Mẫu số: 02 – LĐTL ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC ) |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Trình Hạch Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận Tải Ngọc Hà
- Kế Toán Giá Vốn Hàng Bán Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận Tải Ngọc Hà
- Kế Toán Chi Phí Bán Hàng Và Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận Tải Ngọc Hà.
- Kế Toán Thu Nhập Khác Và Chi Phí Khác Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận Tải Ngọc Hà.
- Kế Toán Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận Tải Ngọc Hà
- Đánh Giá Thực Trạng Công Tác Kế Toán Nói Chung Và Kế Toán Doanh Thu , Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Nói Riêng Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Số : ..11..
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng .11..năm..2010..
Bộ phận quản lý
Họ tên | C Vụ | Lương TT | Hệ số lương | P Cấp | Tổng TN | Các khoản khấu trừ lương | Thực lĩnh | Ký nhận | ||||
6%XH | 1.5%YT | 1%TN | Tổng | |||||||||
1 | Đinh Hữu Ngọc | GĐ | 750.000 | 4.74 | 700.000 | 4.255.000 | 255.300 | 63.825 | 42.550 | 361.675 | 3.893.325 | |
2 | Nguyễn Thị Hà | PGĐ | 750.000 | 4.5 | 400.000 | 3.775.000 | 226.500 | 56.625 | 37.750 | 320.875 | 3.454.125 | |
3 | Nguyễn Thanh Ngọc | T.Ký | 750.000 | 2.34 | 300.000 | 2.055.000 | 123.300 | 30.825 | 20.550 | 174.675 | 1.880.325 | |
4 | Vũ Thị Điệp | KToán | 750.000 | 3.82 | 200.000 | 3.065.000 | 183.900 | 45.975 | 30.650 | 260.525 | 2.804.475 | |
5 | Phạm Thị Thúy | KToán | 750.000 | 3.82 | 200.000 | 3.065.000 | 183.900 | 45.975 | 30.650 | 260.525 | 2.804.475 | |
6 | Trần Mai Trang | KToán | 750.000 | 3.82 | 200.000 | 3.065.000 | 183.900 | 45.975 | 30.650 | 260.525 | 2.804.475 | |
7 | Nguyễn Văn Thuận | BVệ | 750.000 | 2.58 | 200.000 | 2.135.000 | 128.100 | 32.025 | 21.350 | 181.475 | 1.953.525 | |
Cộng | 2.200.000 | 21.415.000 | 1.284.900 | 321.225 | 214.150 | 1.820.275 | 19.594.725 |
Biểu 2.15: Trích Bảng thanh toán lương tháng 11 năm 2010 cho bộ phận quản lý
Biểu 2.16 : Phiếu chi số 40
Mẫu số : 02 – TT ( Ban hành theo QĐ số 15/ 2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC ) | |
PHIẾU CHI Ngày10tháng12năm2010 | Quyển số:…12.. Số : …40… Nợ:..3344…… Có: …1111… |
Họ và tên người nhận: …Nguyễn Thị Thúy……………………………………….. Địa chỉ: ………Bộ phận quản lý...………………………………………………….. Lý do chi: …………Trả lương tháng 11/ 2010……………………………………. Số tiền: …19.594.725…( Viết bằng chữ). Mười chin triệu năm trăm chin mươi bốn nghìn bảy trăm hai lăm đồng/…………………………………………………
Kèm theo: ………………01………………………………………Chứng từ gốc
Ngày.10.tháng.12.năm.2010.
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Thủ quỹ (Ký, họ tên) | Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Người nhận tiền (Ký, họ tên) |
Đã nhận đủ số tiền( Viết bằng chữ): ……………………………………………….
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý): ………………………………………………
+ Số tiền quy đổi: …………………………………………………………………..
NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/12/2010 – Đến ngày 31/12/2010
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | |||||
…………………… | ||||||||
10/12 | C39 | 10/12 | Tạm ứng tiền thuê ôtô vận chuyển hàng vào kho | 150 151 | 141 1111 | 12.000.000 | 12.000.000 | |
10/12 | C40 | 10/12 | Thanh toán lương tháng 11 cho bộ phận quản lý bằng tiền mặt | a)x b) c) | 152 153 154 155 156 157 | 642 334 334 338 334 1111 | 21.415.000 1.820.275 19.594.725 | 21.415.000 1.820.275 19.594.725 |
…………………….. | ||||||||
31/12 | KC02 | 31/12 | KC CF để xđ KQKD T12 | x x x | 629 630 631 632 633 634 | 911 632 635 641 642 811 | 1.272.506.506 | 512.350.560 220.450.000 270.315.000 173.691.640 95.699.306 |
Cộng phát sinh | 4.580.760.300 | 4.580.760.300 |
Biểu 2.17 : Trích Nhật ký chung tháng 12 năm 2010
SỔ CÁI
Tên TK: Quản lý doanh nghiệp Số hiệu TK: 642
Từ ngày 01/12/2010 – Đến ngày 31/12/2010
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TKĐƯ | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
SDĐK | x | x | ||||||
…………………… | ||||||||
10/12 | C40 | 10/12 | Thanh toán lương tháng 11 cho bộ phận quản lý bằng tiền mặt | a)4 | 152 | 334 | 21.415.000 | |
…………………. | ||||||||
31/12 | KC02 | 31/12 | KC CF để xđ KQKD T12 | 13 | 632 | 911 | 173.691.640 | |
Cộng phát sinh | 173.691.640 | 173.691.640 | ||||||
SDCK | x | x |
Biểu 2.18 : Trích sổ cái tài khoản 642 tháng 12 năm 2010
2.2.4 Kế toán doanh thu tài chính và chi phí hoạt động tài chính tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại&vận tải Ngọc Hà.
2.2.4.1 Nội dung doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính tại Công ty
Doanh thu hoạt động tài chính của Công ty chủ yếu là nguồn thu từ lãi tiền gửi ngân hàng hàng tháng. Con số này chiếm tỷ trọng không nhiều trong tổng doanh thu hàng năm của doanh nghiệp.
Chi phí hoạt động tài chính của Công ty chủ yếu là các khoản : trả lãi phải nộp cho Ngân hàng, tiền vốn vay huy động, tiền thanh lý hợp đồng vay vốn huy động……
2.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nợ, Giấy báo có
- Ủy nhiệm chi
- Phiếu chi
- Các chứng từ khác liên quan
Tài khoản sử dụng
- TK 515 : Doanh thu hoạt động tài chính
- TK 635 : Chi phí hoạt động tài chính
2.2.4.3 Quy trình hạch toán
Hàng tháng, khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu tài chính, chi phí hoạt động tài chính căn cứ vào các chứng từ có liên quan đến các khoản tiền lãi Ngân hàng được hưởng hay các khoản lãi tiền vay phải trả cho Ngân hàng và các khoản vay bên ngoài kế toán tập hợp lại vào Sổ Nhật ký chung, Sổ cái TK515, Sổ cái TK 635.
Cuối tháng, kế toán thực hiện bút toán khóa sổ để lập Bảng cân đối số phát
sinh.
Cuối năm, căn cứ sổ cái và Bảng cân đối số phát sinh để lập Báo cáo tài
chính.
Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính được mô tả theo sơ đồ sau(Sơ đồ 2.6)
Giấy báo nợ, Giấy báo có, Ủy nhiệm chi,
Nhật ký chung
Sổ cái các TK 515,635…….
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi định kỳ
Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán doanh thu hoạt độngtài chính vàchi phí tài chính tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại&vận tải Ngọc Hà
2.2.4.4 Ví dụ minh họa
Ví dụ 5 : Ngày 25/12/2010, Công ty nhận được Giấy báo có lãi tiền gửi tháng 11 của Ngân Hàng Thương Mại Á Châu số tiền là:1.121.602 đồng.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 1121: 1.121.602
Có TK 515: 1.121.602
Nhận được giấy báo có kế toán vào Sổ Nhật ký chung, từ Nhật ký chung vào Sổ cáiTK 515.
Ví dụ 6 : Ngày 31/12/2010, từ phiếu hạch toán của Ngân Hàng Thương Mại Á Châu về lãi tiền vay là 954.804 đồng.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 635: 954.804
Có TK 112: 954.804
Nhận được giấy báo nợ, kế toán vào sổ Nhật ký chung. Từ Nhật ký chung vào Sổ cái TK 635.
Biểu 2.19: Trích Giấy báo có
Mã GDV: BATCH Mã KH: 10366 |
GIẤY BÁO CÓ
Ngày 25/12/2010
Kính gửi: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI&VẬN TẢI NGỌC HÀ
Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Có tài khoản của quý khách hàng với nội dung sau:
Số tài khoản ghi Có: 3409698 Số tiền bằng số: 1.121.602
Số tiền bằng chữ: Một triệu một trăm hai mươi mốt nghìn sáu trăm linh hai đồng. Nội dung: ## LÃI NHẬP GỐC ##
GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT
NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/12/2010 – Đến ngày 31/12/2010
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ cái | STT dòng | Số hiệu TK | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | |||||
…………………… | ||||||||
25/12 | GBC43 | 25/12 | Nhận giấy báo có của ngân hàng | x | 516 517 | 1121 515 | 1.121.602 | 1.121.602 |
…………………… | ||||||||
31/12 | KC01 | 31/12 | KC dthu, thu nhập để xđ KQKD T12 | x x | 625 626 627 628 | 5111 515 711 911 | 1.532.736.000 157.256.640 87.321.000 | 1.777.316.640 |
………………… | ||||||||
Cộng phát sinh | 4.580.760.300 | 4.580.760.300 |
Biểu 2.20 : Trích Nhật ký chung tháng 12 năm 2010