Kiểm Định Độ Phù Hợp Của Mô Hình Anova A


PHỤ LỤC 4: HỒI QUY



HL

BC

DK

DTTT

TNPL

LD

DN

Pearson Correlation

1

,475**

,593**

,447**

,453**

,468**

,490**


HL Sig. (2-tailed)



,000


,000


,000


,000


,000


,000


N


123


123


123


123


123


123


123


Pearson Correlation

,475**


1

,394**


,169

,185*

,416**

,284**

BC Sig. (2-tailed)

,000


,000

,061

,041

,000

,001

N

123

123

123

123

123

123

123


Pearson Correlation

,593**

,394**


1

,381**

,420**

,455**

,461**

DK Sig. (2-tailed)

,000

,000


,000

,000

,000

,000

N

123

123

123

123

123

123

123


Pearson Correlation

,447**


,169

,381**


1

,255**


,113

,408**

DTTTSig. (2-tailed)

,000

,061

,000


,004

,212

,000

N

123

123

123

123

123

123

123

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Trong Công Việc Của Người Lao Động Tại Công Ty Tnhh Thương Mại & Kĩ Thuật Mitrudoor, Đà Nẵng - 15

1. Phân tích tương quan Correlations


Pearson Correlation

,453**

,185*

,420**

,255**

1

,279**

,204*

TNPLSig. (2-tailed)

,000

,041

,000

,004


,002

,024

N

123

123

123

123

123

123

123


Pearson Correlation

,468**

,416**

,455**


,113

,279**


1

,188*

LD Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,212

,002


,037

N

123

123

123

123

123

123

123


Pearson Correlation

,490**

,284**

,461**

,408**

,204*

,188*


1


DN Sig. (2-tailed)


,000


,001


,000


,000


,024


,037



N


123


123


123


123


123


123


123


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1

,750a

,562

,540

,33905

1,645

2. Phân tích hồi quy bội Model Summaryb


a. Predictors: (Constant), DN, LD, TNPL, DTTT, BC, DK


b. Dependent Variable: HL


Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

17,138

6

2,856

24,848

,000b


1


Residual


13,335


116


,115





Total


30,473


122




3. Kiểm định độ phù hợp của mô hình ANOVAa


a. Dependent Variable: HL


b. Predictors: (Constant), DN, LD, TNPL, DTTT, BC, DK


Model

Unstandardized Coefficients

Standardiz ed Coefficient s

t

Sig.

95,0% Confidence Interval for B

4. Kết quả phân tích hồi quy Coefficientsa




B

Std. Error

Beta



Lower Bound

Upper Bound


(Constant

)


,066


,326



,204


,839


-,580


,713



BC


,166


,058


,200


2,840


,005


,050


,282



DK


,153


,070


,182


2,191


,030


,015


,291

1


DTTT


,192


,070


,192


2,751


,007


,054


,329



TNPL


,132


,046


,199


2,897


,005


,042


,222



LD


,148


,057


,188


2,583


,011


,035


,262



DN


,175


,065


,195


2,673


,009


,045


,305


a. Dependent Variable: HL


5. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến


Collinearity Statistics

Tolerance

VIF


,759


1,318


,547

1,827

,771

1,297

,801

1,248

,711

1,407

,711

1,406


PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T - TEST


1. Bản chất công việc:


BC1



Frequency

Percent


khong dong y

5

4.1


trung lap

24

19.5

Valid

dong y

62

50.4


rat dong y

32

26.0


Total

123

100.0

BC2


Frequency

Percent


khong dong y

5

4.1

Valid

trung lap

dong y

24

69

19.5

56.1


rat dong y

25

20.3


Total

123

100.0

BC3


Frequency

Percent


khong dong y

4

3.3

Valid

trung lap

dong y

25

66

20.3

53.7


rat dong y

28

22.8


Total

123

100.0

BC4


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


khong dong y

3

2.4

2.4

2.4

Valid

trung lap

dong y

27

59

22.0

48.0

22.0

48.0

24.4

72.4


rat dong y

34

27.6

27.6

100.0


Total

123

100.0

100.0


One-Sample Statistics




N

Mean

Std. Deviation

Std. Mean

Error

BC1

123

3,98

,789

,071

BC2

123

3,93

,748

,067

BC3

123

3,96

,751

,068

BC4

123

4,01

,773

,070


One-Sample Test



Test Value = 4

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence of the Difference

Interval

Lower

Upper

BC1

-,229

122

,820

-,016

-,16

,12

BC2

-1,084

122

,280

-,073

-,21

,06

BC3

-,600

122

,549

-,041

-,17

,09

BC4

,117

122

,907

,008

-,13

,15


2. Điều kiện làm việc


DK1


Frequency

Percent


khong dong y

4

3.3

Valid

trung lap

dong y

15

61

12.2

49.6


rat dong y

43

35.0


Total

123

100.0

DK2


Frequency

Percent


khong dong y

5

4.1

Valid

trung lap

dong y

27

70

22.0

56.9


rat dong y

21

17.1


Total

123

100.0

DK3


Frequency

Percent


khong dong y

3

2.4

Valid

trung lap

dong y

15

65

12.2

52.8


rat dong y

40

32.5


Total

123

100.0

DK4


Frequency

Percent


khong dong y

4

3.3

Valid

trung lap

dong y

16

63

13.0

51.2


rat dong y

40

32.5


Total

123

100.0

One-Sample Statistics

Xem tất cả 141 trang.

Ngày đăng: 31/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí