14. Phạm Lộc, (2017), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, https://www.phamlocblog.com/2017/05/tai-lieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html
15. Website của Agribank chi nhánh Nam sông Hương https://agribank.ngan-hang.com/chi-nhanh/thua-thien-hue/chi-nhanh-nam-song-huong
16. Website chính thức của Agribank https://www.agribank.com.vn/
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA
Số thứ tự của phiếu:………
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tế Huế, hiên nay tôi đang thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt (TTKDTM) của khách hàng tại Agribank – Chi nhánh Nam sông Hương”. Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là thông tin quý báu dể tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà Anh/Chị đã cung cấp và chỉ sử dụng nó phục vụ cho việc nghiên cứu này. Rất mong sự hợp tác từ quý Anh/Chị!
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án mà Anh/Chị lựa chọn cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Anh/Chị đã và đang sử dụng các dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của
Ngân hàng Agribank được bao lâu?
☐ Dưới 1 năm ☐ 1 – 2 năm ☐ 2 – 3 năm ☐ Trên 3 năm
Câu 2: Anh/chị sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt chủ yếu vào mục
đích gì? (có thể chọn nhiều đáp án)
☐ Chuyển khoản
☐ Kiểm tra thông tin tài khoản
☐ Kiểm tra các giao dịch liên quan
☐ Mua sắm trực tuyến
☐Khác
Câu 3: Anh/Chị biết đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của Ngân hàng Agribank qua những nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
☐ Thông tin từ truyền hình, báo chí
☐ Thông tin từ các trang mạng, Internet
☐ Từ bạn bè, người thân quen giới thiệu
☐ Từ nhân viên tư vấn trực tiếp của ngân hàng
☐ Khác
Câu 4: Lý do tại sao Anh/Chị lựa chọn sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của Ngân hàng Agribank? (Có thể chọn nhiều đáp án)
☐ Phù hợp với nhu cầu sử dụng
☐ Cảm thấy tin tưởng về thương hiệu Ngân hàng
☐ Được bạn bè, người quen biết khuyên dùng
☐Cước phí phù hợp
☐ Khác
PHẦN 2: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với những phát biểu dưới đây về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Nam sông Hương theo thang điểm (đánh dấu “X” vào phương án lựa chọn):
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ Tần Số Histogram Của Phần Dư Chuẩn Hóa
- Đánh Giá Của Khách Hàng Đối Với Nhóm Ảnh Hưởng Của Công Việc
- Giải Pháp Hướng Vào Yếu Tố “Nhận Thức Tính Dễ Sử Dụng”
- Mô Tả Hành Vi Sử Dụng Dịch Vụ Thanh Toán Không Dùng Tiền Mặt Của Khách Hàng
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của khách hàng tại Agribank – Chi nhánh Nam sông Hương - 16
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của khách hàng tại Agribank – Chi nhánh Nam sông Hương - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
Anh/chị vui lòng chỉ chọn 1 số thích hợp duy nhất cho từng phát biểu:
PHÁT BIỂU | Thang điểm |
NHẬN THỨC TÍNH DỄ SỬ DỤNG |
Anh/Chị cảm thấy thủ tục giao dịch, đăng ký dịch vụ TTKDTM của Agribank khá đơn giản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2 | Các yêu cầu đối với người sử dụng trên dịch vụ TTKDTM của Agribank dễ dàng thực hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Các chức năng tương tác, giao dịch trong dịch vụ TTKDTM của Agribank rò ràng và dễ hiểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/Chị có thể nhanh chóng sử dụng thành thạo cách sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NHẬN THỨC SỰ HỮU ÍCH | ||||||
5 | Sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank đáp ứng được nhu cầu của anh/chị khi cần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Anh/Chị có thể sử dụng dịch vụ TTKDTM mọi lúc mọi nơi với thiết bị có kết nối Internet | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank giúp anh/chị kiểm soát được tài khoản cá nhân một cách hiệu quả, nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Dịch vụ TTKDTM của Agribank đa tính năng, đa tiện ích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI | ||||||
9 | Bạn bè, người thân của anh/chị đều sử dụng dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng Agribank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Thông tin chia sẻ từ các phương tiện truyền thông về việc sử dụng dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng Agribank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Lời khuyên nên dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng Agribank từ người thân, bạn bè | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Lời khuyên nên sử dụng dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Agribank từ nhân viên ngân hàng | ||||||
NHẬN THỨC SỰ GIẢM RỦI RO | ||||||
13 | Dịch vụ TTKDTM giúp anh/chị tránh được các sự cố, bất tiện khi thanh toán bằng tiền mặt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Dịch vụ TTKDTM giúp anh/chị tránh được việc mất tiền trong quá trình đi lại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Dịch vụ TTKDTM đảm bảo tính riêng tư, mọi người không biết anh/chị đang thực hiện giao dịch gì | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CHI PHÍ SỬ DỤNG | ||||||
16 | Anh/Chị cảm thấy chi phí sử dụng dich vụ TTKDTM của Agribank là hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Chi phí giao dịch trên dịch vụ TTKDTM của Agribank thấp hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Tiện ích mà dịch vụ TTKDTM của Agribank mang lại cho anh/chị cao hơn so với chi phí phải bỏ ra | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ẢNH HƯỞNG CỦA CÔNG VIỆC | ||||||
19 | Công việc của anh/chị đòi hỏi phải giao dịch chủ yếu qua dịch vụ TTKDTM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Tính chất công việc bận rộn khiến anh/chị hạn chế tới trực tiếp ngân hàng giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Công việc của anh/chị đòi hỏi sử dụng nhiều TTKDTM của Agribank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ TTKDTM | ||||||
22 | Anh/Chị tin rằng sẽ sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank trong thời gian tới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh/Chị sẽ thường xuyên sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank để thực hiện các giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
24 | Anh/Chị sẽ giới thiệu cho mọi người biết về dịch vụ TTKDTM của Agribank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 5: Giới tính của Anh/Chị?
☐ Nam ☐ Nữ
Câu 6: Độ tuổi của Anh/Chị?
☐ 18 – 30 tuổi ☐ 30 – 45 tuổi
☐ 45 – 60 tuổi ☐ Trên 60 tuổi
Câu 7: Trình độ học vấn của Anh/Chị?
☐Phổ thông, trung cấp ☐ Sau đại học
☐ Cao đẳng, đại học ☐ Khác
Câu 8: Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị?
☐ Dưới 4 triệu ☐ 8 – 12 triệu
☐ Từ 4 – 8 triệu ☐ Trên 12 triệu
-----------------------------o0o------------------------------
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị !
PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA THANG ĐO
PHÁT BIỂU | Mã hóa thang đo | Ký hiệu | |
Nhận thức tính dễ sử dụng | Anh/Chị cảm thấy thủ tục giao dịch, đăng ký dịch vụ TTKDTM của Agribank khá đơn giản | SUDUNG1 | SD1 |
Các yêu cầu đối với người sử dụng trên dịch vụ TTKDTM của Agribank dễ dàng thực hiện | SUDUNG2 | SD2 | |
Các chức năng tương tác, giao dịch trong dịch vụ TTKDTM của Agribank rò ràng và dễ hiểu | SUDUNG3 | SD3 | |
Anh/Chị có thể nhanh chóng sử dụng thành thạo cách sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank | SUDUNG4 | SD4 | |
Nhận thức sự hữu ích | Sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank đáp ứng được nhu cầu của anh/chị khi cần | HUUICH1 | HI1 |
Anh/Chị có thể sử dụng dịch vụ TTKDTM mọi lúc mọi nơi với thiết bị có kết nối Internet | HUUICH2 | HI2 | |
Sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank giúp anh/chị kiểm soát được tài khoản cá nhân một cách hiệu quả, nhanh chóng | HUUICH3 | HI3 | |
Dịch vụ TTKDTM của Agribank đa tính năng, đa tiện ích | HUUICH4 | HI4 | |
Ảnh hưởng của xã hội | Bạn bè, người thân của anh/chị đều sử dụng dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng Agribank | XAHOI1 | XH1 |
Thông tin chia sẻ từ các phương tiện truyền thông về việc sử dụng dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng Agribank | XAHOI2 | XH2 | |
Lời khuyên nên dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng Agribank từ người thân, bạn bè | XAHOI3 | XH3 |
Lời khuyên nên sử dụng dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng Agribank từ nhân viên ngân hàng | XAHOI4 | XH4 | |
Nhận thức sự giảm rủi ro | Dịch vụ TTKDTM giúp anh/chị tránh được các sự cố, bất tiện khi giao dịch tại ATM | RUIRO1 | RR1 |
Dịch vụ TTKDTM giúp anh/chị tránh được việc mất tiền trong quá trình đi lại | RUIRO2 | RR2 | |
Dịch vụ TTKDTM đảm bảo tính riêng tư, mọi người không biết anh/chị đang thực hiện giao dịch gì | RUIRO3 | RR3 | |
Chi phí sử dụng | Anh/Chị cảm thấy chi phí sử dụng dich vụ TTKDTM của Agribank là hợp lý | CHIPHI1 | CP1 |
Chi phí giao dịch trên dịch vụ TTKDTM của Agribank thấp hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại ngân hàng | CHIPHI2 | CP2 | |
Tiện ích mà dịch vụ TTKDTM của Agribank mang lại cho anh/chị cao hơn so với chi phí phải bỏ ra | CHIPHI3 | CP3 | |
Ảnh hưởng của công việc | Công việc của anh/chị đòi hỏi phải giao dịch chủ yếu qua Internet | CONGVIEC1 | CV1 |
Tính chất công việc bận rộn khiến anh/chị hạn chế tới trực tiếp ngân hàng giao dịch | CONGVIEC2 | CV2 | |
Công việc của anh/chị đòi hỏi sử dụng nhiều TTKDTM của Agribank | CONGVIEC3 | CV3 | |
Quyết định sử dụng | Anh/Chị tin rằng sẽ sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank trong thời gian tới | QUYETDINH1 | QD1 |
Anh/Chị sẽ thường xuyên sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank để thực hiện các giao dịch | QUYETDINH2 | QD2 |