Tổng Hợp Số Liệu Nghiên Cứu


5.2.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo‌

Từ những kết quả đạt được trong bài nghiên cứu này kết hợp với các hạn chế của nghiên cứu, tác giả đề xuất một số hướng nghiên cứu có thể thực hiện trong tương lai như:

Những nghiên cứu sau có thể phân tích các yếu tố dựa trên việc phân loại các khoản vay khác nhau, và thu thập thêm một số biến độc lập khác vào mô hình để làm rõ thêm nguyên nhân dẫn đến nợ xấu của NHTM Việt Nam.

Những nghiên cứu sau có thể mở rộng mẫu nghiên cứu về số lượng hoặc đưa thêm vào mẫu khảo sát các loại hình ngân hàng khác nhau tại Việt Nam.

Kết luận chương 5‌

Từ thực trạng rủi ro tín dụng tại các NHTM Việt Nam trong chương 3 và kết quả mô hình hồi quy ở chương 4, tác giả đưa ra được các giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng trong hệ thống NHTM Việt Nam thời gian tới, chủ yếu xoay quanh 4 yếu tố tác động chính đã được kiểm định. Bên cạnh đó, tác giả cũng đưa ra một số kiến nghị đối với NHNN nhằm đưa ra các chính sách hỗ trợ hệ thống NHTM Việt Nam phát triển bền vững và hiệu quả hơn.


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Danh mục tài liệu tiếng Việt

1. Báo cáo thường niên của 17 NHTM Việt Nam.

2. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012,

2013, 2014, 2015. Báo cáo thường niên.

3. Nguyễn Quốc Anh và Nguyễn Hữu Thạch, 2015. Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng – Bằng chứng thực nghiệm tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Khoa học trường Đại học An Giang.

4. Nguyễn Thị Ngọc Diệp và Nguyễn Minh Kiều (2015). Ảnh hưởng của yếu tố đặc điểm đến rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Phát triển kinh tế, 26(3), 49-63.

5. Thông tư 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của NHNN

6. Tổng cục Thống kê Việt Nam . 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012,

2013, 2014, 2015. Báo cáo điều tra số liệu thống kê.

7. Trần Huy Hoàng, 2011. Quản trị ngân hàng thương mại. TP.Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Lao động – Xã hội.

Danh mục tài liệu tiếng Anh

1. Ahmad, N. H., & Ahmad, S. N, 2004. Key factors influencing credit risk of Islamic bank: A Malaysian case.The Journal of Muamalat and Islamic Finance Research 1, 65-80.

2. Aver, B, 2008. An Empirical Analysis of Credit Risk Factors of the Slovenian Banking Sector. Managing Global Transition, Vol.6, No.3, pp.317 – 334.

3. Ahlem, S. M. & Fathi, J., 2013. Micro and Macro Determinants of Non- performing Loans. International Journal of Economics and Financial Issue, Vol. 3, No.4, 2013, pp.852-860

4. Berger, N., & Udell, G. F., 2004. The institutional memory hypothesis and the procyclicality of bank lending behavior.Journal of Financial Intermediation 13, 458-495.


5. Basel Committee on Banking Supervision (BCBS), 1999. Principles for the Management of Credit Risk, Introduction.

6. Castro, V., 2013. Macroeconomic determinants of the credit risk in the banking system: The case of the GIPSI. Econ. Model, 31, 672-683.

7. Gunsel N., 2011. Micro and macro determinants of bank fragility in North Cyprus economy.African Journal of Business Management Vol. 6(4), pp. 1323- 1329,1 February, 2012.

8. Jiménez, G., & Saurina., J., 2006. Credit Cycles, Credit Risk, and Prudential Regulation. International Journal of Central Banking, 2 (2), 65-98.

9. Jorion, P., 2009. Financial risk manager handbook.4th. Canada: Wiley Finance.

10. Louzis, D., Vouldis, A., & Metaxas, V., 2012. Macroeconomic and bank- specific determinants of non-performing loans in Greece: a comparative study of mortgage, business and consumer loan portfolios. J. Bank.Finance 36 (4), 1012-1027.

11. Marrison, C., 2002. Fundamentals of Risk Management. New York: Mcmilan Press.

12. Nkusu, M., 2011. Non-performing loans and macrofinancial vulnerabilities in advanced economics. IMF Working PaperWP/11/161.

13. Ranjan, R. & Dhal S. C., 2003. Non-performing Loans and Terms of Credit of Public Sector Banks in India: An Empirical Assessment. Occasional Papers, Vol.24, No.3, pp 81-121, Reserve Bank of India Occasional Papers, 24(3), 81- 121.

14. Santiago Fernández de Lis, Jorge Martínez Pagés and Jesús Saurina, 2000.Credit growth, problem loans and credit risk provisioning in Spain.Econpapers.

15. Sukrishnalall Pasha và Tarron Khemraj, 2009. The determinants of non – performing loans: an econometric case study of Guyana. The Caribbean Centre for Banking and Finance Bi-annual Conference on Banking and Finance, St. Augustine, Trinidad.


16. Zribi, N., & Boujelbène Y., 2011. The factors influencing bank credit risk: the case of Tunisia. J. Account. Tax, 3 (4), 70-78.

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1.DANH SÁCH 17 NHTM VIỆT NAM



STT

Tên ngân hàng

Tên viết tắt

1

Ngân hàng TMCP

Công thương Việt Nam

VietinBank

2

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát

triển Việt Nam

BIDV

3

Ngân hàng TMCP

Ngoại thương Việt Nam

VCB

4

Ngân hàng TMCP

Á Châu

ACB

5

Ngân hàng TMCP

An Bình

ABB

6

Ngân hàng TMCP

Đông Á

EAB

7

Ngân hàng TMCP

Đông Nam Á

Seabank

8

Ngân hàng TMCP

Hàng Hải

MSB

9

Ngân hàng TMCP

Kiên Long

KLB

10

Ngân hàng TMCP

Kỹ Thương

TECHCOMBANK

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 92 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng trong hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam - 9



11

Ngân hàng TMCP

Nam Á

NAM A BANK

12

Ngân hàng TMCP

Phương Đông

OCB

13

Ngân hàng TMCP

Quân Đội

MB

14

Ngân hàng TMCP

Sài Gòn Thương Tín

Sacombank

15

Ngân hàng TMCP

Việt Nam Thịnh Vượng

VPBank

16

Ngân hàng TMCP

Xuất Nhập Khẩu

Eximbank

17

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành

phố Hồ Chí Minh

HDBank


PHỤ LỤC 2. TỔNG HỢP SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU



STT

BANK

YEAR

NPL

ROA

LG

SIZE

GDP

CPI

1

VIETIN

2006

1.41

0.48

17.86

18.72406

8.23

7.5

1

VIETIN

2007

1.02

0.76

5.6

18.92818

8.46

8.3

1

VIETIN

2008

1.81

1

27.49

19.08126

6.31

22.97

1

VIETIN

2009

0.61

1.18

35.13

19.3118

5.32

6.88

1

VIETIN

2010

0.66

1.13

43.53

19.72286

6.78

9.19

1

VIETIN

2011

0.75

1.51

25.29

19.94765

5.86

18.58

1

VIETIN

2012

1.47

1.28

13.6

20.03715

4.98

9.21

1

VIETIN

2013

1

1.08

12.88

20.17226

5.42

6.6

1

VIETIN

2014

1.1

0.93

16.9

20.30946

5.9

4.09

1

VIETIN

2015

0.85

2.03

22.33

20.47414

6.68

0.63

2

BIDV

2006

3.15

0.39

4.92

18.87915

8.23

7.5

2

BIDV

2007

3.6

0.89

47.24

19.12071

8.46

8.3

2

BIDV

2008

2.57

0.8

23.14

19.30575

6.31

22.97

2

BIDV

2009

2.7

0.94

27

19.49294

5.32

6.88

2

BIDV

2010

2.53

0.89

23.15

19.70702

6.78

9.19

2

BIDV

2011

2.76

0.13

15.64

19.80525

5.86

18.58

2

BIDV

2012

2.7

0.27

15.65

19.98685

4.98

9.21

2

BIDV

2013

2.26

0.59

15.04

20.11089

5.42

6.6

2

BIDV

2014

2.03

0.83

13.98

20.29301

5.9

4.09

2

BIDV

2015

1.71

0.84

30.8

20.56153

6.68

0.63

3

VCB

2006

2.75

1.89

10.97

18.93426

8.23

7.5

3

VCB

2007

1.93

1.31

43.97

19.10056

8.46

8.3

3

VCB

2008

4.6

1.3

15.65

19.21859

6.31

22.97

3

VCB

2009

2.47

1.65

25.56

19.35871

5.32

6.88

3

VCB

2010

2.8

1.52

24.9

19.54438

6.78

9.19

3

VCB

2011

2.03

1.24

18.44

19.72011

5.86

18.58

3

VCB

2012

2.4

1.13

15.16

19.84255

4.98

9.21

3

VCB

2013

2.73

0.99

13.74

19.9661

5.42

6.6

3

VCB

2014

2.31

0.88

17.68

20.17335

5.9

4.09

3

VCB

2015

1.84

0.85

18

20.32933

6.68

0.63


4

ACB

2006

0.2

1.97

81.36

17.61436

8.23

7.5

4

ACB

2007

0.08

2.71

86.96

18.26276

8.46

8.3

4

ACB

2008

0.89

2.32

9.5

18.47238

6.31

22.97

4

ACB

2009

0.41

1.61

79.02

18.93877

5.32

6.88

4

ACB

2010

0.34

1.25

39.83

19.13902

6.78

9.19

4

ACB

2011

0.89

1.32

17.91

19.45393

5.86

18.58

4

ACB

2012

2.5

0.34

0.01

18.98774

4.98

9.21

4

ACB

2013

3.03

0.48

4.3

18.93109

5.42

6.6

4

ACB

2014

2.18

0.55

8.52

19.00629

5.9

4.09

4

ACB

2015

1.3

0.54

15.22

18.98774

6.68

0.63

5

ABB

2006

2.7

1.86

178

14.9511

8.23

7.5

5

ABB

2007

1.52

0.94

408.18

16.65891

8.46

8.3

5

ABB

2008

4.18

0.36

-4.93

16.41776

6.31

22.97

5

ABB

2009

1.46

1.18

97.01

17.09333

5.32

6.88

5

ABB

2010

1.17

1.55

54.29

17.45349

6.78

9.19

5

ABB

2011

2.79

0.77

0.19

17.54222

5.86

18.58

5

ABB

2012

2.13

0.91

-5.82

17.64443

4.98

9.21

5

ABB

2013

4.08

0.27

26.08

17.8695

5.42

6.6

5

ABB

2014

2.75

0.19

9.82

18.0271

5.9

4.09

5

ABB

2015

1.75

0.03

19

17.98022

6.68

0.63

6

DAB

2006

0.77

1.33

33.99

16.30374

8.23

7.5

6

DAB

2007

0.44

1.69

123.62

17.12518

8.46

8.3

6

DAB

2008

2.55

1.74

43.19

17.36262

6.31

22.97

6

DAB

2009

1.32

1.52

34.35

17.56549

5.32

6.88

6

DAB

2010

1.59

1.34

11.54

17.83859

6.78

9.19

6

DAB

2011

1.69

1.57

14.83

17.98586

5.86

18.58

6

DAB

2012

3.95

0.86

15.11

18.05364

4.98

9.21

6

DAB

2013

3.99

0.46

4.74

18.13192

5.42

6.6

6

DAB

2014

3.76

0.003

-2.26

18.28266

5.9

4.09

6

DAB

2015

3.25

0.002

1

18.31532

6.68

0.63

7

SEABANK

2006

0.23

0.96

149

16.138

8.23

7.5

7

SEABANK

2007

0.24

1.13

228

17.08272

8.46

8.3


7

SEABANK

2008

2.14

0.18

-31.29

16.91866

6.31

22.97

7

SEABANK

2009

1.88

1.74

26.89

17.23641

5.32

6.88

7

SEABANK

2010

2.14

1.47

113.09

17.82723

6.78

9.19

7

SEABANK

2011

2.75

0.16

-4.25

18.43154

5.86

18.58

7

SEABANK

2012

2.97

0.06

-15

18.13388

4.98

9.21

7

SEABANK

2013

2.84

0.2

25.36

18.19584

5.42

6.6

7

SEABANK

2014

2.8

0.11

53.21

18.19982

5.9

4.09

7

SEABANK

2015

1.6

0.11

33.69

18.25529

6.68

0.63

8

MSB

2006

3.76

0.93

23.78

15.95804

8.23

7.5

8

MSB

2007

2.08

1.33

126

16.68165

8.46

8.3

8

MSB

2008

1.49

1.26

71

17.30676

6.31

22.97

8

MSB

2009

0.62

1.8

112.95

17.97439

5.32

6.88

8

MSB

2010

1.87

1.29

33.34

18.56336

6.78

9.19

8

MSB

2011

2.65

0.69

18.6

18.55498

5.86

18.58

8

MSB

2012

2.65

0.2

-23.33

18.51529

4.98

9.21

8

MSB

2013

2.71

0.3

-5.3

18.4894

5.42

6.6

8

MSB

2014

2.61

0.14

-14.23

18.46343

5.9

4.09

8

MSB

2015

3.4

0.11

19.49

18.46289

6.68

0.63

9

KIENLONGBANK

2006

1.92

2.17

81.63

13.62556

8.23

7.5

9

KIENLONGBANK

2007

1.27

2.41

124.45

14.60397

8.46

8.3

9

KIENLONGBANK

2008

1.66

1.23

62.41

14.89358

6.31

22.97

9

KIENLONGBANK

2009

1.17

1.22

122

15.82748

5.32

6.88

9

KIENLONGBANK

2010

1.11

1.55

43.78

16.34738

6.78

9.19

9

KIENLONGBANK

2011

2.77

2.21

19.9

16.69746

5.86

18.58

9

KIENLONGBANK

2012

2.93

1.93

15.23

16.7376

4.98

9.21

9

KIENLONGBANK

2013

2.4

1.46

25.25

16.87759

5.42

6.6

9

KIENLONGBANK

2014

1.95

0.76

11.52

16.95547

5.9

4.09

9

KIENLONGBANK

2015

1.13

0.65

19.9

17.04718

6.68

0.63

10

TECHCOMBANK

2006

3.11

1.89

61.64

16.66772

8.23

7.5

10

TECHCOMBANK

2007

1.39

1.12

135.58

17.49287

8.46

8.3

10

TECHCOMBANK

2008

2.53

2.35

28.59

17.89913

6.31

22.97

10

TECHCOMBANK

2009

2.49

2.23

59.79

18.34361

5.32

6.88

Ngày đăng: 03/02/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*