Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HT1 | 7,63 | 2,378 | ,717 | ,824 |
HT2 | 7,40 | 2,593 | ,843 | ,665 |
HT3 | 7,23 | 3,702 | ,672 | ,857 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Đề Xuất Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Kết Quả Nghiên Cứu Định Tính Đề Xuất Mô Hình Nghiên Cứu
- Thang Đo Điều Chỉnh Lần 1 Sau Khi Khảo Sát Ý Kiến Chuyên Gia
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của Làng nghề Bánh Phồng huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của Làng nghề Bánh Phồng huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang - 15
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Điều kiện sản xuất các nông hộ.
Reliability Statistics
N of Items | |
,949 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SX1 | 14,83 | 7,316 | ,837 | ,941 |
SX2 | 14,77 | 6,944 | ,906 | ,929 |
SX3 | 14,67 | 7,402 | ,816 | ,945 |
SX4 | 14,80 | 7,200 | ,814 | ,946 |
SX5 | 14,80 | 7,062 | ,931 | ,925 |
4. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Khả năng hiểu biết của các nông hộ.
Reliability Statistics
N of Items | |
,916 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HB1 | 9,87 | 9,706 | ,814 | ,890 |
HB2 | 10,07 | 9,375 | ,829 | ,884 |
HB3 | 10,07 | 9,099 | ,850 | ,877 |
HB4 | 10,10 | 9,541 | ,745 | ,914 |
5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Sự phát triển làng nghề.
Reliability Statistics
N of Items | |
,878 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PT1 | 18,93 | 8,685 | ,709 | ,853 |
PT2 | 19,03 | 8,102 | ,848 | ,828 |
PT3 | 19,10 | 9,403 | ,634 | ,866 |
PT4 | 19,17 | 8,902 | ,669 | ,860 |
PT5 | 19,13 | 9,016 | ,553 | ,881 |
PT6 | 19,30 | 8,562 | ,713 | ,852 |
Kết luận:
Qua kiểm định Cronbach’s Alpha, có tất cả các biến quan sát đều phù hợp.
Tóm lại, sau bước thảo luận nhóm và khảo sát mẫu, chạy Cronbach’s Alpha ta đã có Bản hỏi (thang đo) chính thức có những chỉnh sửa so với thang đo nháp như sau:
- Bản hỏi sơ bộ so với Bản hỏi nháp:
+ Trong nhân tố Khả năng tài chính của các nông hộ có 5 biến quan sát: thay đổi tên 3 thang đo.
+ Trong nhân tố Cơ sở hạ tầng có 3 biến quan sát: không thay đổi.
+ Trong nhân tố Điều kiện sản xuất các nông hộ: thay đổi từ 4 biến quan sát thành 5 biến quan sát và thay đổi tên 1 thang đo.
+ Trong nhân tố Khả năng hiểu biết của các nông hộ có 4 biến quan sát: thay đổi tên 2 thang đo.
- Bản hỏi chính thức so với Bản hỏi sơ bộ: Không có thay đổi gì
Và thang đo chính thức như sau:
Ký hiệu | Các phát biểu | |
TC | I- KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH CỦA CÁC NÔNG HỘ | |
1 | TC1 | Khả năng vốn tự có đủ để mua nguyên nhiên vật liệu |
2 | TC2 | Khả năng vốn tự có đủ để thay đổi máy móc, trang thiết bị |
3 | TC3 | Chính quyền địa phương có chính sách hỗ trợ hợp lý về mặt tài chính |
4 | TC4 | Vay vốn ngân hàng có được hỗ trợ tốt |
5 | TC5 | Tỷ lệ vốn vay so với vốn tự có của hộ hợp lý |
HT | II- CƠ SỞ HẠ TẦNG | |
6 | HT1 | Hệ thống đường xá vận chuyển đi lại dễ dàng |
7 | HT2 | Hệ thống điện cung cấp ổn định |
8 | HT3 | Hệ thống nước cung cấp đầy đủ |
SX | III - ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT CÁC NÔNG HỘ | |
9 | SX1 | Nhân lực (lao động) có đủ cho các khâu sản xuất |
10 | SX2 | Nguồn nguyên liệu đầu vào cung cấp ổn định |
11 | SX3 | Nguồn nguyên liệu đầu vào được hỗ trợ miễn thuế |
12 | SX4 | Máy móc, trang thiết bị được trang bị tốt |
13 | SX5 | Tham gia tập huấn kỹ thuật sản xuất mới do địa phương tổ chức |
HB | IV- KHẢ NĂNG HIỂU BIẾT CỦA CÁC NÔNG HỘ | |
14 | HB1 | Nhân lực (lao động) có trình độ phù hợp |
15 | HB2 | Nhân lực (lao động) có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm |
16 | HB3 | Thông tin thị trường giá nguyên liệu đầu vào luôn được cập nhật thường xuyên |
17 | HB4 | Thông tin thị trường giá thành phẩm (giá bán ra) luôn được cập nhật thường xuyên |
PT | V- SỰ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ | |
18 | PT1 | Nguồn lao động nông thôn được sử dụng hợp lý |
19 | PT2 | Cơ cở vật chất, kỹ thuật nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá |
20 | PT3 | Giá trị bánh phồng được tăng thêm |
21 | PT4 | Thu nhập của hộ nông dân được tăng thêm |
22 | PT5 | Thị trường được mở rộng |
23 | PT6 | Thương hiệu bánh phồng Cái Bè - tỉnh Tiền Giang được nhiều người biết đến |
PHỤ LỤC 3: BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT
Tôi là Lê Hoàng Phương, học viên trường Đại học Kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh. Tôi đang nghiên cứu phi lợi nhuận cho luận văn tốt nghiệp với đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của Làng nghề Bánh Phồng huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang”. Cuộc phỏng vấn này rất quan trọng cho bài nghiên cứu. Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây. Các câu trả lời chỉ phản ánh quan điểm của Anh/Chị, không có trả lời nào là đúng hay sai. Các câu trả lời khách quan và trung thực của Anh/Chị sẽ là thông tin hữu ích cho bài nghiên cứu của chúng tôi. Rất mong nhận được sự hợp tác tích cực của quý Anh/Chị.
Xin vui lòng đánh dấu “x” vào ô thích hợp.
PHẦN I: ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý – CÁC YẾU TỐ
Tiếp theo, Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các phát biểu sau:
Không đồng ý | Bình thường (Không có ý kiến) | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ký hiệu | Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
TC | I- KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH CỦA CÁC NÔNG HỘ | ||||||
1 | TC1 | Khả năng vốn tự có đủ để mua nguyên nhiên vật liệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | TC2 | Khả năng vốn tự có đủ để thay đổi máy móc, trang thiết bị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | TC3 | Chính quyền địa phương có chính sách hỗ trợ hợp lý về mặt tài chính | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | TC4 | Vay vốn ngân hàng có được hỗ trợ tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | TC5 | Tỷ lệ vốn vay so với vốn tự có của hộ hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HT | II- CƠ SỞ HẠ TẦNG | ||||||
6 | HT1 | Hệ thống đường xá vận chuyển đi lại dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | HT2 | Hệ thống điện cung cấp ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | HT3 | Hệ thống nước cung cấp đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SX | III - ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT CÁC NÔNG HỘ | ||||||
9 | SX1 | Nhân lực (lao động) có đủ cho các khâu sản xuất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ký hiệu | Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
10 | SX2 | Nguồn nguyên liệu đầu vào cung cấp ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | SX3 | Nguồn nguyên liệu đầu vào được hỗ trợ miễn thuế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | SX4 | Máy móc, trang thiết bị được trang bị tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | SX5 | Tham gia tập huấn kỹ thuật sản xuất mới do địa phương tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HB | IV- KHẢ NĂNG HIỂU BIẾT CỦA CÁC NÔNG HỘ | ||||||
14 | HB1 | Nhân lực (lao động) có trình độ phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | HB2 | Nhân lực (lao động) có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | HB3 | Thông tin thị trường giá nguyên liệu đầu vào luôn được cập nhật thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | HB4 | Thông tin thị trường giá thành phẩm (giá bán ra) luôn được cập nhật thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PT | V- SỰ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ | ||||||
18 | PT1 | Nguồn lao động nông thôn được sử dụng hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | PT2 | Cơ cở vật chất, kỹ thuật nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | PT3 | Giá trị bánh phồng được tăng thêm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | PT4 | Thu nhập của hộ nông dân được tăng thêm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | PT5 | Thị trường được mở rộng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | PT6 | Thương hiệu bánh phồng Cái Bè - tỉnh Tiền Giang được nhiều người biết đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu hỏi
PHẦN II: THÔNG TIN HỘ LÀNG NGHỀ
Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết 1 số thông tin cá nhân
1. Số lao động tham gia lao động (người): < 5 5-10 > 10 2. Số vốn đầu tư (triệu): < 100 100 – 900 > 900
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ XỬ LÝ SƠ BỘ PHIẾU KHẢO SÁT
5.1. THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Bảng thống kê mô tả các biến định tính Bảng 1. Số lao động tham gia lao động
SoLaoDong
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <5 | 118 | 63,8 | 63,8 | 63,8 |
5-10 | 51 | 27,6 | 27,6 | 91,4 | |
>10 | 16 | 8,6 | 8,6 | 100,0 | |
Total | 185 | 100,0 | 100,0 |
Bảng 2. Số vốn đầu tư
SoVonDauTu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 100 triệu | 158 | 85,4 | 85,4 | 85,4 |
100 - 900 triệu | 22 | 11,9 | 11,9 | 97,3 | |
> 100 triệu | 5 | 2,7 | 2,7 | 100,0 | |
Total | 185 | 100,0 | 100,0 |
2. Bảng thống kê mô tả các biến quan sát
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TC1 | 185 | 1 | 5 | 3,50 | ,927 |
TC2 | 185 | 1 | 5 | 3,41 | ,974 |
TC3 | 185 | 1 | 5 | 3,56 | ,793 |
TC4 | 185 | 1 | 5 | 3,41 | ,974 |
TC5 | 185 | 1 | 5 | 3,45 | ,896 |
HT1 | 185 | 1 | 5 | 3,23 | 1,028 |
HT2 | 185 | 1 | 5 | 3,57 | ,919 |
HT3 | 185 | 1 | 5 | 3,39 | ,962 |
SX1 | 185 | 1 | 5 | 3,65 | ,848 |
185 | 1 | 5 | 3,61 | ,840 | |
SX3 | 185 | 1 | 5 | 3,69 | ,865 |
SX4 | 185 | 1 | 5 | 3,62 | ,890 |
HB1 | 185 | 1 | 5 | 3,06 | 1,046 |
HB2 | 185 | 1 | 5 | 3,16 | ,976 |
HB3 | 185 | 1 | 5 | 3,16 | ,976 |
HB4 | 185 | 1 | 5 | 3,21 | ,979 |
PT1 | 185 | 1 | 5 | 3,26 | ,852 |
PT2 | 185 | 1 | 5 | 3,28 | ,900 |
PT3 | 185 | 1 | 5 | 3,29 | ,820 |
PT4 | 185 | 1 | 5 | 3,25 | ,899 |
PT5 | 185 | 1 | 5 | 3,25 | ,899 |
PT6 | 185 | 1 | 5 | 3,24 | ,866 |
Valid N (listwise) | 185 |