đi học | nay | |||
1. | Nơi sinh sống của ông/bà | 1. Thành thị 2. Nông thôn 3. Miền núi 4. Khác………………. | | |
2. | Nơi công tác | 1. Trung ương 2. Địa phương | | |
3. | Lĩnh vực công tác | 1. Cơ quan Nhà nước 2. Cơ quan Đảng 3. Công an/bộ đội 4. Tổ chức Chính trị-xã hội 5. Doanh nghiệp Nhà nước 6. Khác………………….. | | |
4. | Bộ phận làm việc / cấp nào? | 1. Bộ/cơ quan ngang bộ 2. Tỉnh 3. Huyện 4. Bản 5. Khác………………… | | |
5. | Trình độ học vấn/ chuyên môn cao nhất | 1. Dưới Phổ thông 2. Phổ thông 3. Sơ cấp 4. Trung cấp 5. Cao cấp 6. Cử nhân 7. Thạc sỹ 8. Tiến sỹ 9. Khác………………… | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Năng Lực, Sự Phấn Đấu Và Sự Nỗ Lực Của Bản Thân
- Sự Nỗ Lực Của Cán Bộ Nhà Nước Để Đạt Được Chức Vụ Hành Chính Hiện Nay (%)
- Hiện Nay, Ngoài Chức Vụ Chính Đang Đảm Nhiệm Ông/bà Còn Kiêm Nhiệm Chức Vụ Nào Khác Hay Không?
- Cơ động xã hội trong đội ngũ cán bộ nhà nước của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Nghiên cứu trường hợp tại Học viện Chính trị và Hành chính quốc gia Lào - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Câu 9: Xin ông/bà vui lòng cho biết, sau khi tốt nghiệp cho đến nay ông/bà có sự thay đổi về học hàm, học vị không? (Đào tạo nâng cấp, bồi dưỡng).
1. Có 2. Không
Câu 10: Nếu có, ông/bà được đi đào tạo nâng cấp, bồi dưỡng gì? (có thể đánh dấu nhiều câu trả lời).
Ngoại ngữ | | 4. | Tin học | | |
2. | Liên quan đến chuyên môn | | 5. | Lý luận chính trị - hành chính | |
3. | Không liên quan đến chuyên môn | | 6. | Khác | |
Câu 11: Từ năm tốt nghiệp đến nay ông/bà có sự thay đổi vị trí (địa vị)/chức vụ hành chính không?
1. Có (trả lời tiếp câu 11-13) 2. Không
Câu 12: Từ năm tốt nghiệp đến nay ông/bà có sự thay đổi vị trí (địa vị)/chức vụ hành chính mấy lần?
1 lần | | 3. | 3 lần | | |
2. | 2 lần | | 4. | Trên 3 lần | |
Câu 13: Mỗi lần thay đổi vị trí (địa vị)/chức vụ hành chính là mấy năm thay đổi một lần?
Dưới 1 năm | | 4. | 4-5 năm | | |
2. | 1-2 năm | | 5. | Trên 5 năm | |
3. | 3-4 năm | |
Câu 14: Từ năm tốt nghiệp đến nay ông/bà có thay đổi vị trí/địa vị/chức vụ như thế nào?(Có thể chọn được nhiều câu trả lời)
Cơ động lên (Bổ nhiệm, đề bạt) | | 3. | Cơ động ngang (Thay đổi lĩnh vực công tác) | | |
2. | Cơ động xuống (Giáng chức) | | 4. | Không có sự thay đổi | |
Câu 15: Từ năm tốt nghiệp đến nay ông/bà có chuyển lĩnh vực công tác không?
1. Có (trả lời tiếp câu 15-19) 2. Không
Câu 16: Nếu có, chuyển sang lĩnh vực nào?
Cơ quan Nhà nước | | 4. | Doanh nghiệp Nhà nước | | |
2. | Cơ quan Đảng | | 5. | Khác | |
3. | Lực lượng vũ trang | |
Câu 17: Từ năm tốt nghiệp đến nay ông/bà có chuyển lĩnh vực công tác mấy lần?
Một lần | | 3. | Ba lần | | |
2. | Hai lần | | 4. | Trên ba lần | |
Câu 18: Mấy năm chuyển lĩnh vực công tác một lần?
Dưới 1 năm | | 4. | 4-5 năm | | |
2. | 1-2 năm | | 5. | Trên 5 năm | |
3 | 3-4 năm | |
Câu 19: Nếu có thay đổi địa vị, lĩnh vực công tác thì có liên quan đến lĩnh vực cũ không?
1. Có 2. Không
Câu 20: Nếu có thay đổi địa vị, lĩnh vực công tác thì mức độ liên quan đến chuyên môn của ông/bà như thế nào?
Đúng chuyên môn | | 5. | Có đôi chút liên quan | | |
2. | Liên quan mật thiết | | 6. | Không liên quan | |
3. | Có liên quan ở mức độ vừa phải | | 7. | Không biết/không trả lời | |
4 | Có liên quan nhưng không nhiều | |
Câu 21: Ngoài công việc chính ông/bà hiện còn làm thêm nghề khác hoặc công việc khác không?
1. Có 2. Không
Câu 22: Mức độ liên quan giữa các công việc mà ông/bà làm thêm với lĩnh vực chuyên môn hiện nay?
Đúng chuyên môn | | 5. | Có đôi chút liên quan | | |
2. | Liên quan mật thiết | | 6. | Không liên quan | |
3. | Có liên quan ở mức độ vừa phải | | 7. | Không biết/không trả lời | |
4 | Có liên quan nhưng không nhiều | |
Câu 23: Tại sao ông/bà phải đi làm thêm?
Không đủ sống | | 3. | Vì sở thích | | |
2. | Kiếm thêm kinh nghiệm | | 4. | Lý do khác (ghi rò) | |
Câu 24: Các công việc mà ông/bà làm thêm có gây nên những hạn chế gì đối với công việc của ông/bà tại đơn vị không?
1. Có 2. Không
Câu 25: Nếu có, các công việc mà ông/bà làm thêm có gây những khó khăn gì?
Hạn chế thời gian để làm công việc cơ quan | | 4. | Ảnh hưởng đến sức khỏe | | |
2. | Hạn chế thời gian để tập trung vào nâng cao trình độ chuyên môn | | 5. | Các tác động khác | |
3. | Ảnh hưởng đến các quan hệ xã hội | | 6. | Không biết/không trả lời | |
Câu 26: Đánh giá của ông/bà về thực hiện công tác cán bộ của cơ quan ông/bà?
Mức độ thực hiện | |||||
Rất tốt | Tốt | Bình thường | Chưa tốt | Không biết | |
1. Tuyển dụng |
3. Thực hiện việc quản lý, sử dụng cán bộ | |||||
4. Phân công, phân cấp quản lý cán bộ | |||||
5. Quy hoạch cán bộ | |||||
6. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ | |||||
7. Nhận xét, đánh giá cán bộ hằng năm/ theo nhiệm kỳ | |||||
8. Bổ nhiệm cán bộ | |||||
9. Khen thưởng cán bộ | |||||
10. Kỷ luật cán bộ | |||||
11. Miễn nhiệm, bãi nhiệm cán bộ | |||||
12. Thực hiện chế độ, chính sách cán bộ | |||||
13. Kiểm tra công tác cán bộ | |||||
14. Giải quyết khiếu nại, tố cáo cán bộ | |||||
15. Hoạt động khác (ghi rò)………............ |
Câu 27: Xin ông/bà cho biết, để đạt được chức vụ hiện tại ông/bà đã nỗ lực làm những gì?
Mức độ nỗ lực | |||||
Rất nhiều | Nhiều | Bình thường | Ít | Không nỗ lực gì | |
1. Học tập để nâng cao trình độ học vấn | |||||
2. Học tập để nâng cao trình độ chuyên môn | |||||
3. Học tập để nâng cao trình độ lý luận chính trị | |||||
4. Học tập để nâng cao trình độ ngoại ngữ, tin học | |||||
5. Học tập các kỹ năng mềm trong LĐ, QL | |||||
6. Hoàn thành công việc được giao | |||||
7. Đầu tư nhiều thời gian cho công việc | |||||
8. Tận tụy hết lòng vì công việc | |||||
9. Quan hệ tốt với cấp trên |
11. Tạo dựng uy tín cá nhân | |||||
12. Luyện tập thể dục, thể thao để nâng cao sức khỏe | |||||
13. Đầu tư tài chính cho việc thăng tiến của bản thân | |||||
14. Nhờ bố/mẹ, ông/bà, họ hàng giúp | |||||
15. Do sự may mắn | |||||
16. Hoạt động khác (ghi rò)…………… |
Câu 28: Ông/bà đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đến việc đạt được chức vụ hiện tại/sự thăng tiến của bản thân/cán bộ Nhà nước?
Mức độ ảnh hưởng | |||||
Rất nhiều | Nhiều | Bình thường | Ít | Không ảnh hưởng | |
1. Nguồn gốc xuất thân | |||||
2. Giới tính (Nam/nữ) | |||||
3. Trình độ học vấn/chuyên môn | |||||
4. Bằng cấp lý luận chính trị | |||||
5. Lứa tuổi | |||||
6. Thâm niên làm việc | |||||
7. Nơi cư trú của bản thân/gia đình | |||||
8. Chủng tộc | |||||
9. Sức khỏe của bản thân | |||||
10. Địa vị người bạn đời | |||||
11. Hoàn cảnh kinh tế gia đình | |||||
12. Sự nỗ lực/chiến đấu của bản thân | |||||
13. Kiến thức chuyên môn được đào tạo | |||||
14. Thời gian giành cho công việc | |||||
15. Sự đầu tư về tài chính | |||||
16. Kinh nghiệm làm việc |
18. Sự ủng hộ vật chất của gia đình | |||||
19. Sự ủng hộ tinh thần của gia đình | |||||
20. Sự ủng hộ của bạn bè | |||||
21. Sự ủng hộ của đồng nghiệp | |||||
22. Sự ủng hộ của lãnh đạo trực tiếp | |||||
23. Sự ủng hộ của lãnh đạo cấp trên | |||||
24. Thực hiện tốt công tác cán bộ | |||||
25. Nơi được đào tạo (Trường học/quốc gia) | |||||
26. Hoàn cảnh kinh tế-xã hội nơi công tác | |||||
27. Nghề nghiệp của bố mẹ, họ hàng, anh, chị em, vợ/chồng… | |||||
28. Sự rủi ro/sự may mắn | |||||
29. Có trong quy hoạch cán bộ | |||||
30. Do chính sách của Đảng và NN | |||||
30. Yếu tố khác (ghi rò)…… |
Câu 29: Xin ông/bà cho biết mục tiêu hướng tới của bản thân trong 5 năm sắp tới?
Ý kiến | ||||
Rất đồng ý | Đồng ý | Không đồng ý | Khó xác định/khôn g phù hợp | |
1. Một chức vụ lãnh đạo, quản lý | ||||
2. Vị trí cao hơn | ||||
3. Làm ở cơ quan cũ nhưng thay đổi công việc mới | ||||
4. Làm ở cơ quan khác liên quan đến chuyên môn của mình | ||||
5. Làm ở cơ quan khác không liên quan đến chuyên môn của mình | ||||
6. Làm ở cơ quan khác và làm việc cũ | ||||
7. Làm ở cơ quan khác và làm việc mới | ||||
8. Có công việc lý thú, thu nhập cao |
10. Tôi đã có vị trí tôi muốn | ||||
11. Mong muốn chức vụ ngoài cơ quan NN | ||||
12. Có đóng góp cho cơ quan và xã hội | ||||
13. Không muốn thay đổi công việc | ||||
14. Công việc ổn định, an toàn | ||||
15. Công việc mở ra nhiều cơ hội | ||||
16. Được khuyến khích ghi nhận | ||||
17. Tiền lương, phúc lợi chân chính | ||||
18. Có thời gian, cơ hội làm thêm | ||||
19. Muốn đi đào tạo/bồi dưỡng nâng cấp chuyên môn | ||||
20. Muốn đi đào tạo/bồi dưỡng nâng cấp tin học/ngoại ngữ/liên quan đến công việc | ||||
21. Muốn về hưu, nhận lương hưu | ||||
22. Khác (ghi cụ thể)…………... |
Câu 30: Ông/bà tự đánh gia mức độ hài lòng về vị trí công việc của bản thân hiện nay?
Rất hài lòng | | 3. | Bình thường | | 5. | Rất chưa hài lòng | | |
2. | Hài lòng | | 4. | Chưa hài lòng | |
Câu 31: Theo ông/bà thì nên hạn chế hay thúc đẩy hơn nữa sự thay đổi về học hàm/học vị của đội ngũ cán bộ Nhà nước?(Tự ý và không dự trên quy hoạch cán bộ).
1. Hạn chế 2. Khuyến khích
Vì sao:…………………………………………………………………………… Giải pháp nào:…………………………………………………………………
Câu 32: Theo ông/bà thì nên hạn chế hay thúc đẩy hơn nữa việc chuyển nơi công tác của đội ngũ cán bộ Nhà nước? (Tự ý và không dự trên quy hoạch cán bộ).
1. Hạn chế 2. Khuyến khích
Vì sao:…………………………..………………………………………………..
Câu 33: Theo ông/bà giải pháp nào nhằm hạn chế việc chuyển nơi công tác của đội ngũ cán bộ Nhà nước hiện nay?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 34: Theo ông/bà giải pháp nào nhằm khuyến khích sự thăng tiến của đội ngũ cán bộ Nhà nước?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Xin trân thành cảm ơn!