Chẩn đoán ung thư thanh quản bằng hình ảnh nội soi ống cứng gián tiếp và sinh thiết ống mềm - 9

45. Eckel H.E. Remacle M. (2010), "Treatment options for laryngeal and hypopharyngeal cancer", Surgery of Larynx and Trachea, tr. 183-196.

46. El-Deiry M Steuer C.E, Parks J.R et al (2017), "An update on laryngeal cancer", CA Cancer J Clin, 67(1), tr. 31-50.

47. Nguyễn Đình Phúc (2009), "Điều trị ung thư thanh quản (tổng kết 662 bệnh nhân của 54 năm từ 1955 đến 2008 tại bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương)", Tạp chí y học Việt Nam, 2(7), tr. 53-57.

48. Harrison L.B. et al (2009), "Chapter 15: Early stage cancer of the larynx", Head and Neck Cancer – A Multidisplinary Approach, 3, tr. 339-366.

49. Mount M. R. Eusternan V. D. (1996), "Laryngeal cancer", ENT Secrets, tr. 208-213

50. Maisel R. H. Adams G. L. (1998), "Malignant Tumors of the Larynx and Hypopharynx", Head & Neck Surgery. C. W. Cummings. Mosby Year Book.

51. Nguyễn Hoàng Huy Phạm Tuấn Cảnh (2011), "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng ung thư thanh quản tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương", Y học thực hành, 768(6), tr. 69-71.

52. Patel A Menach OP, Oburra HO. (2014), "Demography and histologic pattern of laryngeal squamous cell carcinoma in Kenya", Int J Otolaryngol 2014, tr. 5071-5089.

53. IARC (1986), "Monographs programme on the evaluation of the carcinogenic risk of chemicals to humans ", IARC MONOGRAPHS ON THE EVALUATION OF CARCINOGENIC RISKS TO HUMANS, 39, tr. 13-32.

54. Tuyns A J (1988), "Cancer of the larynx/hypopharynx, tobacco and alcohol", IARC international case-control study in Turin and Varese (Italy), Zaragoza and Navarra (Spain), Geneva (Switzerland) and Calvados (France), 41(4), tr. 483–491.

55. Dietz A Maier H, Gewelke U, Heller WD, Weidauer H (1992), "Tobacco and alcohol and the risk of head and neck cancer", Clin. Investig, 70(3- 4), tr. 320–327.

56. Nguyễn Vĩnh Toàn (2017), "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, chụp cắt lớp vi tính của tổn thương ung thư thanh quản đối chiếu với phẫu thuật", Luận văn tốt nghiệp Bác sỹ nội trú, Đại học Y Hà Nội.

57. Beutter P. (2000), "Les cancer du pharynx et du larynx", O.R.L, 1, tr. 1- 21.

58. Tống Phước Hội Lê Xuân Nhân, Huỳnh Thị Ni, Hoàng Ngọc Quỳnh Tiên (2019), "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị ung thư thanh quản tại Huế", Tạp chí y học lâm sàng, 57, tr. 70-74.

59. Moe K.S Weisman R.A, Orloff L.A (2003), "Neoplams of larynx and laryngophanrynx", Ballenger's Otorhinolaryngology Head and Neck Sugery, tr. 1270-1313.

60. Võ Thanh Quang Nguyễn Quang Trung (2016), "Đánh giá giá trị chẩn đoán ung thư sớm bằng khám nội soi bước sóng ngắn", Tạp chí Tai Mũi Họng Việt Nam, 61(31), tr. 48-56.

61. Lê Công Định Phạm Văn Hữu (2012), "Kết quả phẫu thuật cắt dây thanh điều trị ung thư thanh quản tại khoa Tai Mũi Họng Bệnh viện Bạch Mai", Y học lâm sàng, 69, tr. 36-41.

62. Nguyễn Văn Hưng (2018), "Bệnh học u", Giải phẫu bệnh học, Bộ Y tế, tr. 83-106.

63. Bailey B. J. (1993), "Early Glottic Carcinoma", Head and Neck Surgery- Otolaryngology, 2, tr. 1313-1333.

64. Nguyễn Hoàng Huy Phạm Tuấn Cảnh (2011), "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng ung thư thanh quản tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương", Y học thực hành, 768, tr. 69-71.

65. Nishimura R. Murakami R. (2005), "Prognostic factors of glottic carcinomas treated with radiation therapy: value of the adjacent sign on

radiological examinations in the sixth of the UICC TNM stagging system", Int J Radial Oncol Biol Phys Feb 1, 61(2), tr. 471-475.

66. Firat Y. (2006), "Computed tomography virtual laryngoscopy: comparison between radiological and otolaryngological evaluations for laryngeal carcinoma", Kulak Burun Bogaz Ihtis Derg, 16(3), tr. 77-104.

67. Tanadech D (2011), "Epidemiology, Rick factors and Overall Survival Rate of Laryngeal Cancer in Songklanagarind Hospital", J. Med Assoc Thai, 94(3), tr. 355-360.

68. Đỗ Xuân Anh (2007), "Nghiên cứu hình thái học u biểu mô dây thanh",

Luận văn Thạc sỹ Y học, Đại học Y Hà Nội.

PHỤ LỤC 1. BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU


a) Bệnh án nghiên cứu trước can thiệp

Mã phiếu:……………. Mã bệnh án:………………...

1.Hành chính:

- Họ và tên bệnh nhân:……………………………………………………..

- Tuổi:….

- Giới tính: Nam Nữ

- Nghề nghiệp:

Lao động phổ thông (công nhân, thợ xây, làm ruộng,…) Lao động trình độ cao (giáo viên, kĩ sư, bác sĩ,…) Hưu trí

- Địa chỉ:……………………………………………………………………

- Thông tin liên hệ:…………………………………………………………

- Ngày vào viện:……………………………………………………………

2.Tiền sử:

2.1.Bản thân:

- Hút thuốc lá: có không

- Uống rượu, bia: có không

- Viêm họng mạn tính: có không

2.2.Gia đình, xung quanh:

- Tiền sử gia đình có người mắc ung thư thanh quản: có không

3. Bệnh sử:

3.1. Lý do vào viện:

- Khàn tiếng: có không

- Rối loạn nuốt: có không

- Ho khan: có không

- Đau họng: có không

- Hụt hơi: có không

- Khác:……………………………………….....

3.2. Thời gian diễn biến bệnh:

<1 tháng ≤1 - <3 tháng ≤3 – <6 tháng > 6 tháng

Cụ thể: … tháng

3.3. Triệu chứng cơ năng:


- Khàn tiếng

không

- Ho khan

không

- Hụt hơi

không

- Đau họng

- Rối loạn nuốt

- Khó thở

không

không

không

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 79 trang tài liệu này.

Chẩn đoán ung thư thanh quản bằng hình ảnh nội soi ống cứng gián tiếp và sinh thiết ống mềm - 9

-Triệu chứng khác: ……………………………………………………………..

4. Khám lâm sàng:

4.1. Khám nội soi thanh quản:

- Hình ảnh u:

Đặc điểm: sùi loét thâm nhiễm

Vị trí khởi đầu:

Thượng thanh môn

Thanh môn:

Hạ thanh môn


Sự lan tràn u:

Thượng thanh môn – thanh môn:

Thanh môn:

Thanh môn - Hạ thanh môn:

Hạ thanh môn

Cả 3 tầng thanh quản

- Di động dây thanh:

Bình thường Hạn chế Cố định

- Di động sụn phễu:

Bình thường Hạn chế Cố định

- Mũi: bình thường phù nề, có dịch

- Vòm: bình thường phù nề, có dịch

- Họng: bình thường phù nề, có dịch

4.3. Mô bệnh học:

- Kết quả mô bệnh học:

Ung thư biểu mô vảy Ung thư biểu mô tuyến Khác

- Phân độ mô học:

Độ I Độ II Độ III Độ IV

PHỤ LỤC 2. DANH SÁCH BỆNH NHÂN



STT

Họ Và Tên

Tuổi

Giới

Địa chỉ

Ngày vào viện

1

VŨ VĂN P

50

Nam

Thanh Hóa

18/12/2019

2

NGUYỄN VĂN C

54

Nam

Nghệ An

30/12/2019

3

NGHIÊM ĐỨC T

56

Nam

Thái Nguyên

05/01/2020

4

CHU VĂN T

61

Nam

Hưng Yên

09/01/2020

5

DƯƠNG ĐÌNH T

67

Nam

Hà Tĩnh

03/02/2020

6

PHẠM VĂN V

70

Nam

Ninh Bình

03/02/2020

7

ĐỖ VĂN Đ

63

Nam

Hà Nội

06/02/2020

8

TRẦN VĂN B

69

Nam

Nam Định

10/02/2020

9

PHẠM VĂN T

68

Nam

Thái Bình

12/02/2020

10

ĐẶNG VIẾT Y

50

Nam

Hà nội

17/02/2020

11

QUÁCH VĂN P

70

Nam

Tuyên quang

25/02/2020

12

ĐỖ THANH T

62

Nam

Hải Dương

17/03/2020

13

TRẦN VĂN T

58

Nam

Hà Tĩnh

12/05/2020

14

NGUYỄN LÝ P

65

Nam

Hà Nội

14/05/2020

15

HÀ ĐÌNH NG

72

Nam

Thái Nguyên

26/05/2020

16

HOÀNG VĂN H

54

Nam

Quảng Ninh

16/06/2020

17

HOÀNG MINH Q

59

Nam

Hà Giang

16/06/2020

18

TRẦN ĐĂNG N

67

Nam

Vĩnh Phúc

17/06/2020

19

TRƯƠNG THỊ S

52

Nữ

Hà Nội

25/06/2020

20

LÊ VĂN B

64

Nam

Nam Định

03/08/2020

21

NHẠC TRUNG T

66

Nam

Phú Thọ

07/08/2020

NGÔ HẢI H

64

Nam

Nam Định

25/08/2020

23

NGUYỄN VĂN K

74

Nam

Bắc Ninh

12/09/2020

24

BÙI TỐNG T

60

Nam

Ninh Bình

15/09/2020

25

NGUYỄN GIA T

62

Nam

Hà Nội

21/09/2020

26

NGUYỄN CÔNG T

61

Nam

Hà nội

02/10/2020

27

NGÔ VĂN R

74

Nam

Nam Định

10/10/2020

28

NGUYỄN CÔNG B

50

Nam

Bắc Giang

12/10/2020

29

HỒ CÔNG P

54

Nam

Nghệ An

12/10/2020

30

NGUYỄN VĂN H

56

Nam

Hà Nội

15/02/2022

31

NGUYỄN XUÂN T

61

Nam

Hà Nội

01/03/2022

32

CAO VĂN N

67

Nam

Hà Nội

08/03/2022

33

NGUYỄN QUANG L

70

Nam

Hà Nội

28/03/2022

22


Xác nhận của người hướng dẫn Xác nhận của Khoa Nội soi Bệnh viện TMH TW

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/03/2024