Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Phụ lục 2. Năng suất cây lương thực có hạt của tỉnh Cao Bằng
Lúa Ngô Mỳ, mạch Năng suất (Tạ/ha)
34,22 | 24,40 | 6,46 | |
2002 | 33,94 | 24,91 | 5,60 |
2003 | 35,53 | 25,97 | 6,00 |
2004 | 35,14 | 25,87 | 6,00 |
2005 | 36,64 | 27,27 | 6,35 |
2006 | 38,33 | 22,70 | 4,51 |
2007 | 39,16 | 29,34 | 5,52 |
2008 | 39,85 | 29,31 | 4,72 |
2009 | 39,15 | 29,49 | 4,41 |
2010 | 41,34 | 30,21 | 3,18 |
2011 | 41,42 | 31,08 | 3,12 |
Có thể bạn quan tâm!
- Coi Trọng Các Cây Hoa Màu, Rau, Quả Và Cây Công Nghiệp Ngắn Ngày
- Thực Hiện Dồn Điền, Đổi Thửa, Hợp Tác Sản Xuất, Phát Triển Kinh Tế Trang
- Chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Cao Bằng - 11
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
99,18 | 102,09 | 86,69 | |
2003 | 104,68 | 104,26 | 107,14 |
2004 | 98,90 | 99,61 | 100,00 |
2005 | 104,27 | 105,41 | 105,83 |
2006 | 104,61 | 83,24 | 71,02 |
2007 | 102,17 | 129,25 | 122,39 |
2008 | 101,76 | 99,90 | 85,51 |
2009 | 98,24 | 100,61 | 93,43 |
2010 | 105,59 | 102,44 | 72,11 |
2011 | 100,19 | 102,87 | 98,11 |
Phụ lục 3. Sản lượng cây lương thực có hạt tỉnh Cao Bằng
Tổng Chia ra số Lúa Ngô Mỳ, mạch
2002 | 179422 | 98581 | 80537 | 304 | |
2003 | 191089 | 104572 | 86201 | 316 | |
2004 | 193191 | 103991 | 88943 | 257 | |
2005 | 206659 | 110277 | 96100 | 282 | |
2006 | 197794 | 117275 | 80338 | 181 | |
2007 | 229129 | 119755 | 109162 | 212 | |
2008 | 236858 | 124076 | 112576 | 206 | |
2009 | 228592 | 118805 | 109709 | 78 | |
2010 | 242057 | 125791 | 116202 | 64,5 | |
2011 | 237026 | 124338 | 112630 | 58 |
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
106,50 | 106,08 | 107,03 | 103,95 | |
2004 | 101,10 | 99,44 | 103,18 | 81,33 |
2005 | 106,97 | 106,04 | 108,05 | 109,73 |
2006 | 95,71 | 106,35 | 83,60 | 64,18 |
2007 | 115,84 | 102,11 | 135,88 | 117,13 |
2008 | 103,37 | 103,61 | 103,13 | 97,17 |
2009 | 96,51 | 95,75 | 97,45 | 37,86 |
2010 | 105,89 | 105,88 | 105,92 | 82,05 |
2011 | 97,92 | 98,84 | 96,92 | 90,62 |
Phụ lục 4. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp theo giá so sánh 1994 tỉnh Cao Bằng
Tổng Chia ra
số Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ
Triệu đồng
688738 | 448974 | 236462 | 3302 | |
2004 | 722972 | 463626 | 255585 | 3761 |
2005 | 693711 | 487659 | 202076 | 3976 |
2006 | 686042 | 470314 | 211126 | 4602 |
2007 | 714375 | 533237 | 176548 | 4590 |
2008 | 719830 | 555710 | 159527 | 4593 |
2009 | 734196 | 545286 | 182025 | 6885 |
2010 | 799093 | 600760 | 191675 | 6658 |
2011 | 830789 | 626145 | 197859 | 6785 |
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
104,97 | 103,26 | 108,09 | 113,90 | |
2005 | 95,95 | 105,18 | 79,06 | 105,72 |
2006 | 98,89 | 96,44 | 104,48 | 115,74 |
2007 | 104,13 | 113,38 | 83,62 | 99,74 |
2008 | 100,76 | 104,21 | 90,36 | 100,07 |
2009 | 102,00 | 98,12 | 114,10 | 149,90 |
2010 | 108,84 | 110,17 | 105,30 | 96,70 |
2011 | 103,96 | 104,22 | 103,22 | 101,90 |
2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | |
Diện tích Bông - | - | 1 | |||
Mía | 2091 | 2558 | 2898 | 2708 | 2917 |
Lạc | 1001 | 1389 | 1656 | 1338 | 1454 |
Thuốc lá | 1812 | 1649 | 1725 | 2053 | 3436 |
Đậu Tương | 6398 | 6241 | 6240 | 5727 | 5629 |
Phụ lục 5. Diện tích và sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm tỉnh Cao Bằng
I.
II. Sản lượng (Tấn)
Bông - - 0,30
106134 | 137822 | 174872 | 142245 | 168566 | |
Lạc | 794,3 | 1782 | 2216 | 1667 | 1917 |
Thuốc lá | 2297 | 2682 | 2834 | 3887 | 5972 |
Đậu tương | 4354 | 5152 | 5190 | 4191 | 4554 |
Phụ lục 6. Sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu và tình hình rừng bị thiệt hại tỉnh Cao Bằng
2007 2008 2009 2010 2011
A. Sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu
1489 | 1598 | 1722 | 2630 | 1757 | |
Trồng cây phân tán (Ha) | 216 | 157 | 149 | 176 | 233 |
Chăm sóc rừng (Ha) | 3054 | 2677 | 2245 | 1843 | 2245 |
Gỗ tròn khai thác (m3 ) | 23399 | 25032 | 26296 | 23038 | 23677 |
Củi khai thác (Nghìn stẻ) | 1065 | 1143 | 1221 | 1205 | 1270 |
Tre, luồng, vầu (Nghìn cây) | 2142 | 2182 | 2193 | 2076 | 2030 |
Nhựa thông (Tấn) | 10 | 20 | 6 | 4 | 21 |
(DT rừng bị cháy) (Ha) | 74 | 76 | 35 | 117 | 483 |
Trong đó: Nhà nước | 53 | 55 | 26 | 64 | 466 |
Phụ lục 7. Sản lượng thủy sản chủ yếu tỉnh Cao Bằng
Tấn 2007 2008 2009 2010 2011
66,28 | 72,87 | 71,00 | 76,20 | 80,34 | |
Cá | 58,97 | 65,32 | 63,00 | 68,20 | 72,75 |
Tôm | 1,31 | 2,05 | 2,00 | 1,70 | 1,73 |
Thủy sản khác | 6,00 | 5,50 | 6,00 | 6,30 | 5,86 |
2. Sản lượng thủy sản nuôi trồng | 263,40 | 288,57 | 264,70 | 274,30 | 265,35 |
Cá | 261,91 | 282,57 | 258,00 | 271,00 | 263,89 |
Tôm | 1,39 | 5,80 | 6,50 | 3,20 | 1,30 |
Thủy sản khác | 0,10 | 0,20 | 0,20 | 0,10 | 0,16 |