Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam - 12

Phụ lục 1: Tóm tắt tổng quan nghiên cứu



Tác giả


Phạm vi


Thước đo RRTD

Năng lực tài chính

Hoạt động cho vay

Tính thanh khoản

Khả năng sinh lời

của NH

Chính sách lãi suất

Cơ cấu sở hữu


Các yếu tố nội tại khác


Quy mô NH


Cấu trúc vốn


Tốc độ tăng trưởng tín dụng


Tỷ lệ nợ xấu trong kỳ trước


Tỷ lệ dư nợ/Vốn huy động


Tỷ lệ cho vay/Tổng tài sản

Khả năng sinh lời trên tài sản

Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở

hữu


Thu nhập lãi cận biên


Lãi suất cho vay danh nghĩa


NHTMCP

Nhà nước


Cổ phần của nước ngoài


Salas, V và J.Saurina (2002)

Ngân hàng thương mại và tiết kiệm Tây Ban Nha trong giai đoạn 1985–

1997


NPL


(-)


(-)


(+)

*độ trễ 1 năm










(+)

*Tốc độ mở rộng chi nhánh

(-)

*cơ cấu danh mục cho vay




Das, Abhiman & Ghosh, Saibal (2007)


Ngân hàng quốc doanh Ấn Độ trong giai đoạn 1994-2005


NPL


(-)



(+)

*độ trễ 1-4 năm







N/S



N/S


N/S

**Tốc độ mở rộng chi nhánh, độ trễ 2,3

năm


(-)

*cơ cấu danh mục cho vay


N/S

*Chi phí hoạt động trên tổng TS

N/S

*Hệ số an toàn vốn, độ trễ 1,2 năm

Boudriga, Abdelkader & Boulila Taktak, Neila & Jellouli, Sana. (2009)

46 ngân hàng tại 12 Quốc gia của vùng Trung Đông và Bắc Phi: trong giai

đoạn 2002-2006


NPL









N/S

*độ trễ 1 năm




(+)


N/S


(-)

*Hệ số an toàn vốn





Daniel Foos, Lars Norden, & Martin Weber (2010)

16.000 ngân hàng ở nhiều

quốc gia (Mỹ, Canada,

Nhật và 13 nước

Châu Âu)


LLR




(-)














Zribi, Nabila &

Boujelbène, Younes. (2011)

10 NHTMCP

Tunisia trong giai đoạn 1995-


RWA


N/S


(-)







(+)




(+)






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam - 12

2008.


















Louzis, Dimitrios & Vouldis, Angelos & Metaxas,

Vasilios. (2010)


ngân hàng Hy Lạp


NPL








(-)


(-)










Castro, Vítor. (2013)

Các ngân hàng ở 5 quốc gia Hy Lạp, Ireland, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha và Ý gần đây bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế và tài chính bất

lợi, năm 1997


NPL




(+)















Ćurak, Marijana & Pepur, Sandra & Poposki, Klime. (2013)


69 ngân hàng Đông Nam Châu Âu giai đoạn 2003-2010


NPL


(-)












(-)

*trình độ, kinh nghiệm nhân

viên





Ahlem Selma Messai, & Fathi Jouini. (2013)

85 ngân hàng tại ba quốc gia (Ý, Hy Lạp và Tây Ban Nha) trong giai đoạn 2004-

2008


NPL









(+)










Ganic, Mehmed. (2014)

16 ngân hàng ở Bosnia and Herzegovina (B&H) giai đoạn

2002-2012


NPL




(-)



N/S



(+)


N/S



(+)



(-)

*Chi phí hoạt động trên tổng TS


(+)

*Đòn bẩy




Chaibi, Hasna & Ftiti, Zied, (2015)

Các NHTMCP

trong nền kinh tế thị trường, đại diện là Pháp, so

với nền kinh tế


NPL








(-)







(+)

*Đòn bẩy





dựa vào ngân hàng, đại diện là Đức, trong giai

đoạn 2005–2011



















Asamoah Adu, Lawrence. (2015)


Các NHTMCP ở Ghana từ năm 2007-2014


NPL


N/S








(-)





(-)

*Chi phí hoạt động trên

tổng TS




Koju, Laxmi & Koju, Ram & Wang, Shouyang.

(2018)

30 NHTMCP

của Nepal trong giai đoạn 2003-

2015


NPL


(-)







(-)






(-)

*Hệ số an toàn vốn




Wiem Ben Jabra, Zouheir Mighri & Faysal Mansour(2017)

280 NHTMCP

hoạt động trong khu vực đồng euro trong giai đoạn 2003–2013.


NPL


(+)


(-)




N/S



N/S


N/S



N/S



(+)

*Chi phí hoạt động trên tổng TS




Đào Thị Thanh Bình và Đỗ Vân

Anh, (2013)

14 NHTMCP

Việt Nam từ 2008-2012


NPL


(+)



(-)

*độ trễ 1 năm





(-)










Đỗ Quỳnh Anh và Nguyễn Đức Hùng (2013)


10 NHTMCP

Việt Nam từ năm 2005 đến 2011


NPL


(+)



(+)

*độ trễ 1 năm


(-)

*độ trễ 1 năm



(+)


N/S


N/S





(-)

*Chi phí hoạt động trên tổng TS




Võ Thị Quý & Bùi Ngọc Toản (2014)

26 NHTMCP

Việt Nam giai đoạn 2009 –

2012


NPL



(+)

*độ trễ 1 năm

(-)

*độ trễ 1 năm














Nguyễn Thị Ngọc Diệp và Nguyễn Minh Kiều (2015)


32 NHTMCP

Việt Nam từ năm 2010 đến 2013.


LLR


(+)



(+)










(+)

Chi phí hoạt động trên thu nhập hoạt

động





Lê Bá Trực (2015)


35 NHTMCP

VN từ 2006-

2012


LLR, NIM


N/S



(+)










(+)

*Tăng trưởng mạng lưới





Nguyễn Thùy Dương & Trần Thị Thu Hương (2017)


20 NHTMCP

Việt Nam từ 2006 - 2014


NPL


(-)


(-)


(+)

*độ trễ 1 năm


(-)

*độ trễ 1 năm





N/S





(+)

Chi phí hoạt động trên thu nhập hoạt

động





Nguyễn Thị Gấm (2018)

7 NHTMCP nhà

nước và 28 NHTMCP cổ

phần giai đoạn

2012-2017


NPL


(+)


(+)


(+)



(-)




(-)










Mai Thị Phương Thùy (2019)

Các NHTMCP

Việt Nam giai đoạn 2007-2017,

dữ liệu từ

Bankscope


LDR


(+)



(+)



(+)



(-)










Phạm Xuân Quỳnh & Trần

Đức Tuấn (2019)

23 NHTMCP

Việt Nam từ 2008-2017


LLR




(+)





(-)



(+)


(+)








Ôn Quỳnh Như (2017)

NHTMCPCP

Việt Nam giai đoạn 2007 –

2015.


LLR


(+)



(+)


N/S




N/S











Nguyễn Xuân Âu (2017)

30 NHTMCP

Việt Nam giai đoạn 2006 –

2015


NPL


N/S








N/S










Lê Bá Trực (2018)


Các NHTMCP

Việt Nam từ 2004 – 2015


LLR


(-)



(-)



N/S






(+)



(-)

*Chi phí hoạt động trên

tổng TS

(+)

*Tăng trưởng mạng

lưới




Phụ lục 2: Thống kê mô tả biến độc lập và biến phụ thuộc


. sum NPL LLP


Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max

-------------+--------------------------------------------------------

NPL | 217 .0245106 .0146366 .0042331 .0900437

LLP | 217 .0134735 .0052726 .0054595 .0388647


. sum RGDP INF MCGDP RI ESI EXI SIZE ETA LG LDR ROA IIR JOINT STATE


Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max

-------------+-------------------------------------------------------- RGDP | 217 2.007143 2.430405 -1.61 6.1

INF | 217 4.192857 1.869234 .6 6.81

MCGDP | 217 6.851718 .3363535 6.269086 7.307389

RI | 217 6.102857 1.350873 4.76 9.2

ESI | 217 3.941429 3.367881 -1.62 10.64

-------------+--------------------------------------------------------


EXI |

217

1.354286

.9677501

.18

3.16

SIZE |

217

7.474075

1.085846

2.539865

9.066061

ETA |

217

.0903058

.0393694

.0325718

.2383814

LG |

217

.1989582

.2346182

-.1621402

2.275215

LDR |

217

.8373571

.1621824

.4073205

1.344199

-------------+--------------------------------------------------------

ROA | 217 .6000987 .4944937 -.3824442 2.639883

IIR | 217 .0468396 .0209444 -.0123762 .1189394

JOINT | 217 .8709677 .3360108 0 1

STATE | 217 .1290323 .3360108 0 1

Phụ lục 3: Kết quả phân tích tương quan

. correlate NPL RGDP INF MCGDP RI ESI EXI SIZE ETA LG LDR ROA IIR

(obs=217)



|

NPL RGDP

INF

MCGDP

RI

ESI

EXI

SIZE

ETA

LG

LDR

ROA IIR









-------------+------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------

NPL | 1.0000

RGDP | 0.0792 1.0000

INF | -0.0858 -0.9857 1.0000

MCGDP | -0.0356 -0.5953 0.4717 1.0000

RI | 0.0018 0.5465 -0.6684 0.2606 1.0000

ESI | -0.2440 -0.6954 0.6969 0.3691 -0.3419 1.0000


EXI |

0.2136

0.5952 -0.5846 -0.4577

0.2273

-0.8585

1.0000

SIZE |

0.4235

0.0021 -0.0376 0.1105

0.1024

-0.0952

0.0672 1.0000

ETA |

-0.0447

-0.2655 0.2276 0.3079

0.0518

0.1856

-0.1879 -0.1069 1.0000

LG | 0.4609 0.1219 -0.1059 -0.1015 -0.0169 -0.1882 0.1621 -0.0451 -0.0322

1.0000

LDR | -0.2788 -0.0151 0.0539 -0.1703 -0.1500 0.0624 0.0005 -0.2196 0.0735

0.0210 1.0000

ROA | -0.7251 -0.1233 0.1508 -0.0308 -0.1516 0.1706 -0.1359 -0.7054 0.2346

-0.2188 0.2864 1.0000

IIR | -0.5408 -0.2826 0.2574 0.2411 -0.0086 0.2270 -0.1756 -0.4191 0.3656 -

0.1717 0.0721 0.6202 1.0000


. correlate LLP RGDP INF MCGDP RI ESI EXI SIZE ETA LG LDR ROA IIR

(obs=217)


| LLP RGDP INF MCGDP RI ESI EXI SIZE ETA LG LDR ROA IIR

-------------+---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

LLP | 1.0000

RGDP | 0.0848 1.0000

INF | -0.0927 -0.9857 1.0000

MCGDP | -0.0289 -0.5953 0.4717 1.0000

RI | 0.0148 0.5465 -0.6684 0.2606 1.0000

ESI | -0.2523 -0.6954 0.6969 0.3691 -0.3419 1.0000


EXI |

0.2236

0.5952 -0.5846 -0.4577

0.2273

-0.8585

1.0000

SIZE |

0.4047

0.0021 -0.0376 0.1105

0.1024

-0.0952

0.0672 1.0000

ETA |

-0.0165

-0.2655 0.2276 0.3079

0.0518

0.1856

-0.1879 -0.1069 1.0000

LG | 0.4629 0.1219 -0.1059 -0.1015 -0.0169 -0.1882 0.1621 -0.0451 -0.0322

1.0000

LDR | -0.2736 -0.0151 0.0539 -0.1703 -0.1500 0.0624 0.0005 -0.2196 0.0735

0.0210 1.0000

ROA | -0.7333 -0.1233 0.1508 -0.0308 -0.1516 0.1706 -0.1359 -0.7054 0.2346

-0.2188 0.2864 1.0000

IIR | -0.5304 -0.2826 0.2574 0.2411 -0.0086 0.2270 -0.1756 -0.4191 0.3656 -

0.1717 0.0721 0.6202 1.0000

Phụ lục 4: Kết quả kiểm định mô hình Pooled OLS, FEM và REM


. xtreg NPL RGDP INF MCGDP RI ESI EXI SIZE ETA LG LDR ROA IIR

Random-effects GLS regression Number of obs = 217 Group variable: Name Number of groups = 32

R-sq: within = 0.5664 Obs per group: min = 3


between = 0.8580

avg =

6.8

overall = 0.7082

max =

7


Wald chi2(12) = 368.44

corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000


------------------------------------------------------------------------------

NPL | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------

RGDP | -.00529 .0032549 -1.63 0.104 -.0116695 .0010895

INF | -.006144 .0045509 -1.35 0.177 -.0150636 .0027755

MCGDP | -.003175 .00445 -0.71 0.476 -.0118968 .0055469


RI | -.0020772

.0014258

-1.46

0.145

-.0048718

.0007174

ESI | -.0007153

.0003755

-1.91

0.057

-.0014512

.0000206

EXI | .0005846

.0011279

0.52

0.604

-.001626

.0027952

SIZE | -.0012369

.0007238

-1.71

0.087

-.0026556

.0001818

ETA | .0665671

.0189337

3.52

0.000

.0294577

.1036764

LG | .0143558

.0024386

5.89

0.000

.0095762

.0191354

LDR | -.0120415

.004151

-2.90

0.004

-.0201773

-.0039058

ROA | -.0165606 .0020336 -8.14 0.000 -.0205464 -.0125748

IIR | -.1288685 .0417302 -3.09 0.002 -.2106583 -.0470787

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/09/2022