B02
C. Khám bệnh
Chiều cao | ….………..cm | ||
C02 | Cân nặng | ….………...kg | |
C03 | Huyết áp | ….…………mmHg | |
C04 | Triệu chứng cơ năng: | 1: Có | 2: Không |
+. Nhìn mờ | | ||
+. Méo hình | |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Tả Đặc Điểm Lâm Sàng Bệnh Nhân Phù Hoàng Điểm Do Đái Tháo Đường
- Độ Dày Vmtt Trung Bình Của Nhóm Huyết Áp Cao Và Huyết Áp Bình Thường
- Đặc điểm lâm sàng và phim OCT của bệnh nhân phù hoàng điểm do đái tháo đường tại Bệnh viện Mắt trung ương - 7
Xem toàn bộ 66 trang tài liệu này.
+. Ám điểm +. Rối loạn màu sắc | | |
C05 | Thị lực | MP:…………. MT:…………. |
C06 | Thị lực chỉnh kính | MP:…………. MT:…………. |
MP | MT | ||||
C07 | Thị trường 4 hướng | Phía thái dương:……. Phía mũi:…….. Phía trên:…….. Phía dưới:……. | |||
C08 | Nhãn áp | ….………mmHg | |||
C09 | Giác mạc | ||||
C10 | Thể thủy tinh | Trong Đục IOL | 1 2 3 | ||
C11 | Dịch kính | Trong Vẩn đục Xuất huyết | 1 2 3 | ||
C12 | Võng mạc | Vi phình mạch Xuất tiết cứng Xuất tiết mềm Xuất huyết Tân mạch | 1 2 3 4 5 | ||
C13 | Hoàng điểm | Phù khu trú Phù dạng nang Phù hỗn hợp | 1 2 3 |
D. Cận lâm sàng: Chụp OCT (Optical Coherence Tomography):
MP | MT |
Hình thái | Phù khu trú Phù dạng nang Phù hỗn hợp | 1 2 3 | |||
D03 | Độ dày võng mạc trung tâm (μm) |
D01
E. Chẩn đoán:
MP | MT | ||||
E01 | Hình thái | Phù khu trú | 1 | ||
Phù dạng nang | 2 | ||||
Phù hỗn hợp | 3 |
Một số hình ảnh minh họa
Hình ảnh đáy mắt BN Phạm T.Đ.
Kết quả chụp OCT bệnh nhân Lê V. P.
Kết quả chụp OCT BN Nguyễn T.Thu Ph.