Kế Toán Doanh Thu Tài Chính Và Chi Phí Hoạt Động Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại&vận Tải Ngọc Hà.



Đơn vị: CTY CPXD TM&VT NGỌC HÀ

Địa chỉ: Số 65B, Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng

Mẫu số: 02 – LĐTL

( Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại & vận tải Ngọc Hà - 9


Số : ..11..

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

Tháng .11..năm..2010..

Bộ phận quản lý

STT

Họ tên

C Vụ

Lương TT

Hệ số lương

P Cấp

Tổng TN

Các khoản khấu trừ lương

Thực lĩnh

Ký nhận

6%XH

1.5%YT

1%TN

Tổng

1

Đinh Hữu

Ngọc

750.000

4.74

700.000

4.255.000

255.300

63.825

42.550

361.675

3.893.325


2

Nguyễn

Thị Hà

PGĐ

750.000

4.5

400.000

3.775.000

226.500

56.625

37.750

320.875

3.454.125



3

Nguyễn Thanh

Ngọc


T.Ký


750.000


2.34


300.000


2.055.000


123.300


30.825


20.550


174.675


1.880.325


4

Vũ Thị

Điệp

KToán

750.000

3.82

200.000

3.065.000

183.900

45.975

30.650

260.525

2.804.475


5

Phạm Thị

Thúy

KToán

750.000

3.82

200.000

3.065.000

183.900

45.975

30.650

260.525

2.804.475


6

Trần Mai

Trang

KToán

750.000

3.82

200.000

3.065.000

183.900

45.975

30.650

260.525

2.804.475



7

Nguyễn Văn

Thuận


BVệ


750.000


2.58


200.000


2.135.000


128.100


32.025


21.350


181.475


1.953.525



Cộng




2.200.000

21.415.000

1.284.900

321.225

214.150

1.820.275

19.594.725


Biểu 2.15: Trích Bảng thanh toán lương tháng 11 năm 2010 cho bộ phận quản lý

Biểu 2.16 : Phiếu chi số 40


Đơnvị:CTCPXDTMVT NGỌC HÀ

Địa chỉ: Số 65B,Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng

Mẫu số : 02 – TT

( Ban hành theo QĐ số 15/ 2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC )


PHIẾU CHI

Ngày10tháng12năm2010


Quyển số:…12.. Số : …40… Nợ:..3344……

Có: …1111…


Họ và tên người nhận: …Nguyễn Thị Thúy……………………………………….. Địa chỉ: ………Bộ phận quản lý...………………………………………………….. Lý do chi: …………Trả lương tháng 11/ 2010……………………………………. Số tiền: …19.594.725…( Viết bằng chữ). Mười chin triệu năm trăm chin mươi bốn nghìn bảy trăm hai lăm đồng/…………………………………………………

Kèm theo: ………………01………………………………………Chứng từ gốc

Ngày.10.tháng.12.năm.2010.


Giám đốc


(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng


(Ký, họ tên)

Thủ quỹ


(Ký, họ tên)

Người lập phiếu


(Ký, họ tên)

Người nhận tiền


(Ký, họ tên)


Đã nhận đủ số tiền( Viết bằng chữ): ……………………………………………….

+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý): ………………………………………………

+ Số tiền quy đổi: …………………………………………………………………..

NHẬT KÝ CHUNG

Từ ngày 01/12/2010 – Đến ngày 31/12/2010



Ngày, tháng

ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Đã ghi sổ cái

STT

dòng


Số hiệu TK

Số phát sinh

Số hiệu

Ngày,

tháng

Nợ




……………………






10/12

C39

10/12

Tạm ứng tiền thuê ôtô vận chuyển

hàng vào kho


150

151

141

1111

12.000.000


12.000.000


10/12


C40


10/12


Thanh toán lương tháng 11 cho bộ phận quản lý bằng tiền mặt


a)x


b)


c)


152

153

154

155

156

157


642

334

334

338

334

1111


21.415.000


1.820.275


19.594.725


21.415.000


1.820.275


19.594.725




……………………..







31/12


KC02


31/12


KC CF để xđ KQKD T12


x


x x

629

630

631

632

633

634

911

632

635

641

642

811

1.272.506.506


512.350.560

220.450.000

270.315.000

173.691.640

95.699.306




Cộng phát sinh




4.580.760.300

4.580.760.300


Biểu 2.17 : Trích Nhật ký chung tháng 12 năm 2010


SỔ CÁI

Tên TK: Quản lý doanh nghiệp Số hiệu TK: 642

Từ ngày 01/12/2010 – Đến ngày 31/12/2010

Ngày, tháng

ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Nhật ký chung

Số hiệu TKĐƯ

Số tiền

Số hiệu

Ngày,

tháng

Trang sổ

STT

dòng

Nợ




SDĐK




x

x




……………………







10/12


C40


10/12

Thanh toán lương tháng 11 cho bộ phận quản lý bằng tiền mặt


a)4


152


334


21.415.000





………………….







31/12


KC02


31/12


KC CF để xđ KQKD T12


13


632


911



173.691.640




Cộng phát sinh




173.691.640

173.691.640




SDCK




x

x


Biểu 2.18 : Trích sổ cái tài khoản 642 tháng 12 năm 2010

2.2.4 Kế toán doanh thu tài chính và chi phí hoạt động tài chính tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại&vận tải Ngọc Hà.

2.2.4.1 Nội dung doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính tại Công ty

Doanh thu hoạt động tài chính của Công ty chủ yếu là nguồn thu từ lãi tiền gửi ngân hàng hàng tháng. Con số này chiếm tỷ trọng không nhiều trong tổng doanh thu hàng năm của doanh nghiệp.

Chi phí hoạt động tài chính của Công ty chủ yếu là các khoản : trả lãi phải nộp cho Ngân hàng, tiền vốn vay huy động, tiền thanh lý hợp đồng vay vốn huy động……

2.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng

- Giấy báo nợ, Giấy báo có

- Ủy nhiệm chi

- Phiếu chi

- Các chứng từ khác liên quan

Tài khoản sử dụng

- TK 515 : Doanh thu hoạt động tài chính

- TK 635 : Chi phí hoạt động tài chính

2.2.4.3 Quy trình hạch toán

Hàng tháng, khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu tài chính, chi phí hoạt động tài chính căn cứ vào các chứng từ có liên quan đến các khoản tiền lãi Ngân hàng được hưởng hay các khoản lãi tiền vay phải trả cho Ngân hàng và các khoản vay bên ngoài kế toán tập hợp lại vào Sổ Nhật ký chung, Sổ cái TK515, Sổ cái TK 635.

Cuối tháng, kế toán thực hiện bút toán khóa sổ để lập Bảng cân đối số phát

sinh.

Cuối năm, căn cứ sổ cái và Bảng cân đối số phát sinh để lập Báo cáo tài

chính.

Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính được mô tả theo sơ đồ sau(Sơ đồ 2.6)


Giấy báo nợ, Giấy báo có, Ủy nhiệm chi,


Nhật ký chung



Sổ cái các TK 515,635…….


Bảng cân đối số phát sinh


Báo cáo tài chính


Ghi chú:

Ghi định kỳ

Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán doanh thu hoạt độngtài chính vàchi phí tài chính tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại&vận tải Ngọc Hà

2.2.4.4 Ví dụ minh họa

Ví dụ 5 : Ngày 25/12/2010, Công ty nhận được Giấy báo có lãi tiền gửi tháng 11 của Ngân Hàng Thương Mại Á Châu số tiền là:1.121.602 đồng.

Kế toán định khoản:

Nợ TK 1121: 1.121.602

Có TK 515: 1.121.602

Nhận được giấy báo có kế toán vào Sổ Nhật ký chung, từ Nhật ký chung vào Sổ cáiTK 515.

Ví dụ 6 : Ngày 31/12/2010, từ phiếu hạch toán của Ngân Hàng Thương Mại Á Châu về lãi tiền vay là 954.804 đồng.

Kế toán định khoản:

Nợ TK 635: 954.804

Có TK 112: 954.804

Nhận được giấy báo nợ, kế toán vào sổ Nhật ký chung. Từ Nhật ký chung vào Sổ cái TK 635.


Biểu 2.19: Trích Giấy báo có


NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Á CHÂU

ASIA COMMERCIAL BANK

Mã GDV: BATCH

Mã KH: 10366

GIẤY BÁO CÓ

Ngày 25/12/2010

Kính gửi: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI&VẬN TẢI NGỌC HÀ

Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Có tài khoản của quý khách hàng với nội dung sau:

Số tài khoản ghi Có: 3409698 Số tiền bằng số: 1.121.602

Số tiền bằng chữ: Một triệu một trăm hai mươi mốt nghìn sáu trăm linh hai đồng. Nội dung: ## LÃI NHẬP GỐC ##

GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT

NHẬT KÝ CHUNG

Từ ngày 01/12/2010 – Đến ngày 31/12/2010


Ngày,

tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Đã ghi sổ cái

STT

dòng

Số hiệu TK

Số phát sinh

Số hiệu

Ngày,

tháng

Nợ




……………………






25/12

GBC43

25/12

Nhận giấy báo có của

ngân hàng


x

516

517

1121

515

1.121.602


1.121.602




……………………







31/12


KC01


31/12


KC dthu, thu nhập để xđ KQKD T12

x x

625

626

627

628

5111

515

711

911

1.532.736.000

157.256.640

87.321.000


1.777.316.640




…………………









Cộng phát sinh




4.580.760.300

4.580.760.300


Biểu 2.20 : Trích Nhật ký chung tháng 12 năm 2010

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 29/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí