Côn trùng đại cương Nghề Bảo vệ thực vật - Cao đẳng Phần 2 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp - 7


Hình 9 Họ mọt đậu Bruchidae Hình 10 Họ bóng tối Tenebrionidae Hình 11 Họ mọt 1

Hình 9: Họ mọt đậu Bruchidae

Hình 10 Họ bóng tối Tenebrionidae Hình 11 Họ mọt gỗ ngắn Scolytidae Hình 12 Họ 2

Hình 10: Họ bóng tối Tenebrionidae

Hình 11 Họ mọt gỗ ngắn Scolytidae Hình 12 Họ vòi voi Curculionidae Hình 13 Họ bọ 3

Hình 11: Họ mọt gỗ ngắn Scolytidae

Hình 12 Họ vòi voi Curculionidae Hình 13 Họ bọ hung Scarabaeidae Hình 14 Ấu trùng họ 4

Hình 12: Họ vòi voi Curculionidae

Hình 13 Họ bọ hung Scarabaeidae Hình 14 Ấu trùng họ xén tóc Hình 15 Dạng chân 5

Hình 13: Họ bọ hung Scarabaeidae

Hình 14 Ấu trùng họ xén tóc Hình 15 Dạng chân Cryptopantamere Hình 16 Ấu trùng họ 6

Hình 14: Ấu trùng họ xén tóc

Hình 15 Dạng chân Cryptopantamere Hình 16 Ấu trùng họ bọ rùa BỘ CÁNH MÀNG 7

Hình 15: Dạng chân Cryptopantamere

Hình 16 Ấu trùng họ bọ rùa BỘ CÁNH MÀNG HYMENOPTERA Hình 1 Họ ong vàng Vespidae 8

Hình 16: Ấu trùng họ bọ rùa

BỘ CÁNH MÀNG HYMENOPTERA

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 69 trang tài liệu này.

Hình 1 Họ ong vàng Vespidae Hình 2 Họ ong nhện Pompilidae Hình 3 Họ tò vò Sphecidae 9

Hình 1: Họ ong vàng Vespidae

Hình 2 Họ ong nhện Pompilidae Hình 3 Họ tò vò Sphecidae Hình 4 Họ ong mật Apidae 10

Hình 2: Họ ong nhện Pompilidae

Hình 3 Họ tò vò Sphecidae Hình 4 Họ ong mật Apidae Hình 5 Họ kiến Formicidae Hình 6 11

Hình 3: Họ tò vò Sphecidae

Hình 4 Họ ong mật Apidae Hình 5 Họ kiến Formicidae Hình 6 Họ ong cự Braconidae Hình 12

Hình 4: Họ ong mật Apidae

Hình 5 Họ kiến Formicidae Hình 6 Họ ong cự Braconidae Hình 7 Họ ong cự Ichneumonidae 13

Hình 5: Họ kiến Formicidae

Hình 6 Họ ong cự Braconidae Hình 7 Họ ong cự Ichneumonidae Hình 8 Họ ong nhỏ 14

Hình 6: Họ ong cự Braconidae

Hình 7 Họ ong cự Ichneumonidae Hình 8 Họ ong nhỏ Chalcidae Hình 9 Họ ong mắt đỏ 15

Hình 7: Họ ong cự Ichneumonidae

Hình 8 Họ ong nhỏ Chalcidae Hình 9 Họ ong mắt đỏ Trichogrammatidae Hình 10 Họ ong 16

Hình 8: Họ ong nhỏ Chalcidae

Hình 9 Họ ong mắt đỏ Trichogrammatidae Hình 10 Họ ong ăn lá Tentredinidae BỘ CÁNH 17

Hình 9: Họ ong mắt đỏ Trichogrammatidae

Hình 10 Họ ong ăn lá Tentredinidae BỘ CÁNH VẢY LEPIDOPTERA Hình 1 Họ bướm phượng 18

Hình 10: Họ ong ăn lá Tentredinidae

BỘ CÁNH VẢY LEPIDOPTERA

Hình 1 Họ bướm phượng Papilionidae Hình 2 Họ bướm mắt rắn Satyridae Hình 3 Họ 19

Hình 1: Họ bướm phượng Papilionidae

Hình 2 Họ bướm mắt rắn Satyridae Hình 3 Họ bướm nhảy Hesperidae Hình 4 Họ 20

Hình 2: Họ bướm mắt rắn Satyridae

Hình 3 Họ bướm nhảy Hesperidae Hình 4 Họ bướm hoa Nymphalidae Hình 5 Họ bướm 21

Hình 3: Họ bướm nhảy Hesperidae

Hình 4 Họ bướm hoa Nymphalidae Hình 5 Họ bướm phấn Pieridae Hình 6 Họ bướm xám 22

Hình 4: Họ bướm hoa Nymphalidae

Hình 5 Họ bướm phấn Pieridae Hình 6 Họ bướm xám nhỏ Lycaenidae Hình 7 Họ ngài 23

Hình 5: Họ bướm phấn Pieridae

Hình 6 Họ bướm xám nhỏ Lycaenidae Hình 7 Họ ngài đêm Noctuidae Hình 8 Ấu trùng 24

Hình 6: Họ bướm xám nhỏ Lycaenidae

Hình 7 Họ ngài đêm Noctuidae Hình 8 Ấu trùng Noctuidae Hình 9 Họ ngài cuốn lá 25

Hình 7: Họ ngài đêm Noctuidae


Hình 8 Ấu trùng Noctuidae Hình 9 Họ ngài cuốn lá Tortricidae Hình 10 Ấu trùng 26

Hình 8: Ấu trùng Noctuidae

Hình 9 Họ ngài cuốn lá Tortricidae Hình 10 Ấu trùng Tortricidae Hình 11 Họ ngài 27

Hình 9: Họ ngài cuốn lá Tortricidae


Hình 10 Ấu trùng Tortricidae Hình 11 Họ ngài sáng Pyralidae Hình 12 Ấu trùng Pyralidae 28


Hình 10: Ấu trùng Tortricidae

Hình 11 Họ ngài sáng Pyralidae Hình 12 Ấu trùng Pyralidae Hình 13 Họ ngài sâu đo 29

Hình 11: Họ ngài sáng Pyralidae

Hình 12 Ấu trùng Pyralidae Hình 13 Họ ngài sâu đo Geometridae Hình 14 Ấu trùng 30

Hình 12: Ấu trùng Pyralidae

Hình 13 Họ ngài sâu đo Geometridae Hình 14 Ấu trùng Geometridae Hình 15 Họ ngài 31

Hình 13: Họ ngài sâu đo Geometridae

Hình 14 Ấu trùng Geometridae Hình 15 Họ ngài nhộng vòi Sphingidae Hình 16 Ấu trùng 32

Hình 14: Ấu trùng Geometridae

Hình 15 Họ ngài nhộng vòi Sphingidae Hình 16 Ấu trùng Sphingidae Hình 17 Họ ngài 33

Hình 15: Họ ngài nhộng vòi Sphingidae

Hình 16 Ấu trùng Sphingidae Hình 17 Họ ngài sâu róm Lymantriidae Hình 18 Ấu trùng 34

Hình 16: Ấu trùng Sphingidae

Hình 17 Họ ngài sâu róm Lymantriidae Hình 18 Ấu trùng Lymantriidae Hình 19 Họ Ngài 35

Hình 17: Họ ngài sâu róm Lymantriidae

Hình 18 Ấu trùng Lymantriidae Hình 19 Họ Ngài sâu bao Psychidae Hình 20 Ấu trùng 36


Hình 18: Ấu trùng Lymantriidae

Hình 19 Họ Ngài sâu bao Psychidae Hình 20 Ấu trùng Psychidae Hình 21 Họ Ngài sâu nái 37

Hình 19: Họ Ngài sâu bao Psychidae

Hình 20 Ấu trùng Psychidae Hình 21 Họ Ngài sâu nái Limacodidae Hình 22 Ấu trùng 38

Hình 20: Ấu trùng Psychidae

Hình 21 Họ Ngài sâu nái Limacodidae Hình 22 Ấu trùng Limacodidae Hình 23 Họ ngài 39

Hình 21: Họ Ngài sâu nái Limacodidae

Hình 22 Ấu trùng Limacodidae Hình 23 Họ ngài đục gỗ Cossidae Hình 24 Ấu trùng 40

Hình 22: Ấu trùng Limacodidae

Hình 23 Họ ngài đục gỗ Cossidae Hình 24 Ấu trùng Cossidae Hình 25 Họ Ngài đục 41

Hình 23: Họ ngài đục gỗ Cossidae

Hình 24 Ấu trùng Cossidae Hình 25 Họ Ngài đục lòn Gracillariidae Hình 26 Ấu trùng 42

Hình 24: Ấu trùng Cossidae

Hình 25 Họ Ngài đục lòn Gracillariidae Hình 26 Ấu trùng Gracillariidae Hình 27 Họ 43

Hình 25: Họ Ngài đục lòn Gracillariidae

Hình 26 Ấu trùng Gracillariidae Hình 27 Họ ngài sâu lông Lasiocampidae Hình 28 Ấu 44

Hình 26: Ấu trùng Gracillariidae


Hình 27: Họ ngài sâu lông Lasiocampidae

Hình 28 Ấu trùng Lasiocampidae Hình 29 Họ ngài đèn Arctiidae Hình 30 Ấu trùng 45

Hình 28: Ấu trùng Lasiocampidae

Hình 29 Họ ngài đèn Arctiidae Hình 30 Ấu trùng Arctidae Hình 31 Họ Ngài sâu tơ 46

Hình 29: Họ ngài đèn Arctiidae



Hình 30 Ấu trùng Arctidae Hình 31 Họ Ngài sâu tơ Plutellidae Hình 32 Ấu trùng 47

Hình 30: Ấu trùng Arctidae

Hình 31 Họ Ngài sâu tơ Plutellidae Hình 32 Ấu trùng Plutellidae Hình 33 Họ Ngài 48

Hình 31: Họ Ngài sâu tơ Plutellidae

Hình 32 Ấu trùng Plutellidae Hình 33 Họ Ngài bướm bà Sartuniidae Hình 34 Ấu trùng 49

Hình 32: Ấu trùng Plutellidae

Hình 33 Họ Ngài bướm bà Sartuniidae Hình 34 Ấu trùng Sartuniidae BỘ HAI CÁNH DIPTERA 50

Hình 33: Họ Ngài bướm bà Sartuniidae

Hình 34 Ấu trùng Sartuniidae BỘ HAI CÁNH DIPTERA Hình 1 Họ ruồi đục lá Agromyzidae 51

Hình 34: Ấu trùng Sartuniidae

BỘ HAI CÁNH DIPTERA

Hình 1 Họ ruồi đục lá Agromyzidae Hình 2 Họ ruồi đục trái Trypetidae Hình 3 Họ 52

Hình 1: Họ ruồi đục lá Agromyzidae

Hình 2 Họ ruồi đục trái Trypetidae Hình 3 Họ muỗi năng Cecidiomidae Hình 4 Họ 53


Hình 2: Họ ruồi đục trái Trypetidae

Hình 3 Họ muỗi năng Cecidiomidae Hình 4 Họ ruồi ký sinh Tachinidae Hình 5 Họ Mòng 54

Hình 3: Họ muỗi năng Cecidiomidae

Hình 4 Họ ruồi ký sinh Tachinidae Hình 5 Họ Mòng ăn sâu Asilidae Hình 6 Họ ruồi 55

Hình 4: Họ ruồi ký sinh Tachinidae

Hình 5 Họ Mòng ăn sâu Asilidae Hình 6 Họ ruồi ăn rầy Syrphidae Hình 7 Ấu trùng 56

Hình 5: Họ Mòng ăn sâu Asilidae

Hình 6 Họ ruồi ăn rầy Syrphidae Hình 7 Ấu trùng Syrphidae Hình 8 Ấu trùng 57

Hình 6: Họ ruồi ăn rầy Syrphidae

Hình 7 Ấu trùng Syrphidae Hình 8 Ấu trùng Cecidiomidae BỘ CÁNH TƠ THRIPIDAE Hình 1 58

Hình 7: Ấu trùng Syrphidae

Hình 8 Ấu trùng Cecidiomidae BỘ CÁNH TƠ THRIPIDAE Hình 1 Họ Thripidae Hình 2 Triệu 59

Hình 8: Ấu trùng Cecidiomidae

BỘ CÁNH TƠ THRIPIDAE

Hình 1 Họ Thripidae Hình 2 Triệu chứng gây hại của Thripidae Hình 3 Họ bù lạch 60

Hình 1: Họ Thripidae

Hình 2 Triệu chứng gây hại của Thripidae Hình 3 Họ bù lạch vằn Aeolothripidae 61

Hình 2: Triệu chứng gây hại của Thripidae

Hình 3 Họ bù lạch vằn Aeolothripidae Hình 4 Triệu chứng gây hại của 62

Hình 3: Họ bù lạch vằn Aeolothripidae

Hình 4 Triệu chứng gây hại của Aeolothripidae Hình 5 Họ bù lạch ống 63

Hình 4: Triệu chứng gây hại của Aeolothripidae

Hình 5 Họ bù lạch ống Phlaeolothripidae Hình 6 Triệu chứng gây hại của 64

Hình 5: Họ bù lạch ống Phlaeolothripidae

Hình 6 Triệu chứng gây hại của Phlaeolothripidae BỘ CÁNH NỬA CỨNG HEMIPTERA 65

Hình 6: Triệu chứng gây hại của Phlaeolothripidae

BỘ CÁNH NỬA CỨNG HEMIPTERA

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/06/2023