Sơ Đồ Mối Quan Hệ Thanh Toán – Tự Thu, Tự Chi.

- Các khoản phải thu từ cư dân thường phát sinh hằng ngày và được thanh toán bằng tiền mặt, bằng tiền gửi ngân hàng. Chứng từ sử dụng để hạch toán là phiếu thu tiền mặt và giấy báo có của ngân hàng.

- Các khoản phải thu từ khách hàng (Ban quản trị, cư dân tại chung cư và các đơn vị được công ty cung cấp các dịch vụ cộng thêm như quảng cáo trong thang máy, cho thuê bãi đậu xe,..) thường phát sinh định kỳ hằng tháng và được thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng hoặc cấn trừ công nợ. Chứng từ sử dụng để hạch toán là bộ chứng từ đề nghị khách hàng thanh toán bao gồm Bảng theo dòi công nợ, Tỷ lệ thu phí, Đề nghị thanh toán, ... và Giấy báo có của ngân hàng.

Các khoản phải trả:

Việc thanh toán các khoản phải trả của công ty thông thường phải được trải qua các bước sau:

- Các bộ phận/dự án lập bộ chứng từ Đề nghị thanh toán gửi về cho Kế toán công

nợ.


- Kế toán công nợ xem xét các chứng từ đã đủ và hợp lệ sẽ ký xác nhận đã nhận.

- Thứ 5 hằng tuần, Kế toán công nợ trình các bộ Đề nghị thanh toán cho Tổng

quản lý xét duyệt

- Những Đề nghị thanh toán được Tổng quản lý ký duyệt, Kế toán tổng hợp/Tổ kiểm soát sẽ lập lệnh ngân hàng trên ngân hàng điện tử. Những lệnh này sẽ được chuyển lên cấp cao hơn xét duyệt lần cuối.

- Tổng quản lý sẽ xem xét lại lần cuối để quyết định đi lệnh hay không.

Sơ đồ mối quan hệ thanh toán:

Trường hợp 1: Công ty tự thu và tự chi.

Trong trường hợp này, số tiền công ty thu được từ cư dân hằng tháng chính là doanh thu của công ty tháng đó và các khoản chi trả cho nhà cung cấp dịch vụ và Ban quản trị theo thỏa thuận hợp đồng sẽ được hạch toán vào chi phí.

Sơ đồ 4.1: Sơ đồ mối quan hệ thanh toán – Tự thu, tự chi.


Dự án

Nộp các loại

phí

Ban quản lý

Nộp về cho

công ty

Công ty NMH

Cư dân

Ban quản trị

Chi trả khoản phụ cấp hằng tháng theo HĐ


Thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ

Chi trả các khoản BQT chi hộ


Các công ty cung cấp dịch vụ

Trường hợp 2: Công ty thu hộ Ban quản trị.

Trong trường hợp này, số tiền Ban quản lý thu từ cư dân sẽ không được nộp về cho công ty mà sẽ nộp trực tiếp cho Ban quản trị chung cư. Hằng tháng, Ban quản trị thanh toán tiền cung cấp dịch vụ quản lý vận hành cho công ty theo thỏa thuận trong hợp đồng. Số tiền này sẽ được hạch toán vào doanh thu của công ty. Công ty có nghĩa vụ thanh toán các chi phí cho các dịch vụ công cộng tại chung cư theo quy định như phí vệ sinh, diệt côn trùng, ...


Sơ đồ 4.2: Sơ đồ mối quan hệ thanh toán – Thu hộ Ban quản trị.

Cư dân

Ban quản trị

Dự án

Ban quản lý

Nộp các loại phí



Thanh toán các DV

Công ty NMH

Nộp tiền đã thu cho BQT


Thanh toán các DV

Các công ty cung cấp dịch vụ

Thanh toán tiền cung cấp dịch vụ hằng tháng cho công ty



cá nhân như điện, chung như phí bảo

nước, ... vệ, vệ sinh, diệt côn

trùng, ...

4.2 Kế toán các khoản phải thu

4.2.1 Kế toán khoản phải thu khách hàng

Đối tượng hạch toán:

- Các khoản phải thu khách hàng chính của công ty là từ việc cung cấp dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư. Đối tượng phải thu chính là Ban quản trị chung cư.

- Các khoản phải thu khách hàng từ việc khai thác các dịch vụ cộng thêm tại nhà chung cư đang quản lý như: quảng cáo trong thang máy, cho thuê bãi đậu xe, ... . Đối tượng phải thu là các đơn vị được cung cấp dịch vụ theo Hợp đồng.

Tài khoản sử dụng: TK 131 – Phải thu khách hàng.

Trên cơ sở tài khoản phải thu khách hàng – TK 131, công ty phân cấp tài khoản theo từng dự án, một vài tài khoản minh họa như sau:

- TK 131.01.014: Phải thu Hùng Vương.

- TK 131.01.017: Phải thu Lô F – Nam Khánh.

- TK 131.01.019: Phải thu 4S.

Trên đây là cấp tài khoản chi tiết nhất của tài khoản phải thu khách hàng. Tại mỗi dự án sẽ có nhiều khoản phải thu khách hàng khác nhau, tuy được hạch toán cùng một tài khoản nhưng mã đối tượng trên phần mềm sẽ khác nhau để dễ dàng theo dòi từng khách hàng.


Bảng 4.1. Trích Sổ chi tiết tài khoản 131 – Phải thu khách hàng năm 2015.

CHỨNG TỪ


DIỄN GIẢI

TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG

PHÁT SINH

NGÀY

SỐ

NỢ


131.01.014

Phải thu Hùng Vương - Số dư

đầu kỳ:




...

...

...





12/02/2015


PKT02/053

Cấn trừ BQT đã TT phí bảo vệ thay cho NMH phí T11/2014 cho cty Bảo vệ Long Hoàng


331.01.014



93,635,300


12/02/2015


PKT02/054

Cấn trừ BQT đã TT phí vệ sinh

thay cho NMH phí T11/2014 cho cty Xuyên Thái Bình


331.01.014



56,595,000


12/02/2015


PKT02/055

Cấn trừ BQT đã TT phí côn trùng thay cho NMH phí T11/2014 cho

cty An Minh


331.01.014



3,520,000

...

...

...




11/03/2015

BC03/155

HV-CTY KINH DO THANH TOAN PQL T02.2015

112.01.03


5,126,220

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.

Tìm hiểu kế toán công nợ tại Công ty TNHH XD TM DV Nguyễn Minh Hoàng - 5

20/03/2015


BC03/156

HV- CTY BĐS TOAN CAU VIET THANH TOAN PQL T03.2015


112.01.03



13,671,900

...

...

...





09/04/2015


BC04/031

BQT CC Hùng Vương thanh toán phí QL T02/2015


112.01.01.02



101,614,266

...

...

...





30/04/2015


PKT04/058

Công nợ phải thu BQT CC Hùng Vương T04/2015


511.14


21,691,194


30/04/2015

PKT04/058

Công nợ phải thu BQT CC Hùng Vương T04/2015

511.14

260,151,616


...

...

...





131.01.014

Phải thu Hùng Vương - Cộng phát sinh:


3,380,037,049

3,121,822,713


131.01.014

Phải thu Hùng Vương - Số dư

cuối kỳ:


258,214,336



131.01.017

Phải thu Lô F(Nam Khánh) – Số dư đầu kỳ:





31/12/2015


PKT01/091

Hạch toán PS tiền nộ BQT Lô F sau khi cấn trừ công nợ


511.10


13,895,000



131.01.017

Phải thu Lô F(Nam Khánh) - Cộng phát sinh:


13,895,000



131.01.017

Phải thu Lô F(Nam Khánh) - Số dư cuối kỳ:


13,895,000



131.01.019

Phải thu 4S - Số dư đầu kỳ:




...

...

...





14/02/2015


BC02/184

Ban quản trị CC4S tạm ứng tiền phí quản lý cho NMH


112.01.01.02



50,000,000

28/02/2015

PKT02/056

Hạch toán PHI DICH VU QUAN LY 4S THANG 2.2015

511.13

130,130,000


12/03/2015

BC03/043

BQT CC4S thanh toán đợt cuối phí QL năm 2014

112.01.01.02


48,745,000

31/03/2015

PKT03/052

Hạch toán PHI DICH VU QUAN LY 4S THANG 3.2015

511.13

130,130,000


09/04/2015

BC04/027

Tạm ứng phí QL T01+02/2015

BQT CC 4S

112.01.01.02


100,000,000

30/04/2015

PKT04/062

Hạch toán PHI DICH VU QUAN LY 4S THANG 4.2015

511.13

130,130,000



05/05/2015


BC05/051

Phí quản lý vận hành tháng 01 (đợt

2) và tháng 02/2015 tại CC4S - Ban quản trị CC 4S


112.01.01.02



136,600,000

31/05/2015

PKT05/060

Hạch toán PHI DICH VU QUAN LY 4S THANG 5.2015

511.13

130,130,000


...

...

...





131.01.019

Phải thu 4S - Cộng phát sinh:


1,739,331,654

1,284,034,733


131.01.019

Phải thu 4S - Số dư cuối kỳ:


455,296,921




Phương pháp hạch toán nghiệp vụ cụ thể:

Định kỳ đầu tháng hoặc cuối tháng, kế toán công nợ hạch toán treo các công nợ phải thu khách hàng theo Hợp đồng đã ký kết. Ví dụ minh họa cụ thể:

- Ngày 01/02/2016, hạch toán doanh thu định kỳ các các khoản phải thu tháng 02/2016 từ việc cung cấp các dịch vụ cộng thêm tại dự án Him Lam.

Nợ 131.01.013/Có 511.12

5.000.000

Cty truyền thông Thiên Hy Long

Nợ 131.01.013/Có 511.12

17.600000

Cty CP Viễn Thông Đông Đô

Nợ 131.01.013/Có 511.12

3.500.000

Cty CP Ánh Dương Việt Nam

- Ngày 28/02/2016, hạch toán doanh thu định kỳ khoản phải thu tháng 02/2016 từ việc cung cấp dịch vụ quản lý vận hành tại dự án Hùng Vương Plaza.

Nợ 131.01.014/Có 511.14 303.336.836 Ban quản trị chung cư Hùng Vương

Trong tháng, khách hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, hoặc cấn trừ công nợ. Ví dụ minh họa cụ thể:

- Ngày 04/03/2016, Công ty CP Viễn Thông Đông Đô căn cứ vào hóa đơn GTGT thanh toán tiền thuê mặt bằng tháng 02 + 03/2016 tại dự án Him Lam bằng tiền gửi ngân hàng, mỗi tháng 17.600.000 VNĐ. Căn cứ vào giấy báo có ngân hàng, kế toán hạch toán như sau:

Nợ 112.01.01.02/Có 131.01.013 35.200.000 Cty CP Viễn Thông Đông Đô

- Ngày 10/03/2016, Công ty CP Ánh Dương Việt Nam căn cứ vào hóa đơn GTGT thanh toán chi phí để đậu xe tháng 03/2016 tại dự án Him Lam bằng tiền gửi ngân hàng, mỗi tháng 3.500.000 VNĐ. Căn cứ vào giấy báo có ngân hàng, kế toán hạch toán như sau:

Nợ 112.01.01.02/Có 131.01.013 3.500.000 Cty CP Ánh Dương Việt Nam

- Ngày 30/03/2016, Ban quản trị chung cư 4S thanh toán tiền phí quản lý vận hành tháng 02/2016 bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán hạch toán như sau:

Nợ 112.01.01.02/Có 131.01.019 100.000.000

- Ngày 30/03/2016, căn cứ theo thỏa thuận trong Hợp đồng đã ký kết, định kỳ hằng tháng kế toán hạch toán cấn trừ công nợ tháng 12/2015 với Ban quản trị Hùng Vương, do Ban quản trị chi hộ. Kế toán hạch toán như sau:

3.520.000

Nợ 331.01.014/Có 131.01.014

93.635.300

Nợ 331.01.014/Có 131.01.014

62.095.000

Nợ 331.01.014/Có 131.01.014

Bộ chứng từ đề nghị khách hàng thanh toán:

Đối với dịch vụ quản lý vận hành:

- Báo cáo thu – chi/Tỷ lệ thu phí.

- Bảng theo dòi công nợ/Bảng đối chiếu công nợ.

- Đề nghị thanh toán.

- Hóa đơn GTGT (xuất theo yêu cầu).

Đối với các dịch vụ cộng thêm:

- Bảng đối chiếu công nợ.

- Hóa đơn GTGT.

4.2.2 Kế toán khoản phải thu khác

Đối tượng hạch toán:

- Đối tượng chính là khoản phải thu hộ các loại phí từ cư dân, số tiền này do kế toán dự án thu hằng ngày và gửi về cho công ty, hoặc cư dân nộp trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của công ty.

- Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh một số khoản phải thu khác phát snh không thường xuyên.

Tài khoản sử dụng: TK 138 – Phải thu khác.

Trên cơ sở tài khoản phải thu khác – TK 138, công ty phân cấp tài khoản theo từng dự án, từng đối tượng, một vài tài khoản minh họa như sau:

- TK 138.03: Thu hộ cư dân Him Lam.

- TK 138.04: Thu hộ cư dân Kim Tâm Hải.

- TK 138.05: Thu hộ cư dân 4S

- TK 138.07: Thu hộ cư dân Lô F – Nam Khánh

- TK 138.08: Các khoản phải thu khác

TK 138.08.01: Cho vay

TK 138.08.08: Phải thu khác

Bảng 4.2. Trích Sổ chi tiết tài khoản 138 – Phải thu khác năm 2015.

CHỨNG TỪ


DIỄN GIẢI

TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG

PHÁT SINH

NGÀY

SỐ

NỢ


138.03

THU HO CU DAN HIM LAM - Số dư

đầu kỳ:




...

...

...





30/01/2015


PKT01/073

Hạch toán tiền thuê mặt bằng căn hộ D

00.02 chung cư Him Lam


338.08.011


8,000,000


30/01/2015

PKT01/075

Tiền thuê mặt bằng Đông Đô Tháng

01+02/2015

338.08.011

35,200,000


01/02/2015

PKT02/003

Công nợ phải thu cư dân CC Him Lam

T02/2015

338.08.011

553,805,392



01/02/2015


PKT02/015

Phí điện trạm phát sóng Đông Đô từ 01/01/2015 đến 31/01/2015


338.08.011


18,117,660



01/02/2015


PKT02/016

Hạch toán tiền thuê mặt bằng

T01+02/2015 chung cư Him Lam căn hộ thuê ( B00.02,D00.02)


338.08.011


32,000,000


...

...

...




04/03/2015

BC03/012

Nộp tiền thu phí Him Lam ngày

04/03/2015

112.01.01.02


3,290,000

06/03/2015

BC03/019

Nộp tiền thu phí Him Lam ngày

05/03/2015

112.01.01.02


8,885,000

06/03/2015

BC03/020

Nộp tiền thu phí Him Lam ngày

06/03/2015

112.01.01.02


4,532,000


06/03/2015


BC03/104

TT tien thue diem 3TH 1+2+3/2015 HDS 01/07/2012 CC HIM LAM Cty CP QC TRUYEN THONG THIEN HY LONG VN


112.01.01.01



15,000,000

...

...

...




04/06/2015

BC06/211

Thanh toán phí dịch vụ tháng 06.2015 HA_09.05

112.01.03


4,514

04/06/2015

BC06/211

Thanh toán phí dịch vụ tháng 06.2015 HA_09.05

112.01.03


15,000

04/06/2015

BC06/211

Thanh toán phí dịch vụ tháng 06.2015 HA_09.05

112.01.03


81,050

04/06/2015

BC06/211

Thanh toán phí dịch vụ tháng 06.2015 HA_09.05

112.01.03


120,000

04/06/2015

BC06/211

Thanh toán phí dịch vụ tháng 06.2015 HA_09.05

112.01.03


250,000

...

...

...




01/07/2015

PKT07/015

Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam

338.08.011

1,400,000


01/07/2015

PKT07/015

Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam

338.08.011

5,250,000


01/07/2015

PKT07/015

Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam

338.08.011

16,000,000


01/07/2015

PKT07/015

Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam

338.08.011

17,273,000


01/07/2015

PKT07/015

Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam

338.08.011

29,618,271


01/07/2015

PKT07/015

Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam

338.08.011

66,725,280


PKT07/015

Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam

338.08.011

97,700,000


01/07/2015

PKT07/015

Hạch toán PS phí T07.2015 Him Lam

338.08.011

110,000,000



01/07/2015


PKT07/016

PS THU PHÍ THUÊ MẶT BẰNG ĐẶT QUẢNG CÁO T07+08+09/2015


338.08.011


15,000,000



01/07/2015


PKT07/017

PS THU PHÍ TIỀN ĐIỆN ĐÔNG ĐÔ TỪ NGÀY 01/6->30/06/2015


338.08.011


10,094,040


...

...

...






138.03

THU HO CU DAN HIM LAM - Cộng

phát sinh:



4,645,572,709


4,333,800,885


138.03

THU HO CU DAN HIM LAM - Số dư

cuối kỳ:


311,771,824



138.04

THU HO CU DAN KIM TAM HAI -

Số dư đầu kỳ:




...

...

...





01/02/2015


PKT02/004

Công nợ phải thu cư dân CC Kim Tâm Hải T02/2015


336.01.04


135,972,369



01/02/2015


PKT02/019

hạch toán phí thuê mặt bắng tại chung cư KTH từ T07 đến T12/2014


336.01.04


9,124,445



01/02/2015


PKT02/065

TT HH SCTV toa Kim Tâm Hải 01.14HD 0000985 24.1.14 0000999

6.1.15 BO: Cty TNHH XD Thương mại

Hồng Việt (601%5981-12/2/15)


336.01.04


7,726,025



02/03/2015


BC03/142

THANH TOAN PHI DIEN + NUOC

CHUNG CƯ KIM TAM HAI THÁNG 03/2015 CAN HO A13.01


112.01.03



518,592


02/03/2015


BC03/148

THANH TOAN PHI THANG 02/2015 CAN HO A03.06 CHUNG CƯ KIM

TAM HAI


112.01.03



794,124


03/03/2015


BC03/137

Thanh toán PQL CHUNG CƯ Kim tam hai căn hộ A04.01


112.01.03



861,034


03/03/2015


BC03/139

THANH TOAN PHÍ NUOC VA ĐIỆN

CHUNG CƯ KIM TAM HAI CAN HO A03.06


112.01.03



284,268


04/03/2015


BC03/136

Thanh toan PQL chung cư Kim Tâm Hải căn hộ B06.01


112.01.03



712,896

...

...

...




04/04/2015

BC04/013

Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày

04/04/2015

112.01.01.02


1,397,000

04/04/2015

BC04/014

Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày

03/04/2015

112.01.01.02


227,000

07/04/2015

BC04/021

Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày

07/04/2015

112.01.01.02


7,772,000

07/04/2015

BC04/022

Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày

06/04/2015

112.01.01.02


23,016,579

09/04/2015

BC04/030

Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày

09/04/2015

112.01.01.02


5,318,000

10/04/2015

BC04/034

Nộp tiền thu phí Kim Tâm Hải ngày

10/04/2015

112.01.01.02


5,635,000

...

...

...




01/07/2015

08/07/2015


BC07/109

THANH TOAN PHI T07 CHUNG CU KIM TAM HAI CAN HO B11.01


112.01.03



1,620,000


08/07/2015


BC07/109

THANH TOAN PHI T07 CHUNG CU KIM TAM HAI CAN HO B11.01


112.01.03



2,580,000

08/07/2015

BC07/169

KTH- THANH TOÁN PQL QUY

03.2015

112.01.03


1,620,000

08/07/2015

BC07/169

KTH- THANH TOÁN PQL QUY

03.2015

112.01.03


2,580,000



138.04

THU HO CU DAN KIM TAM HAI -

Cộng phát sinh:



1,963,871,186


1,843,010,811


138.04

THU HO CU DAN KIM TAM HAI -

Số dư cuối kỳ:


120,860,375



138.05

THU HO CU DAN 4S - Số dư đầu kỳ:




01/02/2015

PKT02/061

HẠCH TOÁN KẾT CHUYỂN PHẢI THU T02.2015 4S

338.08.013

47,512,794



01/02/2015


PKT02/062

HẠCH TOÁN PHÍ THUÊ MẶT BẰNG INTER COM + THIÊN HY LONG


338.08.013


11,250,000



01/02/2015


PKT02/062

HẠCH TOÁN PHÍ THUÊ MẶT BẰNG INTER COM + THIÊN HY LONG


338.08.013


20,000,000


01/03/2015

PKT03/010

Công nợ phải thu cư dân CC 4S

T03/2015

338.08.013

381,051,611


...

...

...




24/04/2015

PKT04/064

4S- HẠCH TOÁN PHÍ PHẢI THU

THANG 04.2015

338.08.013

390,000


24/04/2015

PKT04/064

4S- HẠCH TOÁN PHÍ PHẢI THU

THANG 04.2015

338.08.013

11,250,000


24/04/2015

PKT04/064

4S- HẠCH TOÁN PHÍ PHẢI THU

THANG 04.2015

338.08.013

18,973,055


24/04/2015

PKT04/064

4S- HẠCH TOÁN PHÍ PHẢI THU

THANG 04.2015

338.08.013

41,371,922


24/04/2015

PKT04/064

4S- HẠCH TOÁN PHÍ PHẢI THU

THANG 04.2015

338.08.013

151,553,270


...

...

...




31/12/2015

PKT01/129

4S- PS phí tháng 12.2015

336.01.05

1,500,000


31/12/2015

PKT01/129

4S- PS phí tháng 12.2015

336.01.05

8,019,208


31/12/2015

PKT01/129

4S- PS phí tháng 12.2015

336.01.05

35,679,016


31/12/2015

PKT01/129

4S- PS phí tháng 12.2015

336.01.05

49,373,016


31/12/2015

PKT01/129

4S- PS phí tháng 12.2015

336.01.05

175,488,088



138.05

THU HO CU DAN 4S - Cộng phát sinh:


270,059,328



138.05

THU HO CU DAN 4S - Số dư cuối kỳ:


270,059,328



138.07

THU HO CU DAN LO F TA QUANG

BUU - Số dư đầu kỳ:




...

...

...




01/02/2015

PKT02/001

Hạch toán công nợ phải thu của cư dân

T02/2015

336.01.07

236,377,085


Xem tất cả 115 trang.

Ngày đăng: 18/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí