96 | Hồ Chí Minh toàn tập (1989),tập 9, NXB Sự thật, Hà Nội. |
97 | Hồ Chí Minh toàn tập (1996),tập 11, xuất bản lần thứ hai, Nxb chính trị quốc gia, Hà Nội. |
98 | Huyện ủy Hoài Nhơn (1996), Hoài Nhơn lịch sử đấu tranh cách mạng và kháng chiến cứu nước (1930 - 1975),Nxb Công ty TNHH MTV in Bình Định. |
99 | Lê Kim (1965), Đế quốc Mỹ thế quẫn làm càn, Nxb Quân đội nhân dân. |
100 | Hồ Chí Minh, Lê Duẩn, Trường Chinh, Võ Nguyên Giáp, Nguyễn Chí Thanh, Văn Tiến Dũng, Song Hào (1966), Bàn về chiến tranh nhân dân và lực lượng vũ trang nhân dân, H. Quân đội nhân dân. |
101 | Nghị quyết ban cán sự họp ngày 7,8 tháng 6 năm 1968, số 21/NQ, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A 060. |
102 | Nghị quyết ban cán sự mở rộng tháng 9 năm 1965, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A034. |
103 | Nghị quyết du kích chiến tranh tháng 6 năm 1969, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A074 |
104 | Nghị quyết Hội nghị du kích chiến tranh quá trình lần thứ 6 (01/11/1970), Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A083. |
88
106 | Nghị quyết Tỉnh ủy, số 06/NQ (5/1969), Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A061. |
107 | Hoàng Phương (chủ biên) (1997), Hậu phương chiến tranh nhân dân Việt Nam (1945 - 1975), Nxb Quân đội nhân dân. |
108 | Quân đội nhân dân Việt Nam, Bộ tổng tham mưu (mật) (2002), Huấn luyện vũ khí tự tạo, Nxb quân đội nhân dân, Hà Nội. |
109 | Quân đội nhân dân Việt Nam, Bộ tổng tham mưu (mật) (2009), Đặc điểm tác chiến đô thị của Lữ đoàn bộ binh (bộ binh cơ giới) Mỹ, Nxb quân đội nhân dân, Hà Nội. |
110 | Phạm Đức Quý (2001), Bí mật về sức mạnh huyền thoại của chiến tranh nhân dân Việt Nam, Nxb Cà Mau. |
111 | Sơ kết phong trào cách mạng tỉnh Bình Định 1954 - 1970, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A, tập 6, số 148. |
112 | Hán Văn Tâm (chủ biên) (2009), Quân đồng minh Mỹ trên chiến trường miền Nam Việt Nam (1964 - 1973), Nxb quân đội nhân dân. |
113 | Lê Văn Thái (TS) (2005), Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng Việt Nam trong thời kỳ 1930 -1945, NXB chính trị quốc gia. |
114 | Bùi Đình Thanh, Hoàng Vĩ Nam, Quỳnh Cư (1973), Một số vấn đề về "Việt Nam hóa chiến tranh", Nxb Viện sử học. |
115 | Nguyễn Chí Thanh, Trường Sơn (1970), Đảng ta lãnh đạo tài tình chiến tranh nhân dân và xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, Nxb Sự thật. |
116 | Hoàng Minh Thảo (2003), Một số vấn đề phương pháp luận lãnh đạo chiến tranh và quy luật chiến tranh, Nxb Chính trị quốc gia. |
117 | Hoàng Minh Thảo (2004), Nghệ thuật quân sự Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước và bảo vệ tổ quốc, In lần 2, Nxb Quân đội nhân dân. |
118 | Thường vụ Đảng ủy - Bộ tư lệnh quân khu V (1999), Tổng kết công tác binh vận chiến trường khu V trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975),Nxb quân đội nhân dân. |
119 | Tỉnh đội Bình Định số 332/TK, Tổng kết thành tích tác chiến năm 1972 (từ 2/5/1971 đến 25/12/1972),tập 10, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A300. |
105
121 | Tỉnh đội Bình Định, Báo cáo quân sự năm 1970 (từ 25/12/1969 đến 10/12/1970), số 23/BC, tập 5, số 137. |
122 | Tỉnh đội Bình Định, Dự thảo nghị quyết phong trào du kích chiến tranh tháng 12 năm 1974, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A207. |
123 | Tỉnh đội Bình Định, số 2/BC, Báo cáo tổng kết tình hình phong trào du kích chiến tranh từ tháng 1 đến 31 tháng 12 năm 1968, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định. |
124 | Tỉnh đội Bình Định, số 332/BC, Báo cáo quân sự năm 1968 (từ 25/12/1967 đến 25/12/1968), (mật) tập 2, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A075. |
125 | Tỉnh đội Bình Định, số 332; Báo cáo quân sự năm 1968 (mật), Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A075. |
126 | Tỉnh đội Bình Định, Tổng kết chiến dịch tấn công tổng hợp Xuân 1975, A, tập 28, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A756. |
127 | Tỉnh đội Bình Định, Tổng kết thành tích quân sự năm 1974 (từ 25/12/1973 đến 20/12/1974), tập 24, A627. |
128 | Tòa hành chánh Bình Định (1966), Địa phương chí tỉnh Bình Định. |
129 | Tổng kết năm 1973 - 1974, tập 25, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A644 |
130 | Tổng kết phong trào du kích chiến tranh từ 28/1 đến 12/1973, tập 13, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A391. |
131 | Tổng kết phong trào thi đua năm 1973 - 1974 của các lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng tỉnh Bình Định, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định,B5, 145. |
132 | Trích Nghị quyết hội nghị đại biểu tỉnh đảng bộ, 5/1967 (tối mật), Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A047. |
133 | Trích Nghị quyết hội nghị tỉnh ủy mở rộng tháng 11 năm 1967 (tối mật), Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A048. |
134 | Trích Nghị quyết thường trực Đảng ủy mặt trận mở rộng ngày 12 tháng 2 năm 1968, Lưu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, A059. |
135 | Trung tâm Từ điển Bách khoa quân sự Bộ quốc phòng (2004), Từ điển Bách khoa quân sự Việt Nam, NXB quân đội nhân dân Việt Nam, Hà Nội. |
120
137 | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (2006), Địa chí Bình Định (tập Lịch Sử), Nxb Đà Nẵng. |
138 | V.I.Lênin (1970), Những bài viết và nói về quân sự, Nxb Quân đội nhân dân. |
139 | Viện lịch sử Đảng (1992), Nam Trung Bộ kháng chiến (1945 - 1975), NXB Hà Nội. |
140 | Viện lịch sử quân sự Việt Nam (1997), Lịch sử chiến thuật phục kích (1945 - 1975), NXB Quân đội nhân dân. |
141 | Viện lịch sử quân sự Việt Nam (1997), Lịch sử chiến thuật phục kích (1945 - 1975), Nxb quân đội nhân dân. |
136