- Thực nghiệm ngôn ngữ là phương pháp tìm hiểu đánh giá tâm lí dựa trên các phép thử bằng ngôn ngữ. Có thể sử dụng ngôn ngữ nói hoặc ngôn ngữ viết. Trắc nghiệm (test) là một trong những hình thức thực nghiệm ngôn ngữ phố biến ...
Giới thiệu: CHƯƠNG 1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TÂM LÝ HỌC Mã chương: MH08-01 Trong tất cả các hoạt động của con người, thường xuyên xuất hiện các hiện tượng tâm lí, tinh thần. Nhận thức được những hiện tượng tâm lý của ...
Bộ Lao Động Thương Binh Và Xã Hội T Ổng Cục Dạy Nghề Giáo Trình Môn Học: Tâm Lý Khách Du Lịch Nghề: Quản Trị Nhà Hàng Trình Độ: Cao Đẳng Nghề (Ban Hành Kèm Theo Quyết Định Số: 120/qđ - Ngày 25 Tháng 2 Năm 2013 Của Tổng Cục Trưởng ...
10.5. KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLES T TEST SAU TÁC ĐỘNG THỰC NGHIỆM GIỮA NTN VÀ NĐC Group Statistics Nhóm học viên N Mean Std. Deviation Std. Error Mean KNNDCX NTN sau tác động 41 4.2805 .36024 .05626 NĐC sau tác động 41 3.8008 .49472 .07726 KNKSCX NTN sau tác động ...
Post Hoc Tests Multiple Comparisons4 Dependent Variable: KNSDCX tự đánh giá Bonferroni (I) Học viên năm (J) Học viên năm thứ thứ Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Học viên năm thứ nhất Học viên năm thứ hai -.231 * ...
Test of Homogeneity of Variances KNKSCX tự đánh giá Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.065 3 392 .104 ANOVA KNKSCX tự đánh giá Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 23.513 3 7.838 68.390 .000 Within Groups 44.924 392 .115 Total 68.438 395 Multiple Comparisons Dependent ...
GIỮA CÁC NHÓM HỌC VIÊN KHÁC NHAU VÊ KHÍ CHẤT Report Khí chất của học viên KNNDCX tự đánh giá KNKSCX tự đánh giá KNĐKCX tự đánh giá KNSDCX tự đánh giá KNQLCX của HV Nóng Mean 3.14 3.11 3.28 3.31 3.21 N 41 41 41 41 41 Std. Deviation .412 .367 .742 .361 .612 ...
3.2. ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tạo động lực để học tập, rèn luyện và làm việc 396 2.00 5.00 4.0884 .83576 Kích thích những cảm xúc tích cực phát huy 396 1.00 5.00 4.0556 ...
1.4. MẪU PHIẾU QUAN SÁT Địa điểm quan sát: . Đối tương quan sát: Thời gian quan sát: . Người quan sát: . Nội dung quan sát: . NỘI DUNG 1. Các cảm xúc được bộc lộ. . . . 2. Biểu hiện cảm xúc trên cơ thể, hành động và lời nói. . . . 3. ...
Câu 10. Theo đồng chí, kỹ năng sử dụng cảm xúc của mình tương ứng với mức độ nào dưới đây? (5= Tốt; 4= Khá; 3=Trung bình; 2=Yếu; 1= Kém) TT Biểu hiện Mức độ 1 2 3 4 5 1 Biết làm tăng lên hoặc giảm bớt cường độ của cảm xúc ...
Trang 40, Trang 41, Trang 42, Trang 43, Trang 44, Trang 45, Trang 46, Trang 47, Trang 48, Trang 49,