Phụ lục 1: Tóm tắt tổng quan nghiên cứu
Phạm vi | Thước đo RRTD | Năng lực tài chính | Hoạt động cho vay | Tính thanh khoản | Khả năng sinh lời của NH | Chính sách lãi suất | Cơ cấu sở hữu | Các yếu tố nội tại khác | ||||||||||
Quy mô NH | Cấu trúc vốn | Tốc độ tăng trưởng tín dụng | Tỷ lệ nợ xấu trong kỳ trước | Tỷ lệ dư nợ/Vốn huy động | Tỷ lệ cho vay/Tổng tài sản | Khả năng sinh lời trên tài sản | Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu | Thu nhập lãi cận biên | Lãi suất cho vay danh nghĩa | NHTMCP Nhà nước | Cổ phần của nước ngoài | |||||||
Salas, V và J.Saurina (2002) | Ngân hàng thương mại và tiết kiệm Tây Ban Nha trong giai đoạn 1985– 1997 | NPL | (-) | (-) | (+) *độ trễ 1 năm | (+) *Tốc độ mở rộng chi nhánh | (-) *cơ cấu danh mục cho vay | |||||||||||
Das, Abhiman & Ghosh, Saibal (2007) | Ngân hàng quốc doanh Ấn Độ trong giai đoạn 1994-2005 | NPL | (-) | (+) *độ trễ 1-4 năm | N/S | N/S | N/S **Tốc độ mở rộng chi nhánh, độ trễ 2,3 năm | (-) *cơ cấu danh mục cho vay | N/S *Chi phí hoạt động trên tổng TS | N/S *Hệ số an toàn vốn, độ trễ 1,2 năm | ||||||||
Boudriga, Abdelkader & Boulila Taktak, Neila & Jellouli, Sana. (2009) | 46 ngân hàng tại 12 Quốc gia của vùng Trung Đông và Bắc Phi: trong giai đoạn 2002-2006 | NPL | N/S *độ trễ 1 năm | (+) | N/S | (-) *Hệ số an toàn vốn | ||||||||||||
Daniel Foos, Lars Norden, & Martin Weber (2010) | 16.000 ngân hàng ở nhiều quốc gia (Mỹ, Canada, Nhật và 13 nước Châu Âu) | LLR | (-) | |||||||||||||||
Zribi, Nabila & Boujelbène, Younes. (2011) | 10 NHTMCP Tunisia trong giai đoạn 1995- | RWA | N/S | (-) | (+) | (+) |
Có thể bạn quan tâm!
- Ước Lượng Sai Số Chuẩn Vững Với Biến Phụ Thuộc Npl
- Tỷ Lệ Dư Nợ Trên Vốn Huy Động Trung Bình Của Các Nhtmcp Việt Nam Giai Đoạn 2012-2018
- Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam - 11
- Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
2008. | ||||||||||||||||||
Louzis, Dimitrios & Vouldis, Angelos & Metaxas, Vasilios. (2010) | ngân hàng Hy Lạp | NPL | (-) | (-) | ||||||||||||||
Castro, Vítor. (2013) | Các ngân hàng ở 5 quốc gia Hy Lạp, Ireland, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha và Ý gần đây bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế và tài chính bất lợi, năm 1997 | NPL | (+) | |||||||||||||||
Ćurak, Marijana & Pepur, Sandra & Poposki, Klime. (2013) | 69 ngân hàng Đông Nam Châu Âu giai đoạn 2003-2010 | NPL | (-) | (-) *trình độ, kinh nghiệm nhân viên | ||||||||||||||
Ahlem Selma Messai, & Fathi Jouini. (2013) | 85 ngân hàng tại ba quốc gia (Ý, Hy Lạp và Tây Ban Nha) trong giai đoạn 2004- 2008 | NPL | (+) | |||||||||||||||
Ganic, Mehmed. (2014) | 16 ngân hàng ở Bosnia and Herzegovina (B&H) giai đoạn 2002-2012 | NPL | (-) | N/S | (+) | N/S | (+) | (-) *Chi phí hoạt động trên tổng TS | (+) *Đòn bẩy | |||||||||
Chaibi, Hasna & Ftiti, Zied, (2015) | Các NHTMCP trong nền kinh tế thị trường, đại diện là Pháp, so với nền kinh tế | NPL | (-) | (+) *Đòn bẩy |
dựa vào ngân hàng, đại diện là Đức, trong giai đoạn 2005–2011 | ||||||||||||||||||
Asamoah Adu, Lawrence. (2015) | Các NHTMCP ở Ghana từ năm 2007-2014 | NPL | N/S | (-) | (-) *Chi phí hoạt động trên tổng TS | |||||||||||||
Koju, Laxmi & Koju, Ram & Wang, Shouyang. (2018) | 30 NHTMCP của Nepal trong giai đoạn 2003- 2015 | NPL | (-) | (-) | (-) *Hệ số an toàn vốn | |||||||||||||
Wiem Ben Jabra, Zouheir Mighri & Faysal Mansour(2017) | 280 NHTMCP hoạt động trong khu vực đồng euro trong giai đoạn 2003–2013. | NPL | (+) | (-) | N/S | N/S | N/S | N/S | (+) *Chi phí hoạt động trên tổng TS | |||||||||
Đào Thị Thanh Bình và Đỗ Vân Anh, (2013) | 14 NHTMCP Việt Nam từ 2008-2012 | NPL | (+) | (-) *độ trễ 1 năm | (-) | |||||||||||||
Đỗ Quỳnh Anh và Nguyễn Đức Hùng (2013) | 10 NHTMCP Việt Nam từ năm 2005 đến 2011 | NPL | (+) | (+) *độ trễ 1 năm | (-) *độ trễ 1 năm | (+) | N/S | N/S | (-) *Chi phí hoạt động trên tổng TS | |||||||||
Võ Thị Quý & Bùi Ngọc Toản (2014) | 26 NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2009 – 2012 | NPL | (+) *độ trễ 1 năm | (-) *độ trễ 1 năm | ||||||||||||||
Nguyễn Thị Ngọc Diệp và Nguyễn Minh Kiều (2015) | 32 NHTMCP Việt Nam từ năm 2010 đến 2013. | LLR | (+) | (+) | (+) Chi phí hoạt động trên thu nhập hoạt động |
35 NHTMCP VN từ 2006- 2012 | LLR, NIM | N/S | (+) | (+) *Tăng trưởng mạng lưới | ||||||||||||||
Nguyễn Thùy Dương & Trần Thị Thu Hương (2017) | 20 NHTMCP Việt Nam từ 2006 - 2014 | NPL | (-) | (-) | (+) *độ trễ 1 năm | (-) *độ trễ 1 năm | N/S | (+) Chi phí hoạt động trên thu nhập hoạt động | ||||||||||
Nguyễn Thị Gấm (2018) | 7 NHTMCP nhà nước và 28 NHTMCP cổ phần giai đoạn 2012-2017 | NPL | (+) | (+) | (+) | (-) | (-) | |||||||||||
Mai Thị Phương Thùy (2019) | Các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007-2017, dữ liệu từ Bankscope | LDR | (+) | (+) | (+) | (-) | ||||||||||||
Phạm Xuân Quỳnh & Trần Đức Tuấn (2019) | 23 NHTMCP Việt Nam từ 2008-2017 | LLR | (+) | (-) | (+) | (+) | ||||||||||||
Ôn Quỳnh Như (2017) | NHTMCPCP Việt Nam giai đoạn 2007 – 2015. | LLR | (+) | (+) | N/S | N/S | ||||||||||||
Nguyễn Xuân Âu (2017) | 30 NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2006 – 2015 | NPL | N/S | N/S | ||||||||||||||
Lê Bá Trực (2018) | Các NHTMCP Việt Nam từ 2004 – 2015 | LLR | (-) | (-) | N/S | (+) | (-) *Chi phí hoạt động trên tổng TS | (+) *Tăng trưởng mạng lưới |
Phụ lục 2: Thống kê mô tả biến độc lập và biến phụ thuộc
. sum NPL LLP
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+--------------------------------------------------------
NPL | 217 .0245106 .0146366 .0042331 .0900437
LLP | 217 .0134735 .0052726 .0054595 .0388647
. sum RGDP INF MCGDP RI ESI EXI SIZE ETA LG LDR ROA IIR JOINT STATE
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+-------------------------------------------------------- RGDP | 217 2.007143 2.430405 -1.61 6.1
INF | 217 4.192857 1.869234 .6 6.81
MCGDP | 217 6.851718 .3363535 6.269086 7.307389
RI | 217 6.102857 1.350873 4.76 9.2
ESI | 217 3.941429 3.367881 -1.62 10.64
-------------+--------------------------------------------------------
217 | 1.354286 | .9677501 | .18 | 3.16 | |
SIZE | | 217 | 7.474075 | 1.085846 | 2.539865 | 9.066061 |
ETA | | 217 | .0903058 | .0393694 | .0325718 | .2383814 |
LG | | 217 | .1989582 | .2346182 | -.1621402 | 2.275215 |
LDR | | 217 | .8373571 | .1621824 | .4073205 | 1.344199 |
-------------+--------------------------------------------------------
ROA | 217 .6000987 .4944937 -.3824442 2.639883
IIR | 217 .0468396 .0209444 -.0123762 .1189394
JOINT | 217 .8709677 .3360108 0 1
STATE | 217 .1290323 .3360108 0 1
Phụ lục 3: Kết quả phân tích tương quan
. correlate NPL RGDP INF MCGDP RI ESI EXI SIZE ETA LG LDR ROA IIR
(obs=217)
| | NPL RGDP | INF | MCGDP | RI | ESI | EXI | SIZE | ETA | |
LG | LDR | ROA IIR |
-------------+------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------
NPL | 1.0000
RGDP | 0.0792 1.0000
INF | -0.0858 -0.9857 1.0000
MCGDP | -0.0356 -0.5953 0.4717 1.0000
RI | 0.0018 0.5465 -0.6684 0.2606 1.0000
ESI | -0.2440 -0.6954 0.6969 0.3691 -0.3419 1.0000
0.2136 | 0.5952 -0.5846 -0.4577 | 0.2273 | -0.8585 | 1.0000 | |
SIZE | | 0.4235 | 0.0021 -0.0376 0.1105 | 0.1024 | -0.0952 | 0.0672 1.0000 |
ETA | | -0.0447 | -0.2655 0.2276 0.3079 | 0.0518 | 0.1856 | -0.1879 -0.1069 1.0000 |
LG | 0.4609 0.1219 -0.1059 -0.1015 -0.0169 -0.1882 0.1621 -0.0451 -0.0322
1.0000
LDR | -0.2788 -0.0151 0.0539 -0.1703 -0.1500 0.0624 0.0005 -0.2196 0.0735
0.0210 1.0000
ROA | -0.7251 -0.1233 0.1508 -0.0308 -0.1516 0.1706 -0.1359 -0.7054 0.2346
-0.2188 0.2864 1.0000
IIR | -0.5408 -0.2826 0.2574 0.2411 -0.0086 0.2270 -0.1756 -0.4191 0.3656 -
0.1717 0.0721 0.6202 1.0000
. correlate LLP RGDP INF MCGDP RI ESI EXI SIZE ETA LG LDR ROA IIR
(obs=217)
| LLP RGDP INF MCGDP RI ESI EXI SIZE ETA LG LDR ROA IIR
-------------+---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LLP | 1.0000
RGDP | 0.0848 1.0000
INF | -0.0927 -0.9857 1.0000
MCGDP | -0.0289 -0.5953 0.4717 1.0000
RI | 0.0148 0.5465 -0.6684 0.2606 1.0000
ESI | -0.2523 -0.6954 0.6969 0.3691 -0.3419 1.0000
0.2236 | 0.5952 -0.5846 -0.4577 | 0.2273 | -0.8585 | 1.0000 | |
SIZE | | 0.4047 | 0.0021 -0.0376 0.1105 | 0.1024 | -0.0952 | 0.0672 1.0000 |
ETA | | -0.0165 | -0.2655 0.2276 0.3079 | 0.0518 | 0.1856 | -0.1879 -0.1069 1.0000 |
LG | 0.4629 0.1219 -0.1059 -0.1015 -0.0169 -0.1882 0.1621 -0.0451 -0.0322
1.0000
LDR | -0.2736 -0.0151 0.0539 -0.1703 -0.1500 0.0624 0.0005 -0.2196 0.0735
0.0210 1.0000
ROA | -0.7333 -0.1233 0.1508 -0.0308 -0.1516 0.1706 -0.1359 -0.7054 0.2346
-0.2188 0.2864 1.0000
IIR | -0.5304 -0.2826 0.2574 0.2411 -0.0086 0.2270 -0.1756 -0.4191 0.3656 -
0.1717 0.0721 0.6202 1.0000
Phụ lục 4: Kết quả kiểm định mô hình Pooled OLS, FEM và REM
. xtreg NPL RGDP INF MCGDP RI ESI EXI SIZE ETA LG LDR ROA IIR
Random-effects GLS regression Number of obs = 217 Group variable: Name Number of groups = 32
R-sq: within = 0.5664 Obs per group: min = 3
avg = | 6.8 | |
overall = 0.7082 | max = | 7 |
Wald chi2(12) = 368.44
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
NPL | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
RGDP | -.00529 .0032549 -1.63 0.104 -.0116695 .0010895
INF | -.006144 .0045509 -1.35 0.177 -.0150636 .0027755
MCGDP | -.003175 .00445 -0.71 0.476 -.0118968 .0055469
.0014258 | -1.46 | 0.145 | -.0048718 | .0007174 | |
ESI | -.0007153 | .0003755 | -1.91 | 0.057 | -.0014512 | .0000206 |
EXI | .0005846 | .0011279 | 0.52 | 0.604 | -.001626 | .0027952 |
SIZE | -.0012369 | .0007238 | -1.71 | 0.087 | -.0026556 | .0001818 |
ETA | .0665671 | .0189337 | 3.52 | 0.000 | .0294577 | .1036764 |
LG | .0143558 | .0024386 | 5.89 | 0.000 | .0095762 | .0191354 |
LDR | -.0120415 | .004151 | -2.90 | 0.004 | -.0201773 | -.0039058 |
ROA | -.0165606 .0020336 -8.14 0.000 -.0205464 -.0125748
IIR | -.1288685 .0417302 -3.09 0.002 -.2106583 -.0470787