II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Mô tả nhận định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. BẢN CHẤT CÔNG VIỆC | ||||||
1 | Công việc phù hợp với năng lực chuyên môn | |||||
2 | Khối lượng công việc hợp lí | |||||
3 | Anh/ chị cảm thấy công việc hấp dẫn và thú vị | |||||
4 | Công việc có nhiều thách thức tạo cơ hội cho nhân viên phát triển | |||||
2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC | ||||||
5 | Môi trường làm việc sạch sẽ, thoải mái | |||||
6 | Thời gian làm việc hợp lí | |||||
7 | Cơ sở vật chất, trang thiết bị máy móc đáp ứng yêu cầu công việc |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định One Sample T-Test Nhân Tố Điều Kiện Làm Việc
- Đánh Giá Của Nhân Viên Đối Với Yếu Tố Sự Hài Lòng
- Nhóm Giải Pháp Cải Thiện Mối Quan Hệ Giữa Lãnh Đạo Với Người Lao Động.
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Các Biến Độc Lập Kmo And Bartlett's Test
- Kiểm Định Độ Phù Hợp Của Mô Hình Anova A
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Trong Công Việc Của Người Lao Động Tại Công Ty Tnhh Thương Mại & Kĩ Thuật Mitrudoor, Đà Nẵng - 16
Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.
Công ty bảo đảm tốt các điều kiện an toàn về lao động | ||||||
3. ĐÀO TẠO THĂNG TIẾN | ||||||
9 | Chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu và phù hợp với công việc | |||||
10 | Nhân viên hiểu rò điều kiện cần thiết để thăng tiến. | |||||
11 | Chính sách thăng tiến, đề bạt rò ràng, minh bạch | |||||
4. THU NHẬP PHÚC LỢI | ||||||
12 | Mức lương phù hợp với năng lực và đóng góp cho công ty | |||||
13 | Thu nhập đảm bảo chi tiêu của anh/ chị | |||||
14 | Chế độ phúc lợi hợp lí và thỏa đáng | |||||
5. LÃNH ĐẠO | ||||||
15 | Lãnh đạo có trình độ, năng lực và tầm nhìn | |||||
16 | Đối xử công bằng giữa mọi người với nhau | |||||
17 | Lắng nghe suy nghĩ và quan điểm của cấp dưới |
18 | Đồng nghiệp luôn sẵn sàng giúp đỡ nhau | |||||
19 | Chia sẻ kinh nghiệm giữa các đồng nghiệp với nhau | |||||
20 | Đồng nghiệp thân thiện, hòa đồng | |||||
7. SỰ HÀI LÒNG | ||||||
21 | Anh/chị hài lòng với công việc hiện tại | |||||
22 | Anh/chị sẽ tiếp tục gắn bó lâu dài với công ty | |||||
23 | Anh/chị cảm thấy thoải mái trong lúc làm việc |
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA
1. Thang đo bản chất công việc
Reliability Statistics
N of Items | |
,795 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BC1 | 11,89 | 3,259 | ,678 | ,707 |
BC2 | 11,95 | 3,457 | ,645 | ,725 |
BC3 | 11,92 | 3,665 | ,551 | ,771 |
BC4 | 11,87 | 3,589 | ,554 | ,770 |
2. Thang đo điều kiện làm việc
Reliability Statistics
N of Items | |
,811 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DK1 | 12,15 | 3,345 | ,623 | ,765 |
DK2 | 12,45 | 3,495 | ,591 | ,780 |
DK3 | 12,16 | 3,482 | ,612 | ,770 |
DK4 | 12,19 | 3,219 | ,688 | ,733 |
3. Thang đo đào tạo thăng tiến
Reliability Statistics
N of Items | |
,672 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DTTT1 | 7,70 | 1,261 | ,463 | ,605 |
DTTT2 | 7,70 | 1,048 | ,600 | ,415 |
DTTT3 | 7,66 | 1,210 | ,402 | ,688 |
4. Thang đo thu nhập phúc lợi
Reliability Statistics
N of Items | |
,856 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TNPL1 | 8,10 | 2,302 | ,791 | ,738 |
TNPL2 | 8,09 | 2,377 | ,729 | ,798 |
TNPL3 | 8,04 | 2,613 | ,669 | ,853 |
5. Thang đo lãnh đạo
Reliability Statistics
N of Items | |
,792 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LD1 | 7,68 | 1,743 | ,655 | ,695 |
LD2 | 7,67 | 1,844 | ,594 | ,760 |
LD3 | 7,70 | 1,753 | ,654 | ,696 |