39.Lê Minh Toàn (2004), “Tìm hiểu Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam” - Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
40.Vương Đức Tuấn (2007), “Hoàn thiện cơ chế, chính sách để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Thủ đô Hà Nội trong giai đoạn 2001- 2010” -Luận án TS kinh tế.
41.Trần Xuân Tùng (2005), “Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam, thực trạng và giải pháp”, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội
42.Trần Nguyễn Tuyên (2001), “Hoàn thiện môi trường và chính sách khuyến khích đầu tư thị trường nước ngoài ở Việt Nam”, Tạp chí Cộng sản.
43.Trần Nguyễn Tuyên (2004), “Hoàn thiện môi trường và chính sách khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam”, Tạp chí Cộng sản. 44.UBND các tỉnh Hòa Bình, Sơn La, Lào Cai, Bắc Giang (2010), “Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015”.
45.UBND các tỉnh (2010), “Báo cáo kết quả thực hiện Đề án 30 về cải cách thủ tục hành chính”.
46.Ủy ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế (2008), “Đánh giá về môi trường đầu tư Việt Nam sau gần 2 năm gia nhập WTO”.
47.Văn kiện gia nhập WTO của Việt Nam (2006), Nhà xuất bản Lao động
- Xã hội.
48.Nguyễn Thị Bích Vân (2007), “Thu hút đầu tư là nhiệm vụ của các tỉnh”, Tạp chí Việt báo tháng 11 năm 2007.
49.Viện Chính sách chiến lược nông nghiệp và phát triển nông thôn - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (2005), “Tổng quan các nghiên cứu về môi trường đầu tư nông thôn Việt Nam”.
Tiếng Anh:
50.Bank of Tokyo (2005), Current Status of Vietnam Aiming to Join the WTO.
51.Hopkins, K.D., Hopkins, B.A. & J.C. Stanley (1990), Educational and Psychological Measurement and Evaluation (7th ed.) Massachusetts, Allyn and Bacon.
52.Innocent Azih (2004), Factors in Investment Climate Reforms for sustainable Rural Development: A Case Study of Nigeria.
53.John Maynard Keynes (1936), the General Theory of Employment Interest and Money.
54.Koichi Takano (2010), Review of Business Environment in Vietnam by Japanese Investors.
55.Matthias Duhn (2010), Investment Environment Assessment Vietnam from the eyes of European Investors.
56.OECD (2002), Attracting foreign Investment for Development-Global Forum on International Investment.
57.Scott Morgan Robertson (2007), Vietnam: Open for Investment), the Economist.
58. Turkish Industrialist’s Businessmen’s Association (2004), Investment Environment and Foreign Direct Investment in Turkey.
59.UNCTAD(2007), Viet nam Economy.
60.World Bank (2005), Vietnam Development Report 2006. 61.World Bank (2005), Improving the Investment Climate In China. 62.World Bank (2005), Business Climate in Asia.
63.World Bank (2005), A better Climate for Everyone, World Development Report 2005.
Websites: 1.http://vi.wikipedia.org 2.http://www.chinhphu.vn
3.http://www.asa.com.vn) 4.http://www.vinhphuc.gov.vn 5.http://www.hoabinh.gov.vn 6.http://www.sonla.gov.vn 7.http://www.phutho.gov.vn 8.http://www.bacgiang.gov.vn 8.http://www.binhduong.gov.vn 9.http://www.livetradingnews.com 10.http://www.business-in-asia.c
11dsc .http://www.livetradingnews.com/investment-environment-in-china 12.http://investchina.sina.com/display_why_invest.php?w_id=5&en_f=en 13.http://www.business-in-asia.com/interviews/boi_interview.html
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu điều tra doanh nghiệp
Phụ lục 2: Tình hình phát triển doanh nghiệp tỉnh Hòa Bình Phụ lục 3: Tình hình phát triển doanh nghiệp tỉnh Sơn La Phụ lục 4: Tình hình phát triển doanh nghiệp tỉnh Lào Cai Phụ lục 5: Tình hình phát triển doanh nghiệp tỉnh Bắc Giang Phụ lục 6: Tổng hợp số liệu thô phiếu điều tra doanh nghiệp
Phụ lục 7: Mức độ hài lòng của doanh nghiệp đối với môi trường đầu tư Phụ lục 8: Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư vào các tỉnh TDMNPB
Phụ lục 1: Phiếu điều tra doanh nghiệp
Kính gửi: Quý doanh nghiệp
Tên tôi là Đỗ Hải Hồ, Trưởng Ban Quản lý các KCN tỉnh Hòa Bình, hiện đang tiến hành một nghiên cứu nhằm cải thiện môi trường đầu tư của khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam, tạo điều kiện tốt hơn cho các doanh nghiệp đã lựa chọn khu vực này để triển khai dự án đầu tư của mình.
Kính đề nghị Quý doanh nghiệp cho ý kiến về môi trường đầu tư tại tỉnh nơi mình sản xuất kinh doanh (SXKD) thông qua việc điền thông tin hoặc khoanh tròn những lựa chọn dưới đây.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý doanh nghiệp.
I. Thông tin chung về doanh nghiệp (DN)
1. Tên DN (không bắt buộc ): ……..…………… Tỉnh:………...….……….
2. Loại DN: a. địa phương (trong tỉnh) b. trong nước c. vốn đầu tư nước ngoài
3. Thời điểm được cấp giấy phép/Giấy chứng nhận đầu tư:
a. trước năm 2001 b. sau năm 2000
4. Lĩnh vực SXKD: a. công nghiệp b. dịch vụ c. nông nghiệp
d. Khác
5. Vốn đầu tư đăng ký: …………….Bằng chữ……….……………..…
(đơn vị tính: triệu USD với doanh nghiệp nước ngoài, tỷ đồng với doanh nghiệp trong nước)
II. Đánh giá môi trường đầu tư tại tỉnh đối với việc SXKD của DN
Khoanh tròn chữ số/ chữ cái tương ứng tại mỗi hàng ngang:
(0 = hoàn toàn không hài lòng; 1= nhìn chung không hài lòng; 2=tương đối hài lòng; 3= rất hài lòng; K= không có câu trả lời.)
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | CÁC LỰA CHỌN | |||||
1. | Mức độ tiện lợi của việc tiếp cận thông tin | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
2. | Mức độ công khai thông tin DN cần biết | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
3. | Thủ tục hành chính | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
4. | Mức độ ủng hộ của lãnh đạo tỉnh đối với dự án của DN | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
5. | Các bộ phận, cơ quan phối hợp giải quyết thủ tục cho DN | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
6. | Mức độ ủng hộ của người dân với dự án của DN | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
7. | Nghiệp vụ của cán bộ có trách nhiệm giải quyết thủ tục cho DN | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
8. | Nhiệt tình của cán bộ trong quá trình DN làm thủ tục | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
9. | Sự công tâm của cán bộ | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
10. | Điện | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Hoạt Động Xúc Tiến Đầu Tư, Chăm Sóc Và Thực Hiện Hiệu Quả Các Dự Án Đầu Tư Hiện Có
- Đẩy Mạnh Các Hoạt Động Chăm Sóc Dự Án Đầu Tư, Nâng Số Lượng Dự Án Đầu Tư, Số Lượng Vốn Đầu Tư Thực Hiện So Với Số Đăng Kí
- Ban Chấp Hành Trung Ương Khoá X (2007), “ Nghị Quyết Số 17-Nq/tw Về Đẩy Mạnh Cải Cách Hành Chính, Nâng Cao Hiệu Lực, Hiệu Quả Quản Lí Của Bộ Máy Nhà
- Tổng Hợp Số Liệu Thô Phiếu Điều Tra Doanh Nghiệp
- Danh Mục Dự Án Kêu Gọi Đầu Tư Vào Các Tỉnh Tdmnpb
- Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh vùng trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | CÁC LỰA CHỌN | |||||
11. | Đường giao thông | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
12. | Nước | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
13. | Ngân hàng, dịch vụ viễn thông | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
14. | Hạ tầng xã hội (nhà ở công nhân, khu giải trí, trường học, bệnh viện, khách sạn, nhà hàng ) | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
15. | Mức độ tham gia của chính quyền trong việc giải phóng mặt bằng | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
16. | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
17. | Hỗ trợ DN đào tạo người lao động | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
18. | Chính sách tín dụng | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
19. | Hỗ trợ khác | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
20. | Tay nghề của lao động địa phương | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
21. | Ý thức kỷ luật, tác phong lao động | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
22. | Tính cần cù | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
23. | Tính sáng tạo | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
24. | Trình độ học vấn | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
25. | Hướng dẫn DN thực hiện đúng quy định của pháp luật | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
26. | Thanh kiểm tra đúng quy định, không quấy rầy DN | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
27. | Hướng dẫn, phối hợp tháo gỡ khó khăn cho DN | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
28. | Tôn vinh sự đóng góp của DN | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
29. | Đánh giá chung về môi trường đầu tư của tỉnh | 0 | 1 | 2 | 3 | K |
30. Lý do của lựa chọn tại câu 29 nói trên
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
-Trân trọng cảm ơn-
Phụ lục 2. Tình hình phát triển các Doanh nghiệp tỉnh Hoà Bình
Đến năm 2000 | Đến năm 2010 | |
1. DN nhà nước | 46 | 6 |
2. Công ty TNHH | 74 | 916 |
3. Công ty Cổ phần | 4 | 403 |
4. Doanh nghiệp tư nhân | 55 | 125 |
5. Doanh nghiệp có vốn FDI | 5 | 21 |
Tổng | 153 | 1.471 |
Phụ lục 3. Tình hình phát triển Doanh nghiệp tỉnh Sơn La
đến năm 2000 | đến năm 2010 | |
1. DN nhà nước | 59 | 11 |
2. Công ty TNHH | 30 | 343 |
3. Công ty Cổ phần | 9 | 293 |
4. Doanh nghiệp tư nhân | 79 | 441 |
5. DN FDI | 0 | 7 |
Tổng | 177 | 1.095 |
Phụ lục 4.. Tình hình phát triển Doanh nghiệp tỉnh Lào Cai
đến năm 2000 | đến năm 2010 | |
1. DN nhà nước | 43 | 10 |
2. Công ty TNHH | 61 | 1.1202 |
3. Công ty Cổ phần | 0 | 287 |
4. Doanh nghiệp tư nhân | 32 | 275 |
5. DN FDI | 2 | 31 |
Tổng | 138 | 1.705 |
Phụ lục 5. Tình hình phát triển Doanh nghiệp tỉnh Bắc Giang
đến năm 2000 | đến năm 2010 | |
1. DN nhà nước | 12 | 11 |
2. Công ty TNHH | 61 | 1.635 |
3. Công ty Cổ phần | 8 | 540 |
4. Doanh nghiệp tư nhân | 18 | 233 |
5. DN FDI | 0 | 91 |
Tổng | 99 | 2.500 |