Các yếu tố tác động đến hoạt động sử dụng dịch vụ ươm tạo của thanh niên khởi nghiệp - 14



Tiếp cận các khoản vay phi thương mại (khoản vay

được hỗ trợ lãi suất, v.v..)

1

2

3

4

5

Tiếp cận các trợ cấp/hỗ trợ từ chính phủ, nhà tài trợ

1

2

3

4

5

Hỗ trợ thông qua quỹ nội bộ của cơ sở

1

2

3

4

5

Huy động đóng góp của cộng đồng

1

2

3

4

5


Dịch vụ cổ phần hóa doanh nghiệp

1

2

3

4

5

5

Dịch vụ kết nối cộng đồng và xây dựng mạng lưới liên kết


Kết nối với các nhà cố vấn/chuyên gia

1

2

3

4

5

Kết nối với các trường đại học/viện nghiên cứu/doanh

nghiệp/chính quyền/cơ sở

1

2

3

4

5

Xây dựng mạng lưới vốn và tài chính (thông qua các

nhà đầu tư mạo hiểm, nhà tài trợ)

1

2

3

4

5

Xây dựng mạng lưới các nhà cung ứng/tiêu thụ

1

2

3

4

5

Tổ chức các cuộc thi

1

2

3

4

5

Xây dựng liên kết/hợp tác với đối tác chiến lược tiềm

năng

1

2

3

4

5

6

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục và tiếp cận tri thức


Thực hiện các chương trình đào tạo về sáng tạo/khởi nghiệp/kinh doanh

1

2

3

4

5

Huấn luyện các kỹ năng mềm (Thuyết trình, ra quyết

định, làm việc nhóm…)

1

2

3

4

5

Tổ chức chương trình E learning (Đào tạo trực tuyến)

1

2

3

4

5

Tổ chức các hội thảo về các vấn đề thời sự/chuyên sâu liên quan đến phân tích thị trường, đánh giá công

nghệ…


1


2


3


4


5

7

Dịch vụ hỗ trợ xây dựng thương hiệu


Hỗ trợ quảng bá sản phẩm (liên kết trang web, quảng

cáo…)

1

2

3

4

5

Tư vấn thiết kế và đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm

1

2

3

4

5

Xây dựng chiến lược định vị thương hiệu

1

2

3

4

5

Xây dựng chiến dịch truyền thông

1

2

3

4

5

8

Các dịch vụ khác (Ghi rõ nếu có)






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Các yếu tố tác động đến hoạt động sử dụng dịch vụ ươm tạo của thanh niên khởi nghiệp - 14

12. Hoạt động khởi nghiệp thì nguồn tài chính của anh/chị chủ yếu đến từ đâu?


1. Gia đình, họ hàng

5. Khoản tiết kiệm cá nhân

2. Bạn bè thân thiết

6. Tổ chức cho vay tín dụng khác

3. Ngân hàng tín dụng

7. Quỹ đầu tư trong nước

4. Quỹ đầu tư nước ngoài

8. Khác …………………………………..

13. Anh/chị tiếp nhận thông tin về cơ sở ươm tạo này qua kênh thông tin nào?


1. Gia đình, họ hàng

5. Mạng xã hội

2. Bạn bè

6. Internet

3. Đồng nghiệp

7. Website, fanpage của CSƯT

4. Nhà trường/cơ sở đào tạo

8. Khác ………………………….

14. Anh/chị chi khoảng bao nhiêu/tháng cho các dịch vụ của cơ sở?

1. Dưới 1 triệu/tháng 3. Từ 1 - 3 triệu/tháng

2. Từ 3 – 5 triệu/tháng 4. Trên 5 triệu/tháng

15. Anh/chị đánh giá khả năng đáp ứng của cơ sở ươm tạo đối với nhu cầu?


Không

Đáp ứng các dịch vụ nhưng chưa chuyên nghiệp

1

2

Đáp ứng đầy đủ các dịch vụ một cách chuyên nghiệp

1

2


Chưa đáp ứng được các dịch vụ

1

2

16. Anh/chị đánh giá mức độ hài lòng và khả năng quay lại sử dụng dịch vụ trên thang điểm 10

(trong đó: 1 điểm là thấp nhất và 10 điểm là cao nhất)?

16.1. Mức độ hài lòng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

16.2. Khả năng quay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

17. Anh/chị đánh giá mức độ hài lòng với các tiêu chí sau: (trong đó: 1 điểm là thấp nhất và 10 điểm là cao nhất)

17.1. Về Không gian

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

17.2. Về Vị trí

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

17.3. Về Chất lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

17.4. Về Giá cả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

17.5. Về Phục vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

18. Anh/chị đánh giá về sự ảnh hưởng của các yếu tố sau tới việc sử dụng dịch vụ tại CSƯT?

Các yếu tố ảnh hưởng

Quyết định sử dụng dịch vụ

Không

1. Môi trường chính sách

1

2

2. Ảnh hưởng từ cộng đồng

1

2

3. Nhận thức về chi phí sử dụng

1

2

4. Hiệu quả mong đợi

1

2

5. Nhận thức dễ sử dụng

1

2

6. Khả năng đáp ứng của CSƯT

1

2

7. Nhận thức về sự tín nhiệm

1

2


Xin trân trọng cảm ơn ý kiến của anh/chị!


PHỤ LỤC 6: BẢNG HỎI DÀNH CHO CƠ SỞ ƯƠM TẠO

(Phiếu dành cho Cơ sở ươm tạo)

Phiếu khảo sát đánh giá thực trạng hoạt động ươm tạo doanh nghiệp công nghệ tại Việt Nam.

Nội dung của phiếu khảo sát gồm 4 nội dung chính sau:

A. Thông tin chung về tổ chức hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp công nghệ

B. Các hoạt động ươm tạo

C. Kết quả ươm tạo.

Các thông tin mà Ông (bà) cung cấp sẽ chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu khoa học. Xin chân thành cảm ơn anh/chị về sự hợp tác này

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ TỔ CHỨC HỖ TRỢ ƯƠM TẠO DNCN 1. Tên cơ quan/ tổ chức: ……………………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………

3. Hình thức pháp lý của cơ sở ươm tạo

1. Công lập

2. Ngoài công lập

8. Lĩnh vực ươm tạo của cơ sở ươm tạo (Có thể chọn nhiều phương án)

1. Công nghệ thông tin – truyền thông

6. Công nghệ môi trường

2. Công nghệ vật liệu mới

7. Đa ngành, đa lĩnh vực

3. Cơ khí tự động hóa

4. Thực phẩm và chế biến thực phẩm

8. Nông nghiệp công nghệ cao

9. Khác ……………………………………..

5. Công nghệ sinh học

………………………………………………..

9. Mô hình hoạt động của cơ sở ươm tạo của Ông (bà)?

1. Virtual Incubator (Ươm tạo ảo)

2. Co – working spaces (Không gian làm việc chung)

3. Incubator (Cơ sở)

4. Acclerators (Tổ chức thúc đẩy kinh doanh)

10. Đối tượng tham gia cơ sở ươm tạo:

1. Sinh viên/học viên trường Đại học, Cao đẳng/Viện nghiên cứu

2. Giảng viên trường Đại học/Viên nghiên cứu

3. Thanh niên ở đang sinh sống ở Hà Nội có ý tưởng khởi nghiệp và muốn khởi nghiệp hoặc đã khởi nghiệp

4. Người đã đi làm

5. Du học sinh nước ngoài tại Việt Nam và du học sinh Việt Nam tại nước ngoài.

6. Doanh nhân/doanh nghiệp

7. Khác (ghi rõ)…………………………………………………………………… …

B. HOẠT ĐỘNG ƯƠM TẠO VÀ ƯƠM TẠO

1. Xin Ông/bà cho biết thông tin về cơ sở hạ tầng của cơ sở ươm tạo của mình?


Không

Không gian văn phòng

1

2

Không gian phòng thí nghiệm, thực nghiệm

1

2

Khu vực sản xuất thử nghiệm

1

2

Phòng hội thảo, phòng họp, trưng bày

1

2

Nhà kho

1

2

Hệ thống Internet

1

2

Máy in

1

2

Máy fax

1

2

Máy vi tính

1

2

Điện thoại

1

2

Máy photocopy

1

2

2. Hiện nay cơ sở ươm tạo đang cung cấp các dịch vụ hỗ trợ nào cho khách hàng?

(1->5 trong đó 1. không cung cấp -> 5. cung cấp rất thường xuyên)

TT

Tên mục

Đánh giá




1

2

3

4

5

1

Dịch vụ hành chính/văn phòng







Hỗ trợ hành chính (Trợ lý, lễ tân, thư kí….)

1

2

3

4

5

Hỗ trợ văn phòng (in tài liệu, xử lý văn bản…)

1

2

3

4

5

Hỗ trợ thông tin liên lạc (Gửi thư, trả lời điện thoại)

1

2

3

4

5

2

Dịch vụ dựa trên cơ sở hạ tầng


Cho thuê không gian làm việc

1

2

3

4

5

Cho thuê hạ tầng viễn thông, internet

1

2

3

4

5

Cho thuê trang thiết bị văn phòng

1

2

3

4

5

Cho thuê phòng hội nghị/trang thiết bị nghe nhìn

1

2

3

4

5

Cho thuê phòng thí nghiệm/trang thiết bị chuyên dụng

1

2

3

4

5

Cho thuê phòng triển lãm

1

2

3

4

5

Cho thuê nhà kho

1

2

3

4

5

3

Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh


Phân tích tính khả thi của công nghệ/sản phẩm

1

2

3

4

5

Thu thập, phân tích các dữ liệu về thị trường/khách hàng

1

2

3

4

5

Hỗ trợ phát triển mô hình kinh doanh/chiến lược kinh doanh/kế hoạch kinh doanh

1

2

3

4

5

Tư vấn về quản lý doanh nghiệp

1

2

3

4

5

Hỗ trợ thương mại hóa công nghệ (hoàn thiện sản phẩm

mẫu/prototype phù hợp với nhu cầu thị trường)

1

2

3

4

5

Hỗ trợ về pháp lý (giấy phép kinh doanh/đăng ký quyền

sở hữu trí tuệ…)

1

2

3

4

5

Logistics (hậu cần) và mua sắm

1

2

3

4

5

Phát triển nguồn nhân lực

1

2

3

4

5

Hỗ trợ trong phát triển văn hóa và đạo đức kinh doanh

1

2

3

4

5

Phân tích tính khả thi của công nghệ/sản phẩm

1

2

3

4

5

Thu thập, phân tích các dữ liệu về thị trường/khách

hàng

1

2

3

4

5

Hỗ trợ phát triển mô hình kinh doanh/chiến lược kinh

doanh/kế hoạch kinh doanh

1

2

3

4

5

4

Dịch vụ tài chính và tiếp cận các nguồn tài chính


Các dịch vụ quản trị/kế toán/tài chính

1

2

3

4

5

Huy động vốn thông qua tiếp cận các nhà đầu tư mạo

hiểm

1

2

3

4

5

Tiếp cận các khoản vay thương mại (Ngân hàng, doanh nghiệp….)

1

2

3

4

5

Tiếp cận các khoản vay phi thương mại (khoản vay được hỗ trợ lãi suất, v.v..)

1

2

3

4

5

Tiếp cận các trợ cấp/hỗ trợ từ chính phủ, nhà tài trợ

1

2

3

4

5

Hỗ trợ thông qua quỹ nội bộ của cơ sở

1

2

3

4

5

Huy động đóng góp của cộng đồng

1

2

3

4

5


Dịch vụ cổ phần hóa doanh nghiệp

1

2

3

4

5

5

Dịch vụ kết nối cộng đồng và xây dựng mạng lưới liên kết


Kết nối với các nhà cố vấn/chuyên gia

1

2

3

4

5

Kết nối với các trường đại học/viện nghiên cứu/doanh

nghiệp/chính quyền/cơ sở

1

2

3

4

5



Xây dựng mạng lưới vốn và tài chính (thông qua các

nhà đầu tư mạo hiểm, nhà tài trợ)

1

2

3

4

5

Xây dựng mạng lưới các nhà cung ứng/tiêu thụ

1

2

3

4

5

Tổ chức các cuộc thi

1

2

3

4

5

Xây dựng liên kết/hợp tác với đối tác chiến lược tiềm

năng

1

2

3

4

5

6

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục và tiếp cận tri thức


Thực hiện các chương trình đào tạo về sáng tạo/khởi

nghiệp/kinh doanh

1

2

3

4

5

Huấn luyện các kỹ năng mềm (Thuyết trình, ra quyết

định, làm việc nhóm…)

1

2

3

4

5

Tổ chức chương trình E learning (Đào tạo trực tuyến)

1

2

3

4

5

Tổ chức các hội thảo về các vấn đề thời sự/chuyên sâu liên quan đến phân tích thị trường, đánh giá công

nghệ…


1


2


3


4


5

7

Dịch vụ hỗ trợ xây dựng thương hiệu


Hỗ trợ quảng bá sản phẩm (liên kết trang web, quảng

cáo…)

1

2

3

4

5

Tư vấn thiết kế và đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm

1

2

3

4

5

Xây dựng chiến lược định vị thương hiệu

1

2

3

4

5

Xây dựng chiến dịch truyền thông

1

2

3

4

5

8

Các dịch vụ khác (Ghi rõ nếu có)






3. Theo Ông (bà) cơ sở nên hoạt động theo mô hình nào dưới đây?

1. Có lợi nhuận 2. Phi lợi nhuận

4. Ông bà hãy lựa chọn 3 nhóm dịch vụ được sử dụng nhiều nhất tại cơ sở của mình?

1

Dịch vụ hành chính/văn phòng

2

Dịch vụ dựa trên cơ sở hạ tầng

3

Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh

4

Dịch vụ tài chính và tiếp cận các nguồn tài chính

5

Dịch vụ kết nối cộng đồng và xây dựng mạng lưới liên kết

6

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục và tiếp cận tri thức

7

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục và xây dựng thương hiệu

8

Dịch vụ khác (Nêu rõ)…………………………………………………..

5. Hiện nay, các startup đang phát triển sản phẩm nào trong CSƯT?

1. Đã có sản phẩm trên thị trường

2. Đã có bản mẫu thử nghiệm

3. Đã có ý tưởng tốt

6. Các khó khăn trong việc triển khai các hoạt động của cơ sở





D. KẾT QUẢ ƯƠM TẠO

1. Số lượng việc làm tạo ra (trong 05 năm trở lại đây)..............................................

2. Số lượng sản phẩm công nghệ tạo ra (trong 05 năm trở lại đây):...........................

3. Số lượng doanh nghiệp ươm tạo (chỉ tính số lượng doanh nghiệp đã ươm tạo)..............

4. Số tiền gọi vốn đầu tư cho doanh nghiệp (trong 5 năm trở lại đây) …………................ (Tỷ VND)

5. Số lượng cuộc thi, sự kiện, chương trình về ươm tạo được tổ chức (trong 05 năm trở lại đây)


Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông (bà)!

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 28/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí