36. Ủy Ban nhân dân huyện Thạch Thất, 2011. Đề án phát triển nông nghiệp bền vững huyện Thạch Thất giai đoạn 2011 – 2015 và định hướng đến năm 2020.
37. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất, 2015. Niên giám thống kê huyện Thạch Thất năm 2014.
* Danh mục các websites:
38. Nguyễn Mai, 2014. Huyện Thạch Thất: Khai thác thế mạnh sau dồn điền đổi thửa, <http://hanoimoi.com.vn/>. [Ngày truy cập 14 tháng 02 năm 2014].
39. Phí Thông, 2014. Huyện Thạch Thất sơ kết 4 năm thực hiện chương trình số 02 của Thành ủy Hà Nội về phát triển nông nghiệp - xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011- 2015, <http://daithachthat.gov.vn/>. [Ngày truy cập 24 tháng 12 năm 2014].
40. Tô Huy Rứa, 2011. Nông nghiệp, nông dân, nông thôn trong đổi mới ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, <http://tohuyrua.wordpress.com>. [Ngày truy cập 24 tháng 12 năm 2014].
41. Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới,
<http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=170327>. [Ngày truy cập 21 tháng 12 năm 2014].
42. Tùng Lâm, 2015. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi mang lại giá trị kinh tế cao cho huyện Thạch Thất, <http://hanoi.gov.vn/>. [Ngày truy cập 05 tháng 01 năm 2015].
43. http://myduc.hanoi.gov.vn.
44. http://socson.hanoi.gov.vn.
45. http://thanhoai.hanoi.gov.vn.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Diện tích, năng suất, sản lượng các cây trồng chính
(giai đoạn 2011 – 2015)
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | |
Lúa | |||||
Diện tích(ha) | 9.343 | 9.478,0 | 9.550,6 | 9.654,1 | 9.655,6 |
Năng suất(tạ/ha) | 54 | 61,1 | 58,8 | 62,0 | 62,4 |
Sản lượng(tấn) | 50.452,2 | 57.911 | 56.755 | 58.638 | 65.899 |
Ngô | |||||
Diện tích(ha) | 491,2 | 403,8 | 496 | 501 | 527 |
Năng suất(tạ/ha) | 42 | 44 | 45 | 46 | 50,9 |
Sản lượng(tấn) | 2.063 | 1.777 | 2.232 | 2.346 | 2.498 |
Khoai lang | |||||
Diện tích(ha) | 255,4 | 302,4 | 350,4 | 353,1 | 387,9 |
Năng suất(tạ/ha) | 89,4 | 92 | 99,4 | 100,3 | 123 |
Sản lượng(tấn) | 2.283 | 2.782 | 3.484 | 3.578 | 3.987 |
Khoai tây | |||||
Diện tích(ha) | 29,5 | 66,6 | 107,2 | 154,2 | 169,3 |
Năng suất(tạ/ha) | 122 | 167 | 180 | 239 | 364 |
Sản lượng(tấn) | 360 | 1.112 | 1.929 | 2.429 | 2.979 |
Sắn | |||||
Diện tích(ha) | 332 | 514 | 439 | 431 | 430 |
Năng suất(tạ/ha) | 160 | 161 | 208 | 201 | 200 |
Sản lượng | 5.312 | 8.275 | 9.131 | 9.000 | 9.012 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Và Phát Triển Cơ Sở Vật Chất, Kỹ Thuật, Kết Cấu Hạ Tầng Phục Vụ Nông Nghiệp Theo Tiêu Chí Xây Dựng Nông Thôn Mới Ở Huyện Thạch Thất
- Khuyến Khích Các Thành Phần Kinh Tế, Các Chủ Thể Kinh Tế Tham Gia Vào Quá Trình Chuyển Dịch Cơ Cấu Kinh Tế Trong Nông Nghiệp Của Huyện Thạch Thất
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội - 15
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
Diện tích | 458,9 | 225 | 208,5 | 239,4 | 240,8 |
Năng suất(tạ/ha) | 16 | 17 | 18 | 18,9 | 19,1 |
Sản lượng(tấn) | 734,2 | 382,5 | 375,3 | 401,9 | 403,4 |
Lạc | |||||
Diện tích(ha) | 395 | 458,5 | 319 | 324 | 362 |
Năng suất(tạ/ha) | 17,2 | 19 | 20 | 20,1 | 21 |
Sản lượng(tấn) | 679,4 | 871,2 | 637,4 | 639,1 | 657,4 |
Rau | |||||
Diện tích(ha) | 656,2 | 668,5 | 934,3 | 1.020 | 1.121 |
Năng suất(tạ/ha) | 168 | 165 | 182 | 192 | 194 |
Sản lượng(tấn) | 11.030,7 | 11.030,2 | 17.044 | 18.902 | 20.981 |
Đậu thực phẩm | |||||
Diện tích(ha) | 75 | 109,7 | 73 | 74 | 77,4 |
Năng suất(tạ/ha) | 13,4 | 14,65 | 16 | 16,7 | 18 |
Sản lượng(tấn) | 100,5 | 160,7 | 117 | 118,1 | 129,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê huyện Thạch Thất, 2014)
Phụ lục 2. Diện tích chuyển đổi mô hình sản xuất nông nghiệp trong huyện Thạch Thất giai đoạn 2010 – 2014
Xã | Số mô hình chuyển đổi | Diện tích (m2) | Số mô hình vi phạm quy hoạch SDĐ | Số mô hình đã được huyện phê duyệt | Số mô hình chưa hoàn thiện hồ sơ | |
1 | Đồng Trúc | 9 | 104.559 | 7 | 9 | 0 |
2 | Hương Ngải | 18 | 243.217 | 7 | 14 | 4 |
3 | Phú Kim | 14 | 174.025 | 0 | 6 | 8 |
4 | Liên Quan | 8 | 55.360 | 2 | 0 | 8 |
5 | Kim Quan | 18 | 74.653 | 16 | 2 | 16 |
6 | Lại Thượng | 64 | 169.768 | 10 | 0 | 64 |
7 | Dị Nậu | 12 | 83.204,8 | 2 | 10 | 2 |
8 | Canh Nậu | 4 | 15.296 | 4 | 0 | 4 |
9 | Chàng Sơn | 2 | 12.000 | 0 | 0 | 2 |
10 | Cẩm Yên | 34 | 107.805 | 17 | 1 | 33 |
11 | Đại Đồng | 79 | 310.956,3 | 9 | 60 | 19 |
12 | Hạ Bằng | 11 | 20.404 | 0 | 1 | 10 |
13 | Thạch Xá | 1 | 2151 | 7 | 1 | 14 |
14 | Phùng Xá | 15 | 20.397 | 7 | 1 | 14 |
15 | Tân Xã | 3 | 6668 | 0 | 0 | 3 |
16 | Cần Kiệm | 14 | 91.739 | 1 | 0 | 14 |
Tổng | 306 | 1492203 | 82 | 105 | 201 |
(Nguồn: Niên giám thống kê huyện Thạch Thất, 2014)
Phụ lục 3. Một số hình ảnh về sản xuất nông nghiệp của huyện Thạch Thất những năm qua
Mô hình khoai tây sạch tại xã Hương Ngải, huyện Thạch Thất
Mô hình trồng hoa ly chất lượng cao của gia đình anh Nguyễn Hữu Cường
Thanh long ruột đỏ mang lại hiệu quả kinh tế cao của huyện Thạch Thất
Trang trại chăn nuôi lợn rừng tại xã Yên Bình, huyện Thạch Thất
Mô hình chăn nuôi gà đẻ trứng của chị Kiều Thị Huệ ở xã Đồng Trúc
Mô hình nuôi cá lăng của hộ gia đình anh Nguyễn Đỗ Thế Cường ở khu đồng Trà - xã Hương Ngải