Phụ lục 5: Bảng kết quả phân tích thống kê biến độc lập T-test
Group Statistics | Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | |||||||
N | Mean | F | Sig. | t | Df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | ||
Người có trình độ học vấn cao hơn sẽ ủng hộ phát triển DLST nhiều hơn những người có trình độ học vấn thấp hơn | |||||||||
Hoạt động | Equal variances assumed | 609 | 52.27 | 0.114 | 0.736 | -10.373 | 1299 | .000 | -6.394 |
Equal variances not assumed | 692 | 58.66 | -10.422 | 1295.245 | .000 | -6.394 | |||
So sánh nhận thức, ủng hộ phát triển DLST giữa những người có độ tuổi khác nhau | |||||||||
Hoạt động | Equal variances assumed | 824 | 71.12 | 4.751 | .029 | 20.212 | 1496 | .000 | 13.276 |
Equal variances not assumed | 674 | 57.85 | 20.485 | 1489.409 | .000 | 13.276 | |||
Giới tính (nam và nữ) có sự khác biệt trong việc ủng hộ phát triển DLST | |||||||||
Hoạt động | Equal variances assumed | 928 | 79.91 | 43.786 | .000 | 43.242 | 1491 | .000 | 30.514 |
Equal variances not assumed | 565 | 49.39 | 47.891 | 1487.287 | .000 | 30.514 | |||
So sánh nhận thức, ủng hộ phát triển DLST giữa những người có nghề nghiệp ổn định và không có nghề nghiệp ổn định | |||||||||
Hoạt động | Equal variances assumed | 683 | 58.76 | 12.079 | .001 | -17.360 | 1494 | .000 | -11.384 |
Equal variances not assumed | 813 | 70.15 | -17.736 | 1485.430 | .000 | -11.384 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Cát Bà – Hải Phòng - 23
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Cát Bà – Hải Phòng - 24
- Bảng Thống Kê Lượng Khách Du Lịch Đến Vqg Cát Bà
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Cát Bà – Hải Phòng - 27
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Cát Bà – Hải Phòng - 28
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái gắn với bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Cát Bà – Hải Phòng - 29
Xem toàn bộ 236 trang tài liệu này.
Phụ lục 6. Bảng các cặp ma trận quyết định bậc 1 của các nhóm giải pháp
* Các nhóm giải pháp bậc 1:
Bảng I. Bảng so sánh các cặp giải pháp
GP1 | GP2 | GP3 | GP4 | GP5 | |
GP1 | 1 | 1 | 1/3 | 1 | 3 |
GP2 | 1 | 1 | 1/3 | 1/5 | 1 |
GP3 | 3 | 3 | 1 | 3 | 7 |
GP4 | 1 | 5 | 1/3 | 1 | 3 |
GP5 | 1/3 | 1 | 1/7 | 1/3 | 1 |
Tổng | 6.33 | 11 | 2.14 | 5.53 | 15 |
Bảng II. Xác định trọng số cho các giải pháp
Giải pháp | GP1 | GP2 | GP3 | GP4 | GP5 |
GP1 | 0.16 | 0.09 | 0.16 | 0.18 | 0.2 |
GP2 | 0.16 | 0.09 | 0.16 | 0.04 | 0.07 |
GP3 | 0.47 | 0.27 | 0.47 | 0.54 | 0.47 |
GP4 | 0.16 | 0.45 | 0.16 | 0.18 | 0.2 |
GP5 | 0.05 | 0.09 | 0.07 | 0.06 | 0.07 |
Trọng số |
0.16 |
0.1 |
0.44 |
0.23 |
0.07 |
Với số giải pháp là 5, chỉ số ngẫu nhiên RI=1.12
+ max= (0.16*6.33+0.1*11+0.44*2.14+0.23*5.53+0.07*15) =5.35
+ CI= (5.35-5)/(5-1)=0.086
+ CR= (0.086/1.12)*100= 7.7%<10% được chấp nhận.
* Các nhóm giải pháp bậc 2:
- Nhóm giải pháp bậc 2, nhóm GP1
Bảng III. Bảng so sánh các cặp giải pháp
GP1.1 | GP1.2 | GP1.3 | |
GP1.1 | 1 | 5 | 3 |
GP1.2 | 1/5 | 1 | 1 |
GP1.3 | 1/3 | 1 | 1 |
Tổng | 1.53 | 7 | 5 |
Bảng IV. Xác định trọng số cho các giải pháp
Giải pháp | GP1.1 | GP1.2 | GP1.3 |
GP1.1 | 0.65 | 0.71 | 0.6 |
GP1.2 | 0.13 | 0.14 | 0.2 |
GP1.3 | 0.22 | 0.14 | 0.2 |
Trọng số |
0.65 |
0.16 |
0.19 |
Với số giải pháp là 3, chỉ số ngẫu nhiên RI=0.58
+ max= (0.65*1.53+0.16*7+0.19*5) =3.043
+ CI= (3.043-3)/(3-1)=0.022
+ CR= (0.022/0.58)*100= 3.7%<10% được chấp nhận.
GP2.1 | GP2.2 | GP2.3 | GP2.4 | |
GP2.1 | 1 | 3 | 1 | 1/3 |
GP2.2 | 1/3 | 1 | 1 | 1/3 |
GP2.3 | 1 | 1 | 1 | 1/5 |
GP2.4 | 3 | 3 | 5 | 1 |
Tổng | 5.33 | 8 | 8 | 1.87 |
Bảng VI. Xác định trọng số cho các giải pháp
Giải pháp | GP2.1 | GP2.2 | GP2.3 | GP2.4 |
GP2.1 | 0.19 | 0.38 | 0.13 | 0.18 |
GP2.2 | 0.06 | 0.13 | 0.13 | 0.18 |
GP2.3 | 0.19 | 0.13 | 0.13 | 0.11 |
GP2.4 | 0.56 | 0.38 | 0.63 | 0.54 |
Trọng số |
0.22 |
0.12 |
0.14 |
0.52 |
Với số giải pháp là 4, chỉ số ngẫu nhiên RI=0.9
+ max= (0.22*5.33+0.12*8+0.14*8+0.52*1.87) =4.205
+ CI= (4.205-4)/(4-1)=0.068
+ CR= (0.068/0.9)*100= 7.6%<10% được chấp nhận.
GP3.1 | GP3.2 | GP3.3 | GP3.4 | |
GP3.1 | 1 | 3 | 1 | 3 |
GP3.2 | 1/3 | 1 | 1/3 | 1/3 |
GP3.3 | 1 | 3 | 1 | 1 |
GP3.4 | 1/3 | 3 | 1 | 1 |
Tổng | 2.67 | 10 | 3.33 | 5.33 |
Bảng VIII. Xác định trọng số cho các giải pháp
Giải pháp | GP3.1 | GP3.2 | GP3.3 | GP3.4 |
GP3.1 | 0.38 | 0.3 | 0.3 | 0.56 |
GP3.2 | 0.13 | 0.1 | 0.1 | 0.06 |
GP3.3 | 0.38 | 0.3 | 0.3 | 0.19 |
GP3.4 | 0.13 | 0.3 | 0.3 | 0.19 |
Trọng số |
0.38 |
0.1 |
0.29 |
0.23 |
Với số giải pháp là 4, chỉ số ngẫu nhiên RI=0.9
+ max= (0.38*2.67+0.1*10+0.29*3.33+0.23*5.33) =4.18
+ CI= (4.18-4)/(4-1)=0.06
+ CR= (0.06/0.9)*100= 6.64%<10% được chấp nhận.
GP4.1 | GP4.2 | GP4.3 | GP4.4 | |
GP4.1 | 1 | 3 | 1 | 1/3 |
GP4.2 | 1/3 | 1 | 1 | 1/5 |
GP4.3 | 1 | 1 | 1 | 1/5 |
GP4.4 | 3 | 5 | 5 | 1 |
Tổng | 5.33 | 10 | 8 | 1.73 |
Bảng X. Xác định trọng số cho các giải pháp
Giải pháp | GP4.1 | GP4.2 | GP4.3 | GP4.4 |
GP4.1 | 0.19 | 0.3 | 0.13 | 0.19 |
GP4.2 | 0.06 | 0.1 | 0.13 | 0.12 |
GP4.3 | 0.19 | 0.1 | 0.13 | 0.12 |
GP4.4 | 0.56 | 0.5 | 0.63 | 0.58 |
Trọng số |
0.2 |
0.1 |
0.13 |
0.57 |
Với số giải pháp là 4, chỉ số ngẫu nhiên RI=0.9
+ max= (0.2*5.33+0.1*10+0.13*8+0.57*1.73) =4.12
+ CI= (4.12-4)/(4-1)=0.039
+ CR= (0.039/0.9)*100= 4.34%<10% được chấp nhận.
GP5.1 | GP5.2 | GP5.3 | GP5.4 | |
GP5.1 | 1 | 1/3 | 1/5 | 1/3 |
GP5.2 | 3 | 1 | 1/5 | 1 |
GP5.3 | 5 | 5 | 1 | 3 |
GP5.4 | 3 | 1 | 1/3 | 1 |
Tổng | 12 | 7.33 | 1.73 | 5.33 |
Bảng XII. Xác định trọng số cho các giải pháp
Giải pháp | GP5.1 | GP5.2 | GP5.3 | GP5.4 |
GP5.1 | 0.08 | 0.05 | 0.12 | 0.06 |
GP5.2 | 0.25 | 0.14 | 0.12 | 0.19 |
GP5.3 | 0.42 | 0.68 | 0.58 | 0.56 |
GP5.4 | 0.25 | 0.14 | 0.19 | 0.19 |
Trọng số |
0.08 |
0.17 |
0.56 |
0.19 |
Với số giải pháp là 4, chỉ số ngẫu nhiên RI=0.9
+ max= (0.08*12+0.17*7.33+0.56*1.73+0.19*5.33) =4.175
+ CI= (4.175-4)/(4-1)=0.058
+ CR= (0.058/0.9)*100= 6.5%<10% được chấp nhận.
Phụ lục 7. Bộ câu hỏi phỏng vấn
Ngày phỏng vấn: ………………… Địa điểm: …………………………….. Người phỏng vấn: ………………… Tuyến điều tra: ……………………….
PHIẾU PHỎNG VẤN NGƯỜI DÂN THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG DLST TẠI VQG CÁT BÀ
PHẦN I. THÔNG TIN PHIẾU 01
Họ và tên người được phỏng vấn: …………………………………………... Thôn: …………… Xã: …………… Huyện: ………………Tỉnh: …............ Giới tính: ……………. Nam/Nữ: ………………….
Tuổi: ……………… Dân tộc: ……………………… Nghề nghiệp:
Làm việc tự do/tự kinh doanh Làm công chức/viên chức, giáo viên,
Làm thuê cho công ty tư nhân Nghỉ hưu.
Làm việc khác (đề nghị nêu chi tiết: ……………………………………… Chúng tôi rất mong muốn Ông/Bà cung cấp cho chúng tôi một số thông tin về hoạt động DLST tại Cát Bà
PHẦN II. XÁC ĐỊNH CÁC HOẠT ĐỘNG DLST CỦA NGƯỜI DÂN TẠI VQG CÁT BÀ
Ông/Bà hiện tại có đang tham gia vào hoạt động DLST tại VQG Cát Bà không? Nếu có, đó là hoạt động gì?
Có Không
.............................................................................................................................