Các yếu tố tác động đến hoạt động sử dụng dịch vụ ươm tạo của thanh niên khởi nghiệp - 13

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: CÁC LOẠI DỊCH VỤ HỖ TRỢ CỦA CƠ SỞ ƯƠM TẠO


Tiền ươm tạo Germinate/ Pre-incubation

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục và tiếp cận tri thức

Thực hiện các chương trình đào tạo về sáng tạo/khởi nghiệp/kinh doanh Huấn luyện các kỹ năng mềm (Thuyết trình, ra quyết định, làm việc nhóm…)

Tổ chức chương trình E-learning (Đào tạo trực tuyến)

Tổ chức các hội thảo về các vấn đề thời sự/chuyên sâu liên quan đến phân tích thị trường, đánh giá công nghệ…

Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh

Phân tích tính khả thi của công nghệ/sản phẩm

Thu thập, phân tích các dữ liệu về thị trường/khách hàng Dịch vụ kết nối cộng đồng và xây dựng mạng lưới liên kết Kết nối với các nhà cố vấn/chuyên gia

Kết nối với các trường đại học/viện nghiên cứu/doanh nghiệp/chính quyền/CSƯTDNCN

Tổ chức các cuộc thi


Ươm tạo Incubate/ incubation

Dịch vụ hành chính/văn phòng

Hỗ trợ hành chính (Trợ lý, lễ tân, thư kí….) Hỗ trợ văn phòng (in tài liệu, xử lý văn bản…)

Hỗ trợ thông tin liên lạc (Gửi thư, trả lời điện thoại)

Dịch vụ cơ sở hạ tầng

Cho thuê trang thiết bị văn phòng

Cho thuê phòng hội nghị/trang thiết bị nghe nhìn

Cho thuê phòng thí nghiệm/trang thiết bị chuyên dụng Cho thuê phòng triển lãm

Cho thuê nhà kho

Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh

Hỗ trợ phát triển mô hình kinh doanh/chiến lược kinh doanh/kế hoạch kinh doanh

Tư vấn về quản lý doanh nghiệp

Hỗ trợ thương mại hóa công nghệ (hoàn thiện sản phẩm mẫu/prototype phù hợp với nhu cầu thị trường)

Hỗ trợ về pháp lý (giấy phép kinh doanh/đăng ký quyền sở hữu trí tuệ…) Logistics (hậu cần) và mua sắm

Phát triển nguồn nhân lực

Hỗ trợ trong phát triển văn hóa và đạo đức kinh doanh Thu thập, phân tích các dữ liệu về thị trường/khách hàng

Hỗ trợ phát triển mô hình kinh doanh/chiến lược kinh doanh/kế hoạch kinh doanh

Dịch vụ tài chính và tiếp cận các nguồn tài chính

Các dịch vụ quản trị/kế toán/tài chính

Huy động vốn thông qua tiếp cận các nhà đầu tư mạo hiểm

Tiếp cận các khoản vay thương mại (Ngân hàng, doanh nghiệp….)

Tiếp cận các khoản vay phi thương mại (khoản vay được hỗ trợ lãi suất, v.v..)

Tiếp cận các trợ cấp/hỗ trợ từ chính phủ, nhà tài trợ Hỗ trợ thông qua quỹ nội bộ của CSƯTDNCN Huy động đóng góp của cộng đồng

Dịch vụ cổ phần hóa doanh nghiệp

Dịch vụ kết nối cộng đồng và xây dựng mạng lưới liên kết

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Các yếu tố tác động đến hoạt động sử dụng dịch vụ ươm tạo của thanh niên khởi nghiệp - 13


Xây dựng mạng lưới vốn và tài chính (thông qua các nhà đầu tư mạo hiểm, nhà tài trợ)

Xây dựng mạng lưới các nhà cung ứng/tiêu thụ

Xây dựng liên kết/hợp tác với đối tác chiến lược tiềm năng

Dịch vụ hỗ trợ xây dựng thương hiệu

Hỗ trợ quảng bá sản phẩm (liên kết trang web, quảng cáo…) Tư vấn thiết kế và đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm

Xây dựng chiến lược định vị thương hiệu Xây dựng chiến dịch truyền thông


PHỤ LỤC 2: CÁC TIÊU CHÍ THEO ĐÁNH GIÁ CỦA GEM

Thái độ và nhận thức về kinh doanh

Nhận thức về cơ hội

kinh doanh

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi nhận biết có các cơ hội tốt để bắt đầu kinh

doanh ở khu vực mà họ sinh sống

Nhận thức về khả năng

kinh doanh

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi tin rằng có các kỹ năng và kiến thức cần

thiết để bắt đầu kinh doanh

Ý định kinh doanh

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi (trừ những người đã tham gia vào kinh

doanh) có ý định bắt đầu kinh doanh trong ba năm tới

Tỷ lệ sợ thất bại khi

kinh doanh

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi cho rằng lo sợ thất bại đã ngăn cản họ khởi

sự kinh doanh dù nhận thấy có cơ hội kinh doanh

Kinh doanh như một

lựa chọn nghề nghiệp mong muốn

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi đồng ý với nhận định rằng hầu hết mọi

người coi việc khởi sự kinh doanh như một lựa chọn nghề nghiệp mong muốn

Địa vị cao của các doanh nhân thành

công

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi đồng ý với nhận định rằng các doanh nhân thành công rất được kính trọng

Sự chú ý của truyền

thông đối với kinh doanh

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi đồng ý với nhận định rằng họ thường được

nghe các câu truyện kinh doanh thành công trên các phương tiện thông tin đại chúng

Hoạt động kinh doanh

Tỷ lệ khởi sự kinh doanh

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi đang khởi sự kinh doanh, nghĩa là thành lập một hoạt động kinh doanh mà họ sở hữu hoặc đồng sở hữu; hoạt động

kinh doanh này không trả lương hay một loại thanh toán nào cho người sở hữu nhiều hơn 3 tháng

Tỷ lệ sở hữu kinh doanh mới

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi vừa sở hữu và quản lý một hoạt động kinh doanh mới, nghĩa là sở hữu và quản lý một hoạt động kinh doanh mà hoạt động kinh doanh này trả lương hay một loại thanh toán nào cho

người sở hữu nhiều hơn 3 tháng nhưng không quá 42 tháng

Tỷ lệ hoạt động kinh doanh ở giai đoạn khởi

sự (TEA)

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi hiện đang khởi sự hoặc sở hữu một hoạt động kinh doanh mới (như định nghĩa ở trên)

Tỷ lệ sở hữu hoạt

động kinh doanh đã ổn định

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi đang là chủ sở hữu và quản lý một doanh

nghiệp đã ổn định, nghĩa là những hoạt động kinh doanh có trả lương hay các khoản thanh toán cho người sở hữu nhiều hơn 42 tháng

Tỷ lệ ngừng hoạt động kinh doanh

Tỷ lệ người từ 18-64 tuổi đã ngừng kinh doanh trong vòng 12 tháng qua, bằng cách bán, đóng cửa hay từ bỏ hoạt động kinh doanh do mình là chủ sở hữu và quản lý. Chú ý: đây không phải thước đo cho tỷ lệ

thất bại khi kinh doanh

Tỷ lệ hoạt động kinh

doanh vì sự cần thiết

Tỷ lệ những người trong giai đoạn khởi sự kinh doanh (TEA) tham gia

vào kinh doanh vì không có lựa chọn công việc nào khác.

Tỷ lệ hoạt động kinh

doanh để tận dụng cơ hội cải thiện

Tỷ lệ những người trong giai đoạn khởi sự kinh doanh (TEA) tham gia

vào kinh doanh để tận dụng các cơ hội nhằm trở nên độc lập hơn hoặc tăng thu nhập, chứ không chỉ để duy trì mức thu nhập hiện tại

Triển vọng kinh doanh

Kỳ vọng tăng trưởng cao trong giai đoạn

khởi nghiệp hoạt động kinh doanh

Tỷ lệ các hoạt động kinh doanh trong giai đoạn khởi sự kinh doanh (TEA) kỳ vọng sử dụng ít nhất 20 nhân viên trong 5 năm tới

Định hướng đổi mới trong giai đoạn khởi

nghiệp hoạt động kinh

Tỷ lệ các hoạt động kinh doanh trong giai đoạn khởi sự kinh doanh (TEA) cho rằng sản phẩm và dịch vụ của họ là mới đối với ít nhất vài

khách hàng và không nhiều doanh nghiệp cung cấp cùng sản phẩm


doanh

dịch vụ tương tự

Định hướng quốc tế các hoạt động kinh doanh

Tỷ lệ các hoạt động kinh doanh trong giai đoạn khởi sự kinh doanh (TEA) với hơn 25% khách hàng đến từ các nước khác

Khung hỗ trợ kinh doanh

Tài chính doanh

nghiệp

Sự sẵn có về các nguồn lực tài chính (nguồn vốn đi vay và nguồn vốn

tự có) phục vụ các hoạt động kinh doanh

Chính sách của chính phủ

Mức độ mà các chính sách công hỗ trợ kinh doanh. Chỉ số kinh doanh này bao gồm 2 chỉ số thành phần:

2a. Chính sách chung chính phủ: Mức độ hỗ trợ kinh doanh của các chính sách của Chính phủ

2b. Quy định Chính phủ:Mức độ hỗ trợ kinh doanh của các quy định (về thuế, đăng ký kinh doanh,...) của Chính phủ.

Chương trình hỗ trợ

của Chính phủ

Khả năng tiếp cận và chất lượng của các chương trình hỗ trợ kinh

doanh của Chính phủ

Giáo dục kinh doanh

Mức độ mà đào tạo trong việc tạo ra hoặc quản lý các doanh nghiệp nhỏ và vừa được tích hợp trong hệ thống giáo dục và đào tạo ở các cấp. Chỉ số kinh doanh này có hai chỉ số thành phần:

4a. Giáo dục về kinh doanh ở bậc phổ thông: Mức độ giảng dạy về kinh doanh trong hệ thống giáo dục ở bậc phổ thông (tiểu học, phổ thông cơ sở, phổ thông trung học)

4b. Giáo dục về kinh doanh sau phổ thông: Mức độ giảng dạy về kinh doanh trong hệ thống giáo dục ở bậc sau phổ thông (cao đẳng, đại học, sau đại học)

Chuyển giao công

nghệ

Khả năng thương mại hóa và chuyển giao các kết quả nghiên cứu khoa

học đến các doanh nghiệp

Dịch vụ hỗ trợ kinh

doanh

Mức độ phát triển của các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh như bảo hộ quyền

sở hữu trí tuệ, kế toán, kiểm toán, pháp lý,...

Quy định gia nhập

Bao gồm 2 chỉ số thành phần: 7a. Năng động của thị trường nội địa: Mức độ biến động của thị trường nội địa (gồm thị trường tiêu dùng và thị trường công nghiệp) 7b. Độ mở cửa của thị trường nội địa: Mức độ

dễ dàng mà các doanh nghiệp mới có thể gia nhập thị trường hiện tại

Cơ sở hạ tầng

Mức độ dễ dàng tiếp cận đến các cơ sở hạ tầng và các dịch vụ tiện ích

như: giao thông, điện, nước, gaz, thông tin liên lạc,...

Văn hóa và chuẩn mực

xã hội

Mức độ mà văn hóa và chuẩn mực xã hội khuyến khích hoặc cho phép

phát triển các hoạt động kinh doanh để làm giàu.


PHỤ LỤC 3: XẾP HẠNG CÁC CHỈ SỐ TRONG ĐÁNH GIÁ HỆ SINH THÁI KHỞI NGHIỆP CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2013 – 2017

Các chỉ số

2017

2015

2013

Điểm

Thứ hạng

Điểm

Thứ hạng

Điểm

Thứ hạng

Năng động của thị trường

nội địa

4.15

5

3.59

11

143.5

15

Văn hóa và chuẩn mực xã

hội

3.62

6

3.23

14

3.10

20

Cơ sở hạ tầng

4.19

10

4.07

17

3.58

43

Độ mở của thị trường nội

địa

2.79

12

2.51

28

2.66

32

Chính sách của Chính phủ

2.4

13

2.78

15

2.89

20

Quy định của Chính phủ

3.02

25

2.62

25

2.77

13

Chuyển giao công nghệ

2.19

34

2.33

30

2.54

20

Chương trình đào tạo về

kinh doanh cơ bản

1.83

34

1.57

47

1.97

46

Dịch vụ hỗ trợ kinh

doanh

2.82

36

2.93

42

2.89

45

Tài chính cho kinh doanh

2.27

39

2.12

50

2.4

42

Chương trình đào tạo về kinh doanh chuyên

sâu/nâng cao

2.61

40

2.53

47

2.64

50

Chương trình hỗ trợ của

Chính phủ

2.09

43

2.14

50

2.5

38


PHỤ LỤC 4: QUYỀN LỢI CỦA STARTUP

KHI TRỞ THÀNH THÀNH VIÊN CỦA UP và BKHUP

Quyền lợi thành viên của startup

Giờ làm việc

24/7

Phòng họp

- Tối thiểu 04 giờ sử dụng phòng họp miễn phí/tháng

- Giảm giá từ 50% cho các giờ sử dụng tiếp theo

Wifi/ Cáp quang internet

Miễn phí

Khu vực bếp

Miễn phí

Trà, cà phê, nước khoáng

Miễn phí

Khu vực nghỉ ngơi

Miễn phí

Tham gia cộng đồng

Miễn phí

Ưu đãi từ các đối tác của CSƯT

Sự kiện của CSƯT

Tham gia miễn phí

Lễ tân

Miễn phí

In ấn

Tối thiểu 25 trang miễn phí/tháng

Gửi xe

Miễn phí

Bảng tên công ty

Miễn phí

Nhận gửi bưu phẩm

Miễn phí


PHỤ LỤC 5. BẢNG HỎI DÀNH CHO STARTUP

Thưa Anh/chị,

Tôi đang tiến hành nghiên cứu quan điểm về những tác động ảnh hưởng hành vi sử dụng dịch vụ tại cở sở ươm tạo, co-working space hiện nay. Xin anh/chị vui lòng cho tôi biết một số ý kiến của anh/chị bằng cách trả lời các câu hỏi được nêu dưới đây. Những ý kiến của anh/chị sẽ giúp tôi hiểu biết chính xác, khách quan về các quan điểm khởi nghiệp, start-up cũng như đánh giá về các dịch vụ các co-working space/incubator (cơ sở ươm tạo) đang cung cấp.

Mọi thông tin do anh/chị cung cấp đều rất có giá trị đối với nghiên cứu của tôi. Các thông tin này hoàn toàn được giữ kín và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn anh/chị về sự hợp tác này.

A. Thông tin cá nhân

1. Năm sinh:

………………………………………………………………..

2. Giới tính:

Nam

Nữ


3. Trình độ học vấn:

Trung học cơ sở

Trung cấp

Đại học

Trung học phổ

thông

Cao đẳng

Trên đại học

4. Trình độ ngoại ngữ

Tiếng …………………………………………. Trình độ: ………………………………………..

5. Anh/chị đã từng Tham gia khóa tập huấn ngắn hạn liên quan khởi nghiệp?

Chưa từng


Đã từng


6. Nghề nghiệp của anh/chị khi tham gia ươm tạo

1. Doanh nghiệp

2. Sinh viên

3. Người đã đi làm

4. Khác (ghi rõ) ………………………………………………………

7. Anh/chị cho biết mô hình ươm tạo doanh nghiệp công nghệ đang cung cấp dịch vụ?

1. Virtual Incubator (Ươm tạo ảo)

2. Co – working spaces (không gian làm việc chung)

3. 7. Incubator ( vườn ươm)

4. Acclerators (Tổ chức thúc đẩy kinh doanh)

8. Lĩnh vực anh/chị đang tham gia ươm tạo tại cơ sở ươm tạo?

1. Công nghệ thông tin – truyền thông

6. Công nghệ môi trường

2. Công nghệ vật liệu mới

7. Đa ngành, đa lĩnh vực

3. Cơ khí tự động hóa

4. Thực phẩm và chế biến thực phẩm

8. Nông nghiệp công nghệ cao

9. Khác ……………………………………..

5. Công nghệ sinh học

………………………………………………..


9. Trước khi sử dụng dịch vụ ở đây, anh/chị đã từng trải nghiệm dịch vụ tương tự ở cơ

sở khác chưa?

Chưa từng

Đã từng

9.1. Nếu có, xin anh/chị cho biết đó là cơ sở nào?

………………………………………………………………………......................................

B. Yếu tố tác động hoạt động sử dụng dịch vụ để khởi nghiệp tại cơ sở ươm tạo

1. Anh/chị đánh giá mức độ hiểu biết về:


Biết tương đối kỹ

Biết sơ qua

Không biết

Luật Chuyển giao Công nghệ

1

2

3

Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

1

2

3

2. Anh/chị đã và đang sử dụng dịch vụ gì của CSƯT này

1. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục và tiếp cận tri thức

5. Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh

2. Dịch vụ kết nối cộng đồng và xây dựng mạng

lưới liên kết

6. Dịch vụ hành chính/văn phòng


3. Dịch vụ cho thuê cơ sở hạ tầng

7. Dịch vụ tài chính và tiếp cận các nguồn tài

chính

4. Dịch vụ hỗ trợ xây dựng thương hiệu

3. Trong nhóm dịch vụ “Dịch vụ hỗ trợ giáo dục và tiếp cận tri thức” anh/chị đã dùng dịch vụ cụ thể nào?

1. Thực hiện các chương trình đào tạo về sáng

tạo/khởi nghiệp/kinh doanh

3. Huấn luyện các kỹ năng mềm (Thuyết trình, ra

quyết định, làm việc nhóm…)

2. Tổ chức chương trình E learning (Đào tạo trực tuyến)

4. Tổ chức các hội thảo về các vấn đề thời sự/

chuyên sâu liên quan đến phân tích thị trường, đánh giá công nghệ…

4. Trong nhóm dịch vụ “Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanhanh/chị đã dùng dịch vụ cụ thể nào?

1. Phân tích tính khả thi của công nghệ/sản phẩm

7. Thu thập, phân tích các dữ liệu về thị trường/khách hang

2. Hỗ trợ phát triển mô hình kinh doanh/chiến lược kinh doanh/kế hoạch

kinh doanh

8. Hỗ trợ phát triển mô hình kinh doanh/chiến lược kinh doanh/kế hoạch kinh doanh

3. Hỗ trợ trong phát triển văn hóa và đạo

đức kinh doanh

9. Thu thập, phân tích các dữ liệu về thị trường/khách

hàng

4. Phát triển nguồn nhân lực

10. Logistics (hậu cần) và mua sắm

5. Hỗ trợ về pháp lý (giấy phép kinh

doanh/đăng ký quyền sở hữu trí tuệ…)

11. Hỗ trợ thương mại hóa công nghệ (hoàn thiện sản

phẩm mẫu/prototype phù hợp với nhu cầu thị trường)

6. Tư vấn về quản lý doanh nghiệp

12. Khác

…………………………………………………….

5. Trong nhóm dịch vụ “Dịch vụ kết nối cộng đồng và xây dựng mạng lưới liên kếtanh/chị đã dùng dịch vụ cụ thể nào?

1. Kết nối với các nhà cố vấn/chuyên gia

4. Tổ chức các cuộc thi

2. Kết nối với các trường đại học/viện nghiên

cứu/doanh nghiệp/chính quyền/cơ sở ươm tạo

5. Xây dựng mạng lưới vốn và tài chính (thông

qua các nhà đầu tư mạo hiểm, nhà tài trợ)

3. Xây dựng mạng lưới các nhà cung ứng/tiêu

thụ

6. Xây dựng liên kết/hợp tác với đối tác chiến

lược tiềm năng

6. Trong nhóm dịch vụ “Dịch vụ hành chính/văn phònganh/chị đã dùng dịch vụ cụ thể nào?

1. Hỗ trợ hành chính (Trợ lý, lễ tân, thư kí….)

3. Hỗ trợ văn phòng (in tài liệu, xử lý văn bản…)

2. Hỗ trợ thông tin liên lạc (Gửi thư, trả

lời điện thoại)

4. Khác…………………………………

7. Trong nhóm dịch vụ “Dịch vụ cơ sở hạ tầnganh/chị đã dùng dịch vụ cụ thể nào?

1. Cho thuê trang thiết bị văn phòng

4. Cho thuê phòng hội nghị/trang thiết bị nghe nhìn

2. Cho thuê phòng thí nghiệm/trang thiết bị

chuyên dụng

5. Cho thuê nhà kho

3. Cho thuê phòng triển lãm

6. Khác……………………………………..

1. Các dịch vụ quản trị/kế toán/tài chính

5. Hỗ trợ thông qua quỹ nội bộ của CSƯTDNCN

2. Tiếp cận các khoản vay thương mại (Ngân

hàng, doanh nghiệp….)

6. Tiếp cận các khoản vay phi thương mại (khoản

vay được hỗ trợ lãi suất, v.v..)

3. Tiếp cận các trợ cấp/hỗ trợ từ chính phủ,

nhà tài trợ

7. Huy động vốn thông qua tiếp cận các nhà đầu tư

mạo hiểm

4. Huy động đóng góp của cộng đồng

8. Khác ………………………………….

8. Trong nhóm dịch vụ “Dịch vụ tài chính và tiếp cận các nguồn tài chínhanh/chị đã dùng dịch vụ cụ thể nào?


9. Trong nhóm dịch vụ “Dịch vụ hỗ trợ xây dựng thương hiệuanh/chị đã dùng dịch vụ cụ thể nào?

1. Xây dựng chiến lược định vị thương hiệu

3. Xây dựng chiến dịch truyền thông

2. Hỗ trợ quảng bá sản phẩm (liên kết trang

4. Tư vấn thiết kế và đăng ký nhãn hiệu cho sản


web, quảng cáo…)

phẩm

10. Trong thời gian tới, anh/chị muốn sử dụng thêm dịch vụ nào nữa không?

1. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục và tiếp cận tri thức

5. Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh

2. Dịch vụ kết nối cộng đồng và xây dựng

mạng lưới liên kết

6. Dịch vụ hành chính/văn phòng

3. Dịch vụ cho thuê cơ sở hạ tầng

7. Dịch vụ hỗ trợ xây dựng thương hiệu

4. Dịch vụ tài chính và tiếp cận các nguồn tài chính

11. Anh/chi đánh giá về mức độ sử dụng của các dịch vụ ươm tạo cung cấp dành cho startup?

(Đánh giá từ mức 1 đến 5 trong đó: 1 là không sử dụng; 5 là sử dụng rất thường xuyên)

TT

Tên mục

Đánh giá

1

2

3

4

5

1

Dịch vụ hành chính/văn phòng







Hỗ trợ hành chính (Trợ lý, lễ tân, thư kí….)

1

2

3

4

5

Hỗ trợ văn phòng (in tài liệu, xử lý văn bản…)

1

2

3

4

5

Hỗ trợ thông tin liên lạc (Gửi thư, trả lời điện thoại)

1

2

3

4

5

2

Dịch vụ dựa trên cơ sở hạ tầng


Cho thuê không gian làm việc

1

2

3

4

5

Cho thuê hạ tầng viễn thông, internet

1

2

3

4

5

Cho thuê trang thiết bị văn phòng

1

2

3

4

5

Cho thuê phòng hội nghị/trang thiết bị nghe nhìn

1

2

3

4

5

Cho thuê phòng thí nghiệm/trang thiết bị chuyên dụng

1

2

3

4

5

Cho thuê phòng triển lãm

1

2

3

4

5

Cho thuê nhà kho

1

2

3

4

5

3

Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh


Phân tích tính khả thi của công nghệ/sản phẩm

1

2

3

4

5

Thu thập, phân tích các dữ liệu về thị trường/khách

hàng

1

2

3

4

5

Hỗ trợ phát triển mô hình kinh doanh/chiến lược kinh doanh/kế hoạch kinh doanh

1

2

3

4

5

Tư vấn về quản lý doanh nghiệp

1

2

3

4

5

Hỗ trợ thương mại hóa công nghệ (hoàn thiện sản phẩm

mẫu/prototype phù hợp với nhu cầu thị trường)

1

2

3

4

5

Hỗ trợ về pháp lý (giấy phép kinh doanh/đăng ký quyền

sở hữu trí tuệ…)

1

2

3

4

5

Logistics (hậu cần) và mua sắm

1

2

3

4

5

Phát triển nguồn nhân lực

1

2

3

4

5

Hỗ trợ trong phát triển văn hóa và đạo đức kinh doanh

1

2

3

4

5

Phân tích tính khả thi của công nghệ/sản phẩm

1

2

3

4

5

Thu thập, phân tích các dữ liệu về thị trường/khách

hàng

1

2

3

4

5

Hỗ trợ phát triển mô hình kinh doanh/chiến lược kinh

doanh/kế hoạch kinh doanh

1

2

3

4

5

4

Dịch vụ tài chính và tiếp cận các nguồn tài chính


Các dịch vụ quản trị/kế toán/tài chính

1

2

3

4

5

Huy động vốn thông qua tiếp cận các nhà đầu tư mạo hiểm

1

2

3

4

5

Tiếp cận các khoản vay thương mại (Ngân hàng, doanh nghiệp….)

1

2

3

4

5

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 28/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí