Trương Thị Thu Hà, Trần Hữu Tuấn Và Đoàn Khánh Hưng (2019), “Nhân Tố Đẩy Và Kéo Đến Lòng Trung Thành Du Khách Đối Với Điểm Đến Hội An”, Tạp Chí

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO‌


Văn bản quy phạm pháp luật


1. Luật Du lịch (luật số 09/2017/QH14) ngày 19 tháng 6 năm 2017.


Tài liệu tiếng Việt


Sách và giáo trình

2. Đinh Phi Hổ (2019), Nghiên cứu định lượng trong kinh tế và viết bài báo khoa học, Nhà xuất bản Tài Chính.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

3. Nguyễn Thị Tuyết Mai và Nguyễn Vǜ Hùng (2015), Phương pháp điều tra khảo sát, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân.

4. Trương Đình Thái (2017), Mô hình cấu trúc tuyến tính, Nhà xuất bản Đại học

Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định quay lại điểm đến du lịch của du khách: Trường hợp 3 tỉnh ven biển Tây Nam sông Hậu là Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng Việt Nam - 17

Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.


5. Nguyễn Văn Thắng (2015), Một số lý thuyết đương đại về quản trị kinh doanh,

Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân.


6. Nguyễn Văn Thắng (2015), Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và quản trị

kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân.


7. Nguyễn Đình Thọ (2013), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh

doanh, Nhà xuất bản Lao động- Xã hội.


8. Nguyễn Đình Thọ (2015), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh

doanh, NXB Tài chính.


9. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1 và 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.

10. Tổng cục Du lịch Việt Nam (2019), Báo cáo thường niên Du lịch Việt Nam

2018, Nhà xuất bản Lao động.


11. Tổng cục Thống kê Việt Nam (2019), Niên giám Thống kê 2018, Nhà xuất bản Thống kê.

Tạp chí nghiên cứu khoa học


12. Nguyễn Thị Bình (2020), “Lựa chọn điểm đến Phú Quốc của khách nội địa”,

Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm TP.HCM.

13. Nguyễn Thị Bảo Châu, Nguyễn Quốc Nghi và Ong Thị Ến Nga (2016), “Nhân tố ảnh hưởng sự hấp dẫn của tài nguyên du lịch Huyện Phong Điền, Cần Thơ”; Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

14. Lê Chí Công (2017), “Nghiên cứu ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến thái độ và ý định sử dụng dịch vụ tour bốn đảo của du khách quốc tế tại Nha Trang”, Tạp chí Phát triển kinh tế.

15. Lê Chí Công và Hồ Huy Tựu (2017), “Ảnh hưởng của nhận thức lợi ích đến thái độ và hành vi của cộng đồng địa phương tham gia chương trình phát triển du lịch bền vững tại khu vực duyên hải Nam Trung Bộ”, Tạp chí Phát triển kinh tế.

16. Phan Minh Đức và Lê Tấn Bửu (2017), “Tác động của hình ảnh điểm đến, giá trị cảm xúc tới sự hài lòng và lòng trung thành của du khách đến thành phố Đà Lạt”, Tạp chí Phát triển kinh tế.

17. Hà Nam Khánh Giao và Nguyễn Thị Kim Ngân (2017), “Tác động của hình ảnh điểm đến tới ý định quay lại của khách du lịch nội địa tại Bà Rịa- Vǜng Tàu”, Tạp chí Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương.

18. Trịnh Thị Hà và Hoàng Thị Phương Thảo (2017), “Tác động Hình ảnh điểm đến lên ý định quay lại và truyền miệng tích cực của du khách quốc tế tại Đà Lạt”, Tạp chí Khoa học Yersin.

19. Lê Thị Thanh Hà (2018), “Lòng trung thành và truyền miệng điện tử của du khách đối với điểm đến TP.HCM”, Tạp chí Khoa học Công nghệ và thực phẩm.

20. Trương Thị Thu Hà, Trần Hữu Tuấn và Đoàn Khánh Hưng (2019), “Nhân tố đẩy và kéo đến lòng trung thành du khách đối với điểm đến Hội An”, Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển.

21. Lưu Thanh Đức Hải và Nguyễn Trường Giang (2011), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách khi đến du lịch ở Kiên Giang”. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

22. Phạm Hồng Hải (2019), “Nhân tố ảnh hưởng hành vi khách du lịch nội địa lựa

chọn điểm đến du lịch sinh thái tại tỉnh Bến Tre”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Trà Vinh.

23. Phạm Hồng Hải (2020), “Marketing Mix tác động sự hài lòng và lòng trung thành của du khách nội địa: trường hợp KDL Cồn Phụng, Bến Tre”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

24. Lê Nhật Hạnh và Hồ Xuân Hướng (2019), “Ý định quay trở lại của du khách quốc tế sau khi đến Việt Nam: vai trò của nguồn lực điểm đến và giá trị cảm nhận”, Tạp chí nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á.

25. Nguyễn Văn Hiến và Nguyễn Thị Hồng Nguyệt (2021), “Đo lường giá trị thương hiệu địa phương dưới góc nhìn của du khách: trường hợp tỉnh Vĩnh Long”, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính- Marketing.

26. Nguyễn Xuân Hiệp (2016), “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn điểm đến của khách du lịch: Trường hợp điểm đến Tp. Hồ Chí Minh”, Tạp chí Phát triển kinh tế.

27. Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Hằng Hoa (2017), “Giá trị cảm nhận lên dự định quay lại điểm đến du lịch Măng Đen của du khách”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng.

28. Nguyễn Thị Lệ Hương và Trương Tấn Quân (2017), “Nhận thức của du khách về hình ảnh điểm đến du lịch Huế”. Tạp Chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển.

29. Nguyễn Thị Lệ Hương và Phan Thanh Hoàn (2020), “Ảnh hưởng các yếu tố của điểm đến du lịch Huế tới ý định quay trở lại của du khách”, Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển.

30. Đặng Thị Thanh Loan (2015), “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch đối với điểm đến Bình Định”, Tạp chí Phát triển kinh tế.

31. Trần Thế Nam (2020), “Ảnh hưởng của sự đồng cảm, hành vi hướng đến khách hàng của nhân viên giao dịch đến sự hài lòng của khách hàng”, Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

32. Dương Quế Nhu và cộng sự (2013), “Tác động của hình ảnh điểm đến Việt Nam đến dự định quay trở lại của du khách quốc tế”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

33. Dương Quế Nhu và cộng sự (2014), “Đánh giá mối quan hệ giữa mức độ hài lòng và dự định hành vi của du khách quốc tế khi đến Cần Thơ”, Tạp Chí Khoa học Trường Đại Học Cần Thơ.

34. Phạm Thị Hồng Nhung (2021), “Phân tích Hình ảnh điểm đến du lịch Quảng Yên nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên

35. Hồ Minh Phúc và Trịnh Thị Kim Chung (2021), “Thu hút khách du lịch quốc tế quay trở lại thành phố Đà Nẵng sau tác động của đại dịch COVID-19”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Duy Tân.

36. HuǶnh Nhựt Phương và Nguyễn Thúy An (2017), “Các yếu tố điểm đến du lịch tác động đến ý định trở lại của du khách: trường hợp du khách đến Cần Thơ”, Tạp Chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

37. Lê Thị Hà Quyên và Trương Thị Thu Hà (2019), “Hình ảnh điểm đến Huế đối với lòng trung thành khách du lịch Châu Á”, Tạp Chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

38. Nguyễn Thanh Sang và Nguyễn Phú Son (2017), “Đề xuất mô hình cấu trúc đo lường các thuộc tính Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Bạc Liêu”, Tạp Chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

39. Nguyễn Tiến Thành và Lê Văn Huy (2021), “Hình ảnh điểm đến Đà Nẵng và ý định quay lại của du khách nội địa”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng.

40. Trương Trí Thông (2019), “Thu hút du khách đến du lịch Biển Đảo ở Huyện Kiên Hải, Kiên Giang”, Tạp Chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

41. Nguyễn Thị Bích Thủy và Phạm Thị Lan Hương (2015), “Hình ảnh nhận thức và hình ảnh cảm xúc: so sánh giữa hai điểm đến du lịch Đà Nẵng và Nha Trang”, Tạp chí Phát triển kinh tế.

42. Thân Trọng Thụy và Lê Anh Tuấn (2018), “Ảnh hưởng của tính hấp dẫn điểm đến tới sự hài lòng và ý định quay lại các điểm đến du lịch tâm linh tại Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển.

43. Hồ Lê Thu Trang và Phạm Thị Kim Loan (2012), “Sự hài lòng và sẵn lòng quay lại của khách nội địa đối với du lịch Sóc Trăng”, Tạp Chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

44. Hồ Lê Thu Trang và Phan Thị Phương Thảo (2018), “Ứng dụng lý thuyết hành vi theo kế hoạch phân tích ý định hành vi du lịch có trách nhiệm về bảo vệ môi trường của du khách nội địa tại thành phố Cần Thơ”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

45. Bùi Văn Trịnh và Nguyễn Văn Đậm (2015), “Đánh giá chất lượng dịch vụ điểm đến du lịch văn hóa tỉnh Bạc Liêu”, Tạp Chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

46. Hồ Huy Tựu và Trần Thị Ái Cẩm (2012), “Ý định quay lại và truyền miệng tích cực của du khách quốc tế đối với Nha Trang”. Tạp chí Phát triển kinh tế.

47. Hồ Huy Tựu & Nguyễn Xuân Thọ (2013), “Ảnh hưởng của hình ảnh điểm đến và cảm nhận rủi ro đến ý định quay lại và truyền miệng tích cực của du khách đối với khu du lịch biển Cửa Lò, Nghệ An”, Economics and Administration Review.

48. Phạm Thị Mai Yến và Phạm Thị Minh Khuyên (2017), “Sự hài lòng với sản phẩm du lịch tại khu du lịch Hồ Núi Cốc”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển.

Tài liệu tiếng Anh


49. Alegre, J. and Juaneda, C. (2006), “Destination loyalty: consumers’ economic behavior”, Annals of TourismResearch, Vol.33 No.3, pp. 684-706.

50. Alegre, J., Cladera, M., & Sard, M. (2012). The evolution of British package holiday prices in the Balearic Islands, 2000–2008. Tourism Economics, 18(1), 59-75.

51. Ajzen, I. (1985). From intentions to actions: A theory of planned behavior. In Action control (pp. 11- 39). Springer, Berlin, Heidelberg.

52. Ajzen, I., & Driver, B. L. (1992). Application of the theory of planned behavior to leisure choice. Journal of leisure research, 24 (3), 207- 224.

53. Ajzen, I., & Fishbein, M. (1975). A Bayesian analysis of attribution

processes. Psychological bulletin, 82(2), 261.


54. Ajzen, I. (1991). The theory of planned behavior. Organizational behavior and human decision processes, 50 (2), 179- 211.

55. Ajzen, I. (2001). Nature and operation of attitudes. Annual review of psychology, 52 (1), 27- 58.

56. Ajzen, I. (2006). Constructing a theory of planned behavior questionnaire.


57. Atadil, H. A. (2016). An examination of destination choice behavior using meme maps, images and decision making styles.

58. Alampay, R. B. A. (2003). Visitors to Guam: Modeling* satisfaction, quality and intentions. Michigan State University.

59. Alhemoud, A. M., & Armstrong, E. G. (1996). Image of tourism attractions in Kuwait. Journal of travel Research, 34 (4), 76- 80.

60. Al-Saad, S., Ababneh, A., & Alazaizeh, M. (2019). The influence of airport security procedures on the intention to re-travel. European Journal of Tourism Research, 23, 127- 141.

61. Armitage, C. J., & Conner, M. (1999). Distinguishing perceptions of control from self‐efficacy: Predicting consumption of a low‐fat diet using the theory of planned behavior 1. Journal of applied social psychology, 29 (1), 72- 90.

62. Armitage, C. J., & Conner, M. (2001). Efficacy of the theory of planned behaviour: A meta‐analytic review. British journal of social psychology, 40 (4), 471- 499.

63. Assaker, G. (2014). Examining a hierarchical model of Australia’s destination image. Journal of Vacation Marketing, 20 (3), 195- 210.

64. Assaker, G., Vinzi, V. E., & O’Connor, P. (2011). Examining the effect of novelty seeking, satisfaction, and destination image on tourists’ return pattern: A two factor, non-linear latent growth model. Tourism management, 32 (4), 890- 901.

65. Beerli, A., & Martin, J. D. (2004). Factors influencing destination image. Annals of tourism research, 31 (3), 657- 681.

66. Atadil, H. A., Sirakaya-Turk, E., Baloglu, S., & Kirillova, K. (2017). Destination Neurogenetics: Creation of destination meme maps of tourists. Journal of Business Research, 74, 154- 161.

67. Bagozzi, R. P. (1992). The self-regulation of attitudes, intentions, and behavior. Social psychology quarterly, 178- 204.

68. Bagozzi, R. P., & Yi, Y. (1989). On the use of structural equation models in experimental designs. Journal of marketing Research, 26 (3), 271- 284.

69. Baker, D. A., & Crompton, J. L. (2000). Quality, satisfaction and behavioral intentions. Annals of tourism research, 27 (3), 785- 804.

70. Baloglu, S., & Brinberg, D. (1997). Affective images of tourism destinations. Journal of travel research, 35 (4), 11- 15.

71. Barwise, P., & Ehrenberg, A. (1988). Television and its audience (Vol. 3). Sage.

72. Barros, C. P., & Assaf, A. G. (2012). Analyzing tourism return intention to an urban destination. Journal of Hospitality & Tourism Research, 36 (2), 216- 231.

73. Bayton, J. A. (1958). Motivation, cognition, learning- Basic factors in consumer behavior. Journal of Marketing, 22 (3), 282- 289.

74. Beatty, S. E., & Ferrell, M. E. (1998). Impulse buying: Modeling its precursors. Journal of retailing, 74 (2), 169- 191.

75. Beerli, A., & Martı́n, J. D. (2004). Tourists’ characteristics and the perceived image of tourist destinations: a quantitative analysis- a case study of Lanzarote, Spain. Tourism management, 25 (5), 623- 636.

76. Bentler, P. M., & Speckart, G. (1979). Models of attitude–behavior relations. Psychological review, 86 (5), 452.

77. Bettman, J. R., Luce, M. F., & Payne, J. W. (1998). Constructive consumer choice processes. Journal of consumer research, 25 (3), 187- 217.

78. Bigne, J. E., Sanchez, M. I., & Sanchez, J. (2001). Tourism image, evaluation variables and after purchase behaviour: inter-relationship. Tourism

120

management, 22 (6), 607- 616.


79. Blessum, K. A., Lord, C. G., & Sia, T. L. (1998). Cognitive load and positive mood reduce typicality effects in attitude-behavior consistency. Personality and Social Psychology Bulletin, 24 (5), 496- 504.

80. Boguszewicz-Kreft, M., Kuczamer-Kłopotowska, S., Kozłowski, A., Ayci, A., & Abuhashesh, M. (2020). The theory of planned behaviour in medical tourism: International comparison in the young consumer segment. International journal of environmental research and public health, 17 (5), 1626.

81. Boldero, J., Sanitioso, R., & Brain, B. (1999). Gay Asian Australians’ Safer‐Sex Behavior and Behavioral Skills: The Predictive Utility of the Theory of Planned Behavior and Cultural Factors 1. Journal of Applied Social Psychology, 29 (10), 2143- 2163.

82. Borden, N. H. (1964). The concept of the marketing mix. Journal of advertising research, 4 (2), 2- 7.

83. Brida, J. G., Scuderi, R., & Seijas, M. N. (2014). Segmenting cruise passengers visiting Uruguay: A factor–cluster analysis. International Journal of Tourism Research, 16 (3), 209- 222.

84. Buhalis, D. (2000). Marketing the competitive destination of the future. Tourism management, 21 (1), 97- 116.

85. Bunn, M. D. (1993). Taxonomy of buying decision approaches. Journal of marketing, 57 (1), 38- 56.

86. Buttle, F., & Bok, B. (1996). Hotel marketing strategy and the theory of reasoned action. International Journal of Contemporary Hospitality Management.

87. Campo-Martínez, S., Garau-Vadell, J. B., & Martínez-Ruiz, M. P. (2010). Factors influencing repeat visits to a destination: The influence of group composition. Tourism Management, 31 (6), 862- 870.

88. Caneen, J. M. (2003). Cultural determinants of tourist intention to return. Tourism Analysis, 8 (2), 237- 242.

Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 18/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí