Các yếu tố tài chính tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 11


Dependent

Mth

Rsq

d.f.

F

Sigf

b0

b1 b2 b3

ROA ROA

ROA

LIN LOG

QUA

.078


.081

38


37

3.23


1.63

.080


.210

.0366


.0327

.0303


.0478 -.0125

ROA

CUB

.213

36

3.26

.033

.0618

-.1785 .4247 -.2098

ROA

EXP

.048

38

1.93

.173

.0353

.4131

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.

Các yếu tố tài chính tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 11



.16


.14


.12


.10


.08


.06


.04


.02

Biểu đồ khảo sát các dạng hàm có thể có giữa ROA và GROWTH


ROA



Observed Linear Quadratic Cubic

0.00

-.2


0.0 .2 .4


.6 .8


1.0


1.2


1.4


1.6

Exponential


GROWTH


Ta thấy giá trị R2 của mô hình bậc 3 là cao nhất (21.3%) thể hiện khả năng giải thích của dạng mô hình này mạnh nhất. Do đó, ta chọn dạng mô hình bậc 3 cho mối quan hệ giữa ROA và GROWTH. Như vậy, ta tạo thêm biến GROWTH2 (GROWTH bình phương) và GROWTH3 (GROWTH lập phương) để sử dụng cùng với biến GROWTH.



Các biến đưa vào một lượt/loại bỏ một lượt(b)


Mô hình

Các biến đưa vào một lượt

Các biến loại bỏ một lượt

Phương pháp

1

TDTA3(a)

.

Đưa vào một lượt

a Tất cả các biến yêu cầu được đưa vào một lượt b Biến phụ thuộc: ROA

Tóm tắt mô hình(b)



Mô hình


R


R2


R2 hiệu chỉnh

Sai số chuẩn của ước

lượng

Hệ số Durbin-

Watson

1

.644(a)

.415

.399

.0242552

1.808

a Các yếu tố dự đoán: (Hằng số), TDTA3 b Biến phụ thuộc: ROA

Phân tích ANOVA(b)


hình


Tổng bình

phương

Độ bậc

tự do

Bình phương

trung bình

F

Mức ý nghĩa

quan sát

1

Hồi quy

.016

1

.016

26.908

.000(a)


Phần dư

.022

38

.001




Tổng

.038

39




a Các yếu tố dự đoán: (Hằng số), TDTA3 b Biến phụ thuộc: ROA

Các hệ số của mô hình (a)


Mô hình


Các hệ số không chuẩn hóa

Các hệ số chuẩn hóa

t

Mức ý nghĩa quan

sát

Các thông số thống kê đa cộng tuyến



B

Sai số chuẩ

n

Beta



Độ chấp nhận của biến

(Tolerance)

Hệ số phóng đại phương sai

(VIF)

1

(Hằng

số)

.089

.009


10.288

.000




TDTA3

-1.03

.02

-.644

-5.187

.000

.991

1.010

a Biến phụ thuộc: ROA



Các biến đưa vào một lượt/loại bỏ một lượt(b)

Mô hình

Các biến đưa vào một lượt

Các biến loại bỏ một lượt

Phương pháp

2

LOG_TDTE(a)

.

Đưa vào một lượt

a Tất cả các biến yêu cầu được đưa vào một lượt b Biến phụ thuộc: ROA

Tóm tắt mô hình(b)


Mô hình


R


R2


R2 hiệu chỉnh

Sai số chuẩn của ước

lượng

Hệ số Durbin-

Watson

2

.732(a)

.535

.523

.0216070

1.844

a Các yếu tố dự đoán: (Hằng số), LOG_TDTE b Biến phụ thuộc: ROA


Phân tích ANOVA(b)

hình


Tổng bình

phương

Độ bậc

tự do

Bình phương

trung bình

F

Mức ý nghĩa

quan sát

2

Hồi quy

.020

1

.020

43.793

.000(a)


Phần dư

.018

38

.000




Tổng

.038

39




a Các yếu tố dự đoán: (Hằng số), LOG_TDTE b Biến phụ thuộc: ROA


Các hệ số của mô hình (a)

Mô hình


Các hệ số không chuẩn hóa

Các hệ số chuẩn hóa

t

Mức ý nghĩa quan sát

Các thông số thống kê đa cộng tuyến



B

Sai số chuẩ n

Beta



Độ chấp nhận của biến

(Tolerance)

Hệ số phóng đại phương sai

(VIF)

1

(Hằng số)

.084

.006


13.27

3

.000




LOG_TDTE

-.073

.011

-.732

-6.618

.000

1.000

1.000

a Biến phụ thuộc: ROA


Các biến đưa vào một lượt/loại bỏ một lượt(b)


Mô hình

Các biến đưa vào một lượt

Các biến loại bỏ một lượt

Phương pháp

3

STDTA3(a)

.

Đưa vào một lượt

a Tất cả các biến yêu cầu được đưa vào một lượt b Biến phụ thuộc: ROA

Tóm tắt mô hình(b)



Mô hình


R


R2


R2 hiệu chỉnh

Sai số chuẩn của ước

lượng

Hệ số Durbin-

Watson

3

.566(a)

.320

.302

.0261371

1.870

a Các yếu tố dự đoán: (Hằng số), STDTA3 b Biến phụ thuộc: ROA

Phân tích ANOVA (b)


hình


Tổng bình

phương

Độ bậc

tự do

Bình phương

trung bình

F

Mức ý nghĩa

quan sát

3

Hồi quy

.012

1

.012

17.897

.000(a)


Phần dư

.026

38

.001




Tổng

.038

39




a Các yếu tố dự đoán: (Hằng số), STDTA3 b Biến phụ thuộc: ROA

Các hệ số(a)


Mô hình


Các hệ số không chuẩn hóa

Các hệ số chuẩn hóa

t

Mức ý nghĩa quan

sát

Các thông số thống kê cộng tuyến



B

Sai số chuẩ

n

Beta



Độ chấp nhận của biến

(Tolerance)

Hệ số phóng đại phương sai (VIF)

1

(Hằng

số)

.078

.008


9.677

.000




STDTA3

-.101

.024

-.566

-4.230

.000

1.000

1.000

a Biến phụ thuộc: ROA


Số liệu tính toán dùng trong cuộc nghiên cứu (Giá trị trung bình từ 2006 – 2010)


St t

S à n

Mã CK

ROA

ROE

TDTA

TDTE

STDTA

LTDTA

SIZE

GROW TH

TANG

1

HA

B82

4. 3 8

2 5 . 3 6

8 2

4 6 0

7 6

6

1 5 2 , 0 6 7 , 6 9 8 , 4 1 8

3 3

1 8

2

HO

BCE

1 2 . 8 2

2 1 . 4 8

4 0

6 8

4 0

0

2 5 2 , 1 1 4 , 4 3 5 , 5 2 5

7 1

8

3

HA

C9 2

1. 7 3

1 5 . 3 7

8 8

7 7 8

7 6

1 2

1 3 9 , 9 7 3 , 2 4 1 , 3 5 2

1 8

2 0

4

HO

CDC

6. 0 3

2 6 . 4 5

7 2

3 1 7

6 7

4

4 2 9 , 0 0 1 , 8 6 9 , 2 8 5

3 1

1 3

5

HA

CIC

3. 1 6

1 4 . 4 9

7 3

2 8 5

6 8

5

1 7 2 , 7 3 0 , 7 0 6 , 8 9 9

4 1

1 1

6

HA

CSC

4. 8 2

2 4 . 4 0

7 6

3 8 3

6 6

1 0

2 6 1 , 1 6 8 , 8 2 0 , 0 9 7

7 6

2 5

7

HA

CT6

5. 1 3

1 6 . 0 0

6 8

2 1 3

6 5

3

1 8 4 , 9 1 8 , 0 1 5 , 5 6 9

2 0

2 2

8

HO

CTD

1 5 . 7 2

2 2 . 0 6

2 9

4 3

2 9

0

1, 4 7 8 , 5 1 8 , 0 7 6 , 4 2 7

1 0 5

8

9

HA

V C 2

7. 2 1

3 2 . 4 4

7 5

3 2 5

6 8

7

6 1 6 , 5 1 4 , 1 6 4 , 9 4 2

3 7

9

1 0

HO

DCC

4. 2 1

1 0 . 4 9

5 3

1 4 3

4 9

4

3 5 2 , 6 0 4 , 0 3 3 , 7 2 5

2 6

3

1 1

HO

HBC

5. 2 5

1 0 . 9 8

5 1

1 1 6

4 7

4

1, 1 0 1 , 0 8 4 , 4 3 6 , 1 7 7

1 4 9

2 6

1 2

HO

HTB

1. 8 1

6. 2 8

6 5

2 1 6

6 5

0

5 8 , 6 8 8 , 8 0 4 , 3 2 2

4 6

6

1 3

HA

HUT

3. 6 4

1 9 . 7 0

8 0

4 4 7

5 7

2 3

1, 0 8 8 , 9 1 4 , 8 4 6 , 8 8 4

1 1 7

3 2

1 4

HA

L18

2. 9 3

2 4 . 7 7

8 3

6 4 9

7 4

8

6 3 6 , 0 2 0 , 7 4 0 , 1 7 1

2 2

1 3

1 5

HA

LHC

1 3 . 1 2

2 9 . 5 4

5 4

1 2 2

4 8

6

8 0 , 0 0 4 , 8 9 8 , 8 9 3

3 9

3 0

1 6

HA

LIG

4. 3 1

1 9 . 6 1

7 4

3 2 9

5 8

1 6

5 6 5 , 7 1 0 , 8 7 7 , 6 8 7

4 0

2 6

1 7

HA

LUT

4. 4 7

9. 5 2

4 9

1 1 8

4 3

7

1 2 8 , 9 5 5 , 8 8 2 , 0 3 5

4 8

3 0

1 8

HA

MCO

2. 4 4

1 2 . 4 4

8 0

4 2 5

6 6

1 4

2 1 1 , 0 0 2 , 9 7 9 , 9 2 3

2 8

2 9

1 9

HA

PHC

2. 5 3

1 8 . 5 9

8 5

6 7 3

8 4

1

4 4 3 , 0 2 5 , 1 7 0 , 9 4 2

4 6

1 3

2 0

HA

QTC

9. 0 8

2 3 . 7 3

6 0

1 5 5

6 0

7

6 9 , 4 2 0 , 4 3 9 , 8 9 4

9

1 2

2 1

HO

SC5

3. 9 3

2 8 . 8 9

8 5

6 5 0

6 2

2 3

1, 2 0 6 , 8 2 1 , 9 2 5 , 8 0 0

3 6

3

2 2

HA

V 1 1

2. 0 7

1 1 . 6 9

8 3

5 1 3

8 0

3

5 5 2 , 2 3 7 , 9 1 2 , 5 7 5

3 4

7

2 3

HA

V 1 2

2. 3 1

1 8 . 5 8

8 7

7 1 9

8 4

3

4 4 5 , 0 1 7 , 8 4 7 , 7 8 4

3 6

6

2 4

HA

V 1 5

4. 6 9

2 0 . 6 7

7 6

3 4 9

7 3

3

2 8 9 , 8 7 2 , 2 4 1 , 2 9 5

3 2

8

2 5

HA

V C 5

2. 8 2

1 9 . 8 3

8 5

6 0 8

8 2

1 5

5 0 2 , 6 6 4 , 1 2 6 , 8 1 1

2 6

6

2 6

HA

V C 6

3. 9 5

1 7 . 2 8

7 6

3 4 5

7 4

2

2 3 1 , 8 9 7 , 4 8 7 , 2 3 1

3 0

1 2

2 7

HA

V C 9

1. 9 1

1 7 . 1 3

8 8

7 6 9

7 5

1 4

1, 0 6 8 , 7 8 8 , 6 3 0 , 5 3 8

3 8

1 1

2 8

HA

V C C

3. 5 8

1 6 . 5 4

7 7

3 5 2

7 5

1

2 7 5 , 3 4 5 , 3 9 9 , 3 9 5

2 7

1 1

2 9

HA

S5 5

8. 2 5

2 3 . 1 7

5 9

1 7 1

5 7

2

1 4 4 , 7 3 3 , 3 2 6 , 8 5 0

4 9

1 3

3 0

HA

SD3

4. 5 3

1 7 . 2 9

6 3

3 6 6

5 2

1 1

3 6 1 , 1 8 8 , 7 5 2 , 2 3 9

1 8

2 1

3 1

HA

SD2

5. 8 7

2 7 . 1 9

6 6

2 4 6

4 4

2 2

4 5 1 , 4 6 9 , 7 4 5 , 8 6 7

9

2 2

3 2

HA

CID

3. 7 4

9. 6 0

5 2

1 3 9

3 8

1 4

2 3 , 6 1 2 , 0 6 6 , 7 6 7

- 1

5 0

3 3

HA

V C 1

5. 1 2

2 3 . 4 5

7 6

3 3 9

7 5

1

6 1 8 , 7 5 6 , 9 2 9 , 2 7 6

2 5

5

3 4

HA

SD9

6. 4 3

2 9 . 3 4

7 1

3 2 1

4 5

2 6

1, 1 9 6 , 5 8 3 , 7 9 0 , 1 3 5

1 5

4 5

3 5

HA

SDD

3. 3 4

7. 7 6

4 1

1 0 4

4 1

0

9 9 , 8 6 4 , 4 9 8 , 6 2 5

4 7

1 8

3 6

3 7

HA

HA

SDJ

SDS

2. 6 2

1. 5 9

1 9 . 8 0

2 0 . 5 0

8 4

9 2

5 7 5

1 3 1 1


8 3

8 8

1

4

2 6 3 , 0 1 0 , 5 6 7 , 3 6 8

2 9 1 , 0 1 4 , 8 7 3 , 0 9 2

2 0

4 2

7

7

3 8

HA

SJE

4. 1 1

1 9 . 3 9

7 5

3 7 9

5 7

1 7

5 1 2 , 6 0 9 , 9 7 9 , 7 1 3

3 0

2 8

3 9

HA

SJM

3. 4 0

1 3 . 9 9

6 8

3 1 0

6 4

4

7 6 , 3 3 3 , 2 9 9 , 5 1 1

3 0

1 1

4 0

HA

SD6

5. 2 8

2 3 . 5 4

6 6

2 8 3

5 8

2 1

5 8 1 , 9 5 9 , 5 5 8 , 9 2 0

3 0

2 3

Xem tất cả 96 trang.

Ngày đăng: 16/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí