- Các khoản phải thu từ cư dân thường phát sinh hằng ngày và được thanh toán bằng tiền mặt, bằng tiền gửi ngân hàng. Chứng từ sử dụng để hạch toán là phiếu thu tiền mặt và giấy báo có của ngân hàng.
- Các khoản phải thu từ khách hàng (Ban quản trị, cư dân tại chung cư và các đơn vị được công ty cung cấp các dịch vụ cộng thêm như quảng cáo trong thang máy, cho thuê bãi đậu xe,..) thường phát sinh định kỳ hằng tháng và được thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng hoặc cấn trừ công nợ. Chứng từ sử dụng để hạch toán là bộ chứng từ đề nghị khách hàng thanh toán bao gồm Bảng theo dòi công nợ, Tỷ lệ thu phí, Đề nghị thanh toán, ... và Giấy báo có của ngân hàng.
Các khoản phải trả:
Việc thanh toán các khoản phải trả của công ty thông thường phải được trải qua các bước sau:
- Các bộ phận/dự án lập bộ chứng từ Đề nghị thanh toán gửi về cho Kế toán công
nợ.
- Kế toán công nợ xem xét các chứng từ đã đủ và hợp lệ sẽ ký xác nhận đã nhận.
- Thứ 5 hằng tuần, Kế toán công nợ trình các bộ Đề nghị thanh toán cho Tổng
quản lý xét duyệt
- Những Đề nghị thanh toán được Tổng quản lý ký duyệt, Kế toán tổng hợp/Tổ kiểm soát sẽ lập lệnh ngân hàng trên ngân hàng điện tử. Những lệnh này sẽ được chuyển lên cấp cao hơn xét duyệt lần cuối.
- Tổng quản lý sẽ xem xét lại lần cuối để quyết định đi lệnh hay không.
Sơ đồ mối quan hệ thanh toán:
Trường hợp 1: Công ty tự thu và tự chi.
Trong trường hợp này, số tiền công ty thu được từ cư dân hằng tháng chính là doanh thu của công ty tháng đó và các khoản chi trả cho nhà cung cấp dịch vụ và Ban quản trị theo thỏa thuận hợp đồng sẽ được hạch toán vào chi phí.
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ mối quan hệ thanh toán – Tự thu, tự chi.
Dự án
Nộp các loại
phí
Ban quản lý
Nộp về cho
công ty
Công ty NMH
Cư dân
Ban quản trị
Chi trả khoản phụ cấp hằng tháng theo HĐ
Thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ
Chi trả các khoản BQT chi hộ
Các công ty cung cấp dịch vụ
Trường hợp 2: Công ty thu hộ Ban quản trị.
Trong trường hợp này, số tiền Ban quản lý thu từ cư dân sẽ không được nộp về cho công ty mà sẽ nộp trực tiếp cho Ban quản trị chung cư. Hằng tháng, Ban quản trị thanh toán tiền cung cấp dịch vụ quản lý vận hành cho công ty theo thỏa thuận trong hợp đồng. Số tiền này sẽ được hạch toán vào doanh thu của công ty. Công ty có nghĩa vụ thanh toán các chi phí cho các dịch vụ công cộng tại chung cư theo quy định như phí vệ sinh, diệt côn trùng, ...
Sơ đồ 4.2: Sơ đồ mối quan hệ thanh toán – Thu hộ Ban quản trị.
Cư dân
Ban quản trị
Dự án
Ban quản lý
Nộp các loại phí
Thanh toán các DV
Công ty NMH
Nộp tiền đã thu cho BQT
Thanh toán các DV
Các công ty cung cấp dịch vụ
Thanh toán tiền cung cấp dịch vụ hằng tháng cho công ty
cá nhân như điện, chung như phí bảo
nước, ... vệ, vệ sinh, diệt côn
trùng, ...
4.2 Kế toán các khoản phải thu
4.2.1 Kế toán khoản phải thu khách hàng
Đối tượng hạch toán:
- Các khoản phải thu khách hàng chính của công ty là từ việc cung cấp dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư. Đối tượng phải thu chính là Ban quản trị chung cư.
- Các khoản phải thu khách hàng từ việc khai thác các dịch vụ cộng thêm tại nhà chung cư đang quản lý như: quảng cáo trong thang máy, cho thuê bãi đậu xe, ... . Đối tượng phải thu là các đơn vị được cung cấp dịch vụ theo Hợp đồng.
Tài khoản sử dụng: TK 131 – Phải thu khách hàng.
Trên cơ sở tài khoản phải thu khách hàng – TK 131, công ty phân cấp tài khoản theo từng dự án, một vài tài khoản minh họa như sau:
- TK 131.01.014: Phải thu Hùng Vương.
- TK 131.01.017: Phải thu Lô F – Nam Khánh.
- TK 131.01.019: Phải thu 4S.
Trên đây là cấp tài khoản chi tiết nhất của tài khoản phải thu khách hàng. Tại mỗi dự án sẽ có nhiều khoản phải thu khách hàng khác nhau, tuy được hạch toán cùng một tài khoản nhưng mã đối tượng trên phần mềm sẽ khác nhau để dễ dàng theo dòi từng khách hàng.
Bảng 4.1. Trích Sổ chi tiết tài khoản 131 – Phải thu khách hàng năm 2015.
DIỄN GIẢI | TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG | PHÁT SINH | |||
NGÀY | SỐ | NỢ | CÓ | ||
131.01.014 | Phải thu Hùng Vương - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
12/02/2015 | PKT02/053 | Cấn trừ BQT đã TT phí bảo vệ thay cho NMH phí T11/2014 cho cty Bảo vệ Long Hoàng | 331.01.014 | 93,635,300 | |
12/02/2015 | PKT02/054 | Cấn trừ BQT đã TT phí vệ sinh thay cho NMH phí T11/2014 cho cty Xuyên Thái Bình | 331.01.014 | 56,595,000 | |
12/02/2015 | PKT02/055 | Cấn trừ BQT đã TT phí côn trùng thay cho NMH phí T11/2014 cho cty An Minh | 331.01.014 | 3,520,000 | |
... | ... | ... | |||
11/03/2015 | BC03/155 | HV-CTY KINH DO THANH TOAN PQL T02.2015 | 112.01.03 | 5,126,220 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tìm hiểu kế toán công nợ tại Công ty TNHH XD TM DV Nguyễn Minh Hoàng - 2
- Sơ Đồ Kế Toán Khoản Phải Trả Người Lao Động
- Tổng Quan Về Cồng Ty Tnhh Xd Tm Dv Nguyễn Minh Hoàng
- Trích Sổ Chi Tiết Tài Khoản 331 – Phải Trả Người Bán Năm 2015.
- Trích Sổ Chi Tiết Tài Khoản 338 – Phải Trả Khác Năm 2015.
- So Sánh Lý Thuyết Và Thực Tế Công Tác Kế Toán Tại Công Ty
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
BC03/156 | HV- CTY BĐS TOAN CAU VIET THANH TOAN PQL T03.2015 | 112.01.03 | 13,671,900 | ||
... | ... | ... | |||
09/04/2015 | BC04/031 | BQT CC Hùng Vương thanh toán phí QL T02/2015 | 112.01.01.02 | 101,614,266 | |
... | ... | ... | |||
30/04/2015 | PKT04/058 | Công nợ phải thu BQT CC Hùng Vương T04/2015 | 511.14 | 21,691,194 | |
30/04/2015 | PKT04/058 | Công nợ phải thu BQT CC Hùng Vương T04/2015 | 511.14 | 260,151,616 | |
... | ... | ... | |||
131.01.014 | Phải thu Hùng Vương - Cộng phát sinh: | 3,380,037,049 | 3,121,822,713 | ||
131.01.014 | Phải thu Hùng Vương - Số dư cuối kỳ: | 258,214,336 | |||
131.01.017 | Phải thu Lô F(Nam Khánh) – Số dư đầu kỳ: | ||||
31/12/2015 | PKT01/091 | Hạch toán PS tiền nộ BQT Lô F sau khi cấn trừ công nợ | 511.10 | 13,895,000 | |
131.01.017 | Phải thu Lô F(Nam Khánh) - Cộng phát sinh: | 13,895,000 | |||
131.01.017 | Phải thu Lô F(Nam Khánh) - Số dư cuối kỳ: | 13,895,000 | |||
131.01.019 | Phải thu 4S - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
14/02/2015 | BC02/184 | Ban quản trị CC4S tạm ứng tiền phí quản lý cho NMH | 112.01.01.02 | 50,000,000 | |
28/02/2015 | PKT02/056 | Hạch toán PHI DICH VU QUAN LY 4S THANG 2.2015 | 511.13 | 130,130,000 | |
12/03/2015 | BC03/043 | BQT CC4S thanh toán đợt cuối phí QL năm 2014 | 112.01.01.02 | 48,745,000 | |
31/03/2015 | PKT03/052 | Hạch toán PHI DICH VU QUAN LY 4S THANG 3.2015 | 511.13 | 130,130,000 | |
09/04/2015 | BC04/027 | Tạm ứng phí QL T01+02/2015 BQT CC 4S | 112.01.01.02 | 100,000,000 | |
30/04/2015 | PKT04/062 | Hạch toán PHI DICH VU QUAN LY 4S THANG 4.2015 | 511.13 | 130,130,000 | |
05/05/2015 | BC05/051 | Phí quản lý vận hành tháng 01 (đợt 2) và tháng 02/2015 tại CC4S - Ban quản trị CC 4S | 112.01.01.02 | 136,600,000 | |
31/05/2015 | PKT05/060 | Hạch toán PHI DICH VU QUAN LY 4S THANG 5.2015 | 511.13 | 130,130,000 | |
... | ... | ... | |||
131.01.019 | Phải thu 4S - Cộng phát sinh: | 1,739,331,654 | 1,284,034,733 |
131.01.019 | Phải thu 4S - Số dư cuối kỳ: | 455,296,921 |
Phương pháp hạch toán nghiệp vụ cụ thể:
Định kỳ đầu tháng hoặc cuối tháng, kế toán công nợ hạch toán treo các công nợ phải thu khách hàng theo Hợp đồng đã ký kết. Ví dụ minh họa cụ thể:
- Ngày 01/02/2016, hạch toán doanh thu định kỳ các các khoản phải thu tháng 02/2016 từ việc cung cấp các dịch vụ cộng thêm tại dự án Him Lam.
5.000.000 | Cty truyền thông Thiên Hy Long | |
Nợ 131.01.013/Có 511.12 | 17.600000 | Cty CP Viễn Thông Đông Đô |
Nợ 131.01.013/Có 511.12 | 3.500.000 | Cty CP Ánh Dương Việt Nam |
- Ngày 28/02/2016, hạch toán doanh thu định kỳ khoản phải thu tháng 02/2016 từ việc cung cấp dịch vụ quản lý vận hành tại dự án Hùng Vương Plaza.
Nợ 131.01.014/Có 511.14 303.336.836 Ban quản trị chung cư Hùng Vương
Trong tháng, khách hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, hoặc cấn trừ công nợ. Ví dụ minh họa cụ thể:
- Ngày 04/03/2016, Công ty CP Viễn Thông Đông Đô căn cứ vào hóa đơn GTGT thanh toán tiền thuê mặt bằng tháng 02 + 03/2016 tại dự án Him Lam bằng tiền gửi ngân hàng, mỗi tháng 17.600.000 VNĐ. Căn cứ vào giấy báo có ngân hàng, kế toán hạch toán như sau:
Nợ 112.01.01.02/Có 131.01.013 35.200.000 Cty CP Viễn Thông Đông Đô
- Ngày 10/03/2016, Công ty CP Ánh Dương Việt Nam căn cứ vào hóa đơn GTGT thanh toán chi phí để đậu xe tháng 03/2016 tại dự án Him Lam bằng tiền gửi ngân hàng, mỗi tháng 3.500.000 VNĐ. Căn cứ vào giấy báo có ngân hàng, kế toán hạch toán như sau:
Nợ 112.01.01.02/Có 131.01.013 3.500.000 Cty CP Ánh Dương Việt Nam
- Ngày 30/03/2016, Ban quản trị chung cư 4S thanh toán tiền phí quản lý vận hành tháng 02/2016 bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán hạch toán như sau:
Nợ 112.01.01.02/Có 131.01.019 100.000.000
- Ngày 30/03/2016, căn cứ theo thỏa thuận trong Hợp đồng đã ký kết, định kỳ hằng tháng kế toán hạch toán cấn trừ công nợ tháng 12/2015 với Ban quản trị Hùng Vương, do Ban quản trị chi hộ. Kế toán hạch toán như sau:
Nợ 331.01.014/Có 131.01.014 | 93.635.300 |
Nợ 331.01.014/Có 131.01.014 | 62.095.000 |
Nợ 331.01.014/Có 131.01.014
Bộ chứng từ đề nghị khách hàng thanh toán:
Đối với dịch vụ quản lý vận hành:
- Báo cáo thu – chi/Tỷ lệ thu phí.
- Bảng theo dòi công nợ/Bảng đối chiếu công nợ.
- Đề nghị thanh toán.
- Hóa đơn GTGT (xuất theo yêu cầu).
Đối với các dịch vụ cộng thêm:
- Bảng đối chiếu công nợ.
- Hóa đơn GTGT.
4.2.2 Kế toán khoản phải thu khác
Đối tượng hạch toán:
- Đối tượng chính là khoản phải thu hộ các loại phí từ cư dân, số tiền này do kế toán dự án thu hằng ngày và gửi về cho công ty, hoặc cư dân nộp trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của công ty.
- Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh một số khoản phải thu khác phát snh không thường xuyên.
Tài khoản sử dụng: TK 138 – Phải thu khác.
Trên cơ sở tài khoản phải thu khác – TK 138, công ty phân cấp tài khoản theo từng dự án, từng đối tượng, một vài tài khoản minh họa như sau:
- TK 138.03: Thu hộ cư dân Him Lam.
- TK 138.04: Thu hộ cư dân Kim Tâm Hải.
- TK 138.05: Thu hộ cư dân 4S
- TK 138.07: Thu hộ cư dân Lô F – Nam Khánh
- TK 138.08: Các khoản phải thu khác
TK 138.08.01: Cho vay
TK 138.08.08: Phải thu khác
Bảng 4.2. Trích Sổ chi tiết tài khoản 138 – Phải thu khác năm 2015.
DIỄN GIẢI | TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG | PHÁT SINH | |||
NGÀY | SỐ | NỢ | CÓ | ||
138.03 | THU HO CU DAN HIM LAM - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
30/01/2015 | PKT01/073 | Hạch toán tiền thuê mặt bằng căn hộ D 00.02 chung cư Him Lam | 338.08.011 | 8,000,000 | |
30/01/2015 | PKT01/075 | Tiền thuê mặt bằng Đông Đô Tháng 01+02/2015 | 338.08.011 | 35,200,000 | |
01/02/2015 | PKT02/003 | Công nợ phải thu cư dân CC Him Lam T02/2015 | 338.08.011 | 553,805,392 | |
01/02/2015 | PKT02/015 | Phí điện trạm phát sóng Đông Đô từ 01/01/2015 đến 31/01/2015 | 338.08.011 | 18,117,660 | |
01/02/2015 | PKT02/016 | Hạch toán tiền thuê mặt bằng T01+02/2015 chung cư Him Lam căn hộ thuê ( B00.02,D00.02) | 338.08.011 | 32,000,000 | |
... | ... | ... | |||
04/03/2015 | BC03/012 | Nộp tiền thu phí Him Lam ngày 04/03/2015 | 112.01.01.02 | 3,290,000 | |
06/03/2015 | BC03/019 | Nộp tiền thu phí Him Lam ngày 05/03/2015 | 112.01.01.02 | 8,885,000 | |
06/03/2015 | BC03/020 | Nộp tiền thu phí Him Lam ngày 06/03/2015 | 112.01.01.02 | 4,532,000 | |
06/03/2015 | BC03/104 | TT tien thue diem 3TH 1+2+3/2015 HDS 01/07/2012 CC HIM LAM Cty CP QC TRUYEN THONG THIEN HY LONG VN | 112.01.01.01 | 15,000,000 | |
... | ... | ... | |||
04/06/2015 | BC06/211 | Thanh toán phí dịch vụ tháng 06.2015 HA_09.05 | 112.01.03 | 4,514 | |
04/06/2015 | BC06/211 | Thanh toán phí dịch vụ tháng 06.2015 HA_09.05 | 112.01.03 | 15,000 | |
04/06/2015 | BC06/211 | Thanh toán phí dịch vụ tháng 06.2015 HA_09.05 | 112.01.03 | 81,050 | |
04/06/2015 | BC06/211 | Thanh toán phí dịch vụ tháng 06.2015 HA_09.05 | 112.01.03 | 120,000 | |
04/06/2015 | BC06/211 | Thanh toán phí dịch vụ tháng 06.2015 HA_09.05 | 112.01.03 | 250,000 | |
... | ... | ... | |||
01/07/2015 | PKT07/015 | Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam | 338.08.011 | 1,400,000 | |
01/07/2015 | PKT07/015 | Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam | 338.08.011 | 5,250,000 | |
01/07/2015 | PKT07/015 | Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam | 338.08.011 | 16,000,000 | |
01/07/2015 | PKT07/015 | Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam | 338.08.011 | 17,273,000 | |
01/07/2015 | PKT07/015 | Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam | 338.08.011 | 29,618,271 | |
01/07/2015 | PKT07/015 | Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam | 338.08.011 | 66,725,280 |
PKT07/015 | Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam | 338.08.011 | 97,700,000 | ||
01/07/2015 | PKT07/015 | Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam | 338.08.011 | 110,000,000 | |
01/07/2015 | PKT07/016 | PS THU PHÍ THUÊ MẶT BẰNG ĐẶT QUẢNG CÁO T07+08+09/2015 | 338.08.011 | 15,000,000 | |
01/07/2015 | PKT07/017 | PS THU PHÍ TIỀN ĐIỆN ĐÔNG ĐÔ TỪ NGÀY 01/6->30/06/2015 | 338.08.011 | 10,094,040 | |
... | ... | ... | |||
138.03 | THU HO CU DAN HIM LAM - Cộng phát sinh: | 4,645,572,709 | 4,333,800,885 | ||
138.03 | THU HO CU DAN HIM LAM - Số dư cuối kỳ: | 311,771,824 | |||
138.04 | THU HO CU DAN KIM TAM HAI - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
01/02/2015 | PKT02/004 | Công nợ phải thu cư dân CC Kim Tâm Hải T02/2015 | 336.01.04 | 135,972,369 | |
01/02/2015 | PKT02/019 | hạch toán phí thuê mặt bắng tại chung cư KTH từ T07 đến T12/2014 | 336.01.04 | 9,124,445 | |
01/02/2015 | PKT02/065 | TT HH SCTV toa Kim Tâm Hải 01.14HD 0000985 24.1.14 0000999 6.1.15 BO: Cty TNHH XD Thương mại Hồng Việt (601%5981-12/2/15) | 336.01.04 | 7,726,025 | |
02/03/2015 | BC03/142 | THANH TOAN PHI DIEN + NUOC CHUNG CƯ KIM TAM HAI THÁNG 03/2015 CAN HO A13.01 | 112.01.03 | 518,592 | |
02/03/2015 | BC03/148 | THANH TOAN PHI THANG 02/2015 CAN HO A03.06 CHUNG CƯ KIM TAM HAI | 112.01.03 | 794,124 | |
03/03/2015 | BC03/137 | Thanh toán PQL CHUNG CƯ Kim tam hai căn hộ A04.01 | 112.01.03 | 861,034 | |
03/03/2015 | BC03/139 | THANH TOAN PHÍ NUOC VA ĐIỆN CHUNG CƯ KIM TAM HAI CAN HO A03.06 | 112.01.03 | 284,268 | |
04/03/2015 | BC03/136 | Thanh toan PQL chung cư Kim Tâm Hải căn hộ B06.01 | 112.01.03 | 712,896 | |
... | ... | ... | |||
04/04/2015 | BC04/013 | Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày 04/04/2015 | 112.01.01.02 | 1,397,000 | |
04/04/2015 | BC04/014 | Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày 03/04/2015 | 112.01.01.02 | 227,000 | |
07/04/2015 | BC04/021 | Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày 07/04/2015 | 112.01.01.02 | 7,772,000 | |
07/04/2015 | BC04/022 | Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày 06/04/2015 | 112.01.01.02 | 23,016,579 | |
09/04/2015 | BC04/030 | Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày 09/04/2015 | 112.01.01.02 | 5,318,000 | |
10/04/2015 | BC04/034 | Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày 10/04/2015 | 112.01.01.02 | 5,635,000 | |
... | ... | ... |
01/07/2015
BC07/109 | THANH TOAN PHI T07 CHUNG CU KIM TAM HAI CAN HO B11.01 | 112.01.03 | 1,620,000 | ||
08/07/2015 | BC07/109 | THANH TOAN PHI T07 CHUNG CU KIM TAM HAI CAN HO B11.01 | 112.01.03 | 2,580,000 | |
08/07/2015 | BC07/169 | KTH- THANH TOÁN PQL QUY 03.2015 | 112.01.03 | 1,620,000 | |
08/07/2015 | BC07/169 | KTH- THANH TOÁN PQL QUY 03.2015 | 112.01.03 | 2,580,000 | |
138.04 | THU HO CU DAN KIM TAM HAI - Cộng phát sinh: | 1,963,871,186 | 1,843,010,811 | ||
138.04 | THU HO CU DAN KIM TAM HAI - Số dư cuối kỳ: | 120,860,375 | |||
138.05 | THU HO CU DAN 4S - Số dư đầu kỳ: | ||||
01/02/2015 | PKT02/061 | HẠCH TOÁN KẾT CHUYỂN PHẢI THU T02.2015 4S | 338.08.013 | 47,512,794 | |
01/02/2015 | PKT02/062 | HẠCH TOÁN PHÍ THUÊ MẶT BẰNG INTER COM + THIÊN HY LONG | 338.08.013 | 11,250,000 | |
01/02/2015 | PKT02/062 | HẠCH TOÁN PHÍ THUÊ MẶT BẰNG INTER COM + THIÊN HY LONG | 338.08.013 | 20,000,000 | |
01/03/2015 | PKT03/010 | Công nợ phải thu cư dân CC 4S T03/2015 | 338.08.013 | 381,051,611 | |
... | ... | ... | |||
24/04/2015 | PKT04/064 | 4S- HẠCH TOÁN PHÍ PHẢI THU THANG 04.2015 | 338.08.013 | 390,000 | |
24/04/2015 | PKT04/064 | 4S- HẠCH TOÁN PHÍ PHẢI THU THANG 04.2015 | 338.08.013 | 11,250,000 | |
24/04/2015 | PKT04/064 | 4S- HẠCH TOÁN PHÍ PHẢI THU THANG 04.2015 | 338.08.013 | 18,973,055 | |
24/04/2015 | PKT04/064 | 4S- HẠCH TOÁN PHÍ PHẢI THU THANG 04.2015 | 338.08.013 | 41,371,922 | |
24/04/2015 | PKT04/064 | 4S- HẠCH TOÁN PHÍ PHẢI THU THANG 04.2015 | 338.08.013 | 151,553,270 | |
... | ... | ... | |||
31/12/2015 | PKT01/129 | 4S- PS phí tháng 12.2015 | 336.01.05 | 1,500,000 | |
31/12/2015 | PKT01/129 | 4S- PS phí tháng 12.2015 | 336.01.05 | 8,019,208 | |
31/12/2015 | PKT01/129 | 4S- PS phí tháng 12.2015 | 336.01.05 | 35,679,016 | |
31/12/2015 | PKT01/129 | 4S- PS phí tháng 12.2015 | 336.01.05 | 49,373,016 | |
31/12/2015 | PKT01/129 | 4S- PS phí tháng 12.2015 | 336.01.05 | 175,488,088 | |
138.05 | THU HO CU DAN 4S - Cộng phát sinh: | 270,059,328 | |||
138.05 | THU HO CU DAN 4S - Số dư cuối kỳ: | 270,059,328 | |||
138.07 | THU HO CU DAN LO F TA QUANG BUU - Số dư đầu kỳ: | ||||
... | ... | ... | |||
01/02/2015 | PKT02/001 | Hạch toán công nợ phải thu của cư dân T02/2015 | 336.01.07 | 236,377,085 |