1. Ngân hàng thông báo thường xuyên các thông tin về sản phẩm dịch vụ cung cấp và chính sách khách hàng đến Anh/Chị | 1 2 3 4 5 |
2. Anh/Chị được tạo cơ hội tham gia ý kiến, phản ánh hoặc góp ý với hoạt động của Ngân hàng thông qua nhiều hình thức trao đổi khác nhau | 1 2 3 4 5 |
3. Anh/Chị sẵn sàng cung cấp thông tin về hoạt động của mình cho Ngân hàng khi được yêu cầu | 1 2 3 4 5 |
4. Anh/Chị và Ngân hàng luôn trao đổi thông tin một cách chân thật nhất | 1 2 3 4 5 |
5. Anh/Chị rất quan tâm về thông tin hoạt động của Ngân hàng | 1 2 3 4 5 |
Phần D: GIÁ TRỊ CHIA SẺ (Shared Values) | |
1. Ngân hàng luôn hỗ trợ cho các hoạt động kinh doanh của Anh/Chị | 1 2 3 4 5 |
2. Anh/Chị là một khách hàng tốt luôn đóng góp tích cực vào kết quả hoạt động kinh doanh, phát triển khách hàng của Ngân hàng | 1 2 3 4 5 |
3. Quan hệ với Ngân hàng đã giúp Anh/Chị có điều kiện mở rộng hoạt động kinh doanh | 1 2 3 4 5 |
4. Quan hệ của Anh/Chị với Ngân hàng không chỉ giới hạn trong kinh doanh mà còn chia sẻ nhiều vấn đề khác mà hai bên cùng quan tâm | 1 2 3 4 5 |
Phần E: SỰ CẢM THÔNG (Empathy) | |
1. Ngân hàng luôn lắng nghe, thấu hiểu và giải đáp nhanh chóng, linh hoạt những yêu cầu, đề nghị từ phía Anh/Chị | 1 2 3 4 5 |
2. Anh/Chị hiểu được sự hỗ trợ và phục vụ của Ngân hàng là cần thiết cho hoạt động kinh doanh của Anh/Chị | 1 2 3 4 5 |
3. Anh/Chị cho rằng những nguyên tắc mà Ngân hàng áp dụng, giải quyết đối với Anh/Chị là phù hợp thông lệ, quy định | 1 2 3 4 5 |
4. Ngân hàng sẵn sàng chia sẻ, tư vấn và hỗ trợ khi Anh/Chị có nhu cầu | 1 2 3 4 5 |
Phần F: SỰ HỢP TÁC (Reciprocity) | |
1. Anh/Chị và Ngân hàng có cam kết về trách nhiệm cùng nhau hợp tác, giải quyết những bất trắc trong bất kỳ tình huống nào xảy ra | 1 2 3 4 5 |
2. Anh/Chị và Ngân hàng đều xem việc hỗ trợ nhau lúc khó khăn là cần thiết | 1 2 3 4 5 |
3. Anh/Chị và Ngân hàng cùng xác định phương châm hoạt động và quan hệ là: Chia sẻ cơ hội, hợp tác thành công | 1 2 3 4 5 |
Phần G: LÒNG TRUNG THÀNH (Loyalty) |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Kiểm Định Trung Bình Của Các Tổng Thể Sử Dụng Independent T-Tests Và One-Way Anova
- Dàn Bài Thảo Luận Nhóm Và Kết Quả
- Các yếu tố marketing quan hệ tác động đến lòng trung thành của khách hàng đối với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh - 14
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
Khi có nhu cầu giao dịch, Anh/Chị sẽ chọn ngân hàng đầu tiên | 1 2 3 4 5 | |
2. | Anh/Chị sẽ chỉ giao dịch tại ngân hàng X (luôn luôn muốn giao dịch tại NH) | 1 2 3 4 5 |
3. | Anh/Chị sẽ giới thiệu tốt về Ngân hàng cho người quen biết của mình | 1 2 3 4 5 |
4. | Anh/Chị tiếp tục giữ quan hệ giao dịch với Ngân hàng trong tương lai dù đang tồn tại quan hệ với những ngân hàng khác | 1 2 3 4 5 |
Vui lòng cho biết đôi nét về bản thân Anh/Chị (Đánh dấu vào con số phù hợp)
Giới tính:
1 - Nam
2 - Nữ
Độ tuổi:
1 - Dưới 22 tuổi
2 - Từ 22- 35 tuổi
3 - Trên 35 tuổi
Nghề nghiệp:
1 - Nhân viên văn phòng 2 - Công nhân viên chức 3 - Khác
Xin vui lòng cho biết mức thu nhập của anh chị trong tháng:
1 - Dưới 5 triệu
2 - Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu
3 - Trên 10 triệu
Học vấn:
1 - Cao đẳng 2 - Đại học
3 - Trên đại học
Họ và tên của Anh/Chị: ……………………………………… Email:………………………………
Trân trọng cám ơn sự đóng góp của Anh/Chị !
PHỤ LỤC 3. MÔ TẢ MẪU
PHỤ LỤC 3a. THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU
N | Tối thiểu | Tối đa | Trung bình | Độ lệch chuẩn | |
BO1 | 213 | 3 | 5 | 4.46 | .586 |
BO2 | 213 | 2 | 5 | 3.97 | .777 |
BO3 | 213 | 2 | 5 | 3.78 | .789 |
BO4 | 213 | 2 | 5 | 4.23 | .781 |
RE1 | 213 | 2 | 5 | 3.78 | .837 |
RE2 | 213 | 2 | 5 | 3.90 | .745 |
RE3 | 213 | 2 | 5 | 4.27 | .681 |
TR1 | 213 | 2 | 5 | 3.80 | .776 |
TR2 | 213 | 2 | 5 | 3.72 | .854 |
TR3 | 213 | 3 | 5 | 4.27 | .665 |
TR4 | 213 | 2 | 5 | 3.32 | .766 |
SV1 | 213 | 3 | 5 | 4.02 | .662 |
SV2 | 213 | 3 | 5 | 3.64 | .633 |
SV3 | 213 | 3 | 5 | 4.19 | .601 |
SV4 | 213 | 3 | 5 | 3.86 | .658 |
CO1 | 213 | 2 | 5 | 4.23 | .782 |
CO2 | 213 | 2 | 5 | 4.11 | .748 |
CO3 | 213 | 2 | 5 | 3.96 | .791 |
CO4 | 213 | 2 | 5 | 4.24 | .749 |
CO5 | 213 | 2 | 5 | 4.27 | .740 |
EM1 | 213 | 3 | 5 | 4.00 | .676 |
EM2 | 213 | 2 | 5 | 3.95 | .715 |
EM3 | 213 | 2 | 5 | 3.78 | .735 |
EM4 | 213 | 2 | 5 | 3.59 | .692 |
LO1 | 213 | 2 | 5 | 3.55 | .593 |
LO2 | 213 | 2 | 5 | 3.36 | .563 |
LO3 | 213 | 2 | 5 | 3.43 | .600 |
LO4 | 213 | 2 | 5 | 3.38 | .616 |
Hợp lệ | 213 |
PHỤ LỤC 4. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH ALPHA
a) Thang đo Niềm tin
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
0.664 | 4 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến - tổng | Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến |
TR1 | 11.31 | 2.790 | .506 | .555 |
TR2 | 11.39 | 2.522 | .536 | .530 |
TR3 | 10.85 | 3.556 | .281 | .691 |
TR4 | 11.79 | 2.901 | .467 | .582 |
Loại bỏ biến TR3 vì tương quan biến tổng < 0.4, chạy lại ta được:
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
0.691 | 3 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến - tổng | Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến | |
TR1 | 7.04 | 1.833 | .533 | .564 |
TR2 | 7.12 | 1.617 | .557 | .530 |
TR4 | 7.53 | 2.024 | .434 | .684 |
b) Thang đo Cam kết
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
0.643 | 4 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến - tổng | Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến |
BO1 | 11.98 | 3.009 | .421 | .585 |
BO2 | 12.47 | 2.514 | .444 | .560 |
BO3 | 12.66 | 2.490 | .440 | .563 |
BO4 | 12.22 | 2.585 | .405 | .589 |
c) Thang đo Truyền thông
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
0.763 | 5 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến - tổng | Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến |
CO1 | 16.58 | 5.028 | .518 | .725 |
CO2 | 16.70 | 5.070 | .543 | .716 |
CO3 | 16.85 | 5.100 | .485 | .737 |
CO4 | 16.57 | 5.077 | .540 | .718 |
CO5 | 16.54 | 5.005 | .575 | .705 |
d) Thang đo Giá trị và mục tiêu chung
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.726 | 4 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến - tổng | Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến |
SV1 | 11.69 | 2.102 | .543 | .648 |
SV2 | 12.07 | 2.283 | .470 | .691 |
SV3 | 11.53 | 2.232 | .552 | .645 |
SV4 | 11.85 | 2.182 | .498 | .675 |
e) Thang đo Sự cảm thông
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.856 | 5 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến - tổng | Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến |
EM1 | 11.32 | 2.841 | .532 | .692 |
EM2 | 11.38 | 2.679 | .565 | .673 |
EM3 | 11.54 | 2.655 | .550 | .682 |
f) Thang đo Sự hợp tác
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.535 | 3 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến - tổng | Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến |
RE1 | 8.17 | 1.254 | .382 | .376 |
RE2 | 8.05 | 1.511 | .330 | .459 |
RE3 | 7.68 | 1.626 | .336 | .454 |
g) Thang đo Lòng trung thành
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.721 | 4 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến - tổng | Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến |
LO1 | 10.18 | 2.213 | .290 | .784 |
LO2 | 10.54 | 1.976 | .525 | .652 |
LO3 | 10.47 | 1.732 | .654 | .569 |
LO4 | 10.52 | 1.760 | .602 | .601 |
PHỤ LỤC 5. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
- Chạy EFA với tiêu chuẩn: thứ nhất 0.5 < KMO < 1, thứ hai hệ số tải nhân tố ≤
0.50 sẽ bị loại, thứ ba thang đo được chấp nhận khi tổng phương sai trích ≥ 50%, thứ tư là
hệ số Eigenvalue phải có giá trị ≥ 1 (Gerbing & Anderson 1988).
Đo lường lấy mẫu tương thích Kaiser-Meyer-Olkin | .833 | |
Kiểm định xoay Bartlett | Chi-Square (χ2) xấp xỉ | 1.149E3 |
Bậc tự do df | 171 | |
Mức ý nghĩa Sig. | .000 |
Ban đầu | Trích | |
BO1 | 1.000 | .541 |
BO2 | 1.000 | .507 |
BO3 | 1.000 | .558 |
BO4 | 1.000 | .478 |
TR1 | 1.000 | .658 |
TR2 | 1.000 | .768 |
TR4 | 1.000 | .525 |
SV1 | 1.000 | .677 |
SV3 | 1.000 | .648 |
SV4 | 1.000 | .485 |
CO1 | 1.000 | .562 |
CO2 | 1.000 | .566 |
CO3 | 1.000 | .475 |
CO4 | 1.000 | .562 |
CO5 | 1.000 | .576 |
EM1 | 1.000 | .539 |
EM2 | 1.000 | .646 |
EM3 | 1.000 | .667 |
EM4 | 1.000 | .624 |
Phép trích: Principal Axis Factoring. |
Nhân tố | Phương sai tổng từng nhân tố ban đầu | Tổng trích trọng số bình phương | Xoay tổng bình phương trọng số | ||||
Tổng | % Phương sai | Tích lũy % | Tổng | % Phương sai | Tích lũy % | Tích lũy | |
1 | 5.389 | 28.366 | 28.366 | 5.389 | 28.366 | 28.366 | 14.071 |
2 | 1.661 | 8.740 | 37.105 | 1.661 | 8.740 | 37.105 | 26.589 |
3 | 1.476 | 7.770 | 44.876 | 1.476 | 7.770 | 44.876 | 37.473 |
4 | 1.410 | 7.421 | 52.297 | 1.410 | 7.421 | 52.297 | 47.943 |
5 | 1.124 | 5.917 | 58.214 | 1.124 | 5.917 | 58.214 | 58.214 |
6 | .930 | 4.895 | 63.109 | ||||
7 | .804 | 4.233 | 67.342 | ||||
8 | .751 | 3.955 | 71.297 | ||||
9 | .696 | 3.665 | 74.962 | ||||
10 | .672 | 3.537 | 78.499 | ||||
11 | .620 | 3.261 | 81.760 | ||||
12 | .536 | 2.822 | 84.582 | ||||
13 | .526 | 2.770 | 87.352 | ||||
14 | .491 | 2.585 | 89.937 | ||||
15 | .454 | 2.387 | 92.324 | ||||
16 | .418 | 2.199 | 94.524 | ||||
17 | .396 | 2.085 | 96.609 | ||||
18 | .350 | 1.844 | 98.452 | ||||
19 | .294 | 1.548 | 100.000 | ||||
Phép trích: Principal Axis Factoring. a. Khi nhân tố bị tương quan, tổng hệ số tải bình phương không thể thêm vào để đạt 1 phương sai tổng. |