Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo Đối Với Nhân Tố Điều Kiện Sản Xuất Các Nông Hộ.


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HT1

7,63

2,378

,717

,824

HT2

7,40

2,593

,843

,665

HT3

7,23

3,702

,672

,857

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của Làng nghề Bánh Phồng huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang - 13


3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Điều kiện sản xuất các nông hộ.


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

,949

5


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SX1

14,83

7,316

,837

,941

SX2

14,77

6,944

,906

,929

SX3

14,67

7,402

,816

,945

SX4

14,80

7,200

,814

,946

SX5

14,80

7,062

,931

,925


4. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Khả năng hiểu biết của các nông hộ.


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

,916

4


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HB1

9,87

9,706

,814

,890

HB2

10,07

9,375

,829

,884

HB3

10,07

9,099

,850

,877

HB4

10,10

9,541

,745

,914


5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Sự phát triển làng nghề.


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

,878

6


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PT1

18,93

8,685

,709

,853

PT2

19,03

8,102

,848

,828

PT3

19,10

9,403

,634

,866

PT4

19,17

8,902

,669

,860

PT5

19,13

9,016

,553

,881

PT6

19,30

8,562

,713

,852


Kết luận:

Qua kiểm định Cronbach’s Alpha, có tất cả các biến quan sát đều phù hợp.

Tóm lại, sau bước thảo luận nhóm và khảo sát mẫu, chạy Cronbach’s Alpha ta đã có Bản hỏi (thang đo) chính thức có những chỉnh sửa so với thang đo nháp như sau:

- Bản hỏi sơ bộ so với Bản hỏi nháp:

+ Trong nhân tố Khả năng tài chính của các nông hộ có 5 biến quan sát: thay đổi tên 3 thang đo.

+ Trong nhân tố Cơ sở hạ tầng có 3 biến quan sát: không thay đổi.

+ Trong nhân tố Điều kiện sản xuất các nông hộ: thay đổi từ 4 biến quan sát thành 5 biến quan sát và thay đổi tên 1 thang đo.

+ Trong nhân tố Khả năng hiểu biết của các nông hộ có 4 biến quan sát: thay đổi tên 2 thang đo.

- Bản hỏi chính thức so với Bản hỏi sơ bộ: Không có thay đổi gì



Và thang đo chính thức như sau:


Câu hỏi

Ký hiệu

Các phát biểu


TC

I- KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH CỦA CÁC NÔNG HỘ

1

TC1

Khả năng vốn tự có đủ để mua nguyên nhiên vật liệu

2

TC2

Khả năng vốn tự có đủ để thay đổi máy móc, trang thiết bị

3

TC3

Chính quyền địa phương có chính sách hỗ trợ hợp lý về mặt tài chính

4

TC4

Vay vốn ngân hàng có được hỗ trợ tốt

5

TC5

Tỷ lệ vốn vay so với vốn tự có của hộ hợp lý


HT

II- CƠ SỞ HẠ TẦNG

6

HT1

Hệ thống đường xá vận chuyển đi lại dễ dàng

7

HT2

Hệ thống điện cung cấp ổn định

8

HT3

Hệ thống nước cung cấp đầy đủ


SX

III - ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT CÁC NÔNG HỘ

9

SX1

Nhân lực (lao động) có đủ cho các khâu sản xuất

10

SX2

Nguồn nguyên liệu đầu vào cung cấp ổn định

11

SX3

Nguồn nguyên liệu đầu vào được hỗ trợ miễn thuế

12

SX4

Máy móc, trang thiết bị được trang bị tốt

13

SX5

Tham gia tập huấn kỹ thuật sản xuất mới do địa phương tổ chức


HB

IV- KHẢ NĂNG HIỂU BIẾT CỦA CÁC NÔNG HỘ

14

HB1

Nhân lực (lao động) có trình độ phù hợp

15

HB2

Nhân lực (lao động) có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm

16

HB3

Thông tin thị trường giá nguyên liệu đầu vào luôn được cập nhật thường xuyên

17

HB4

Thông tin thị trường giá thành phẩm (giá bán ra) luôn được cập nhật thường xuyên



PT

V- SỰ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ

18

PT1

Nguồn lao động nông thôn được sử dụng hợp lý

19

PT2

Cơ cở vật chất, kỹ thuật nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá

20

PT3

Giá trị bánh phồng được tăng thêm

21

PT4

Thu nhập của hộ nông dân được tăng thêm

22

PT5

Thị trường được mở rộng

23

PT6

Thương hiệu bánh phồng Cái Bè - tỉnh Tiền Giang được nhiều người biết đến

PHỤ LỤC 3: BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT

Tôi là Lê Hoàng Phương, học viên trường Đại học Kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh. Tôi đang nghiên cứu phi lợi nhuận cho luận văn tốt nghiệp với đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của Làng nghề Bánh Phồng huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang”. Cuộc phỏng vấn này rất quan trọng cho bài nghiên cứu. Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây. Các câu trả lời chỉ phản ánh quan điểm của Anh/Chị, không có trả lời nào là đúng hay sai. Các câu trả lời khách quan và trung thực của Anh/Chị sẽ là thông tin hữu ích cho bài nghiên cứu của chúng tôi. Rất mong nhận được sự hợp tác tích cực của quý Anh/Chị.

Xin vui lòng đánh dấu “x” vào ô thích hợp.

PHẦN I: ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý – CÁC YẾU TỐ

Tiếp theo, Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các phát biểu sau:


Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường (Không có ý kiến)

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5


Câu hỏi

Ký hiệu

Các phát biểu

Mức độ đồng ý


TC

I- KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH CỦA CÁC NÔNG HỘ

1

TC1

Khả năng vốn tự có đủ để mua nguyên nhiên vật liệu

1

2

3

4

5

2

TC2

Khả năng vốn tự có đủ để thay đổi máy móc, trang thiết bị

1

2

3

4

5


3


TC3

Chính quyền địa phương có chính sách hỗ trợ hợp lý về mặt tài chính


1


2


3


4


5

4

TC4

Vay vốn ngân hàng có được hỗ trợ tốt

1

2

3

4

5

5

TC5

Tỷ lệ vốn vay so với vốn tự có của hộ hợp lý

1

2

3

4

5


HT

II- CƠ SỞ HẠ TẦNG

6

HT1

Hệ thống đường xá vận chuyển đi lại dễ dàng

1

2

3

4

5

7

HT2

Hệ thống điện cung cấp ổn định

1

2

3

4

5

8

HT3

Hệ thống nước cung cấp đầy đủ

1

2

3

4

5


SX

III - ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT CÁC NÔNG HỘ






9

SX1

Nhân lực (lao động) có đủ cho các khâu sản xuất

1

2

3

4

5

Ký hiệu

Các phát biểu

Mức độ đồng ý

10

SX2

Nguồn nguyên liệu đầu vào cung cấp ổn định

1

2

3

4

5

11

SX3

Nguồn nguyên liệu đầu vào được hỗ trợ miễn thuế

1

2

3

4

5

12

SX4

Máy móc, trang thiết bị được trang bị tốt

1

2

3

4

5


13


SX5

Tham gia tập huấn kỹ thuật sản xuất mới do địa phương tổ chức


1


2


3


4


5


HB

IV- KHẢ NĂNG HIỂU BIẾT CỦA CÁC NÔNG HỘ

14

HB1

Nhân lực (lao động) có trình độ phù hợp

1

2

3

4

5

15

HB2

Nhân lực (lao động) có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm

1

2

3

4

5

16

HB3

Thông tin thị trường giá nguyên liệu đầu vào luôn được cập nhật thường xuyên


1


2


3


4


5

17

HB4

Thông tin thị trường giá thành phẩm (giá bán ra) luôn được cập nhật thường xuyên


1


2


3


4


5


PT

V- SỰ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ

18

PT1

Nguồn lao động nông thôn được sử dụng hợp lý

1

2

3

4

5

19

PT2

Cơ cở vật chất, kỹ thuật nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá


1


2


3


4


5

20

PT3

Giá trị bánh phồng được tăng thêm

1

2

3

4

5

21

PT4

Thu nhập của hộ nông dân được tăng thêm

1

2

3

4

5

22

PT5

Thị trường được mở rộng

1

2

3

4

5


23


PT6

Thương hiệu bánh phồng Cái Bè - tỉnh Tiền Giang được nhiều người biết đến


1


2


3


4


5

Câu hỏi


PHẦN II: THÔNG TIN HỘ LÀNG NGHỀ

Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết 1 số thông tin cá nhân

1. Số lao động tham gia lao động (người): < 5 5-10 > 10 2. Số vốn đầu tư (triệu): < 100 100 – 900 > 900

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ XỬ LÝ SƠ BỘ PHIẾU KHẢO SÁT

5.1. THỐNG KÊ MÔ TẢ

1. Bảng thống kê mô tả các biến định tính Bảng 1. Số lao động tham gia lao động

SoLaoDong



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<5

118

63,8

63,8

63,8


5-10

51

27,6

27,6

91,4


>10

16

8,6

8,6

100,0


Total

185

100,0

100,0



Bảng 2. Số vốn đầu tư


SoVonDauTu



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

100 triệu

158

85,4

85,4

85,4


100 - 900 triệu

22

11,9

11,9

97,3


> 100 triệu

5

2,7

2,7

100,0


Total

185

100,0

100,0



2. Bảng thống kê mô tả các biến quan sát


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TC1

185

1

5

3,50

,927

TC2

185

1

5

3,41

,974

TC3

185

1

5

3,56

,793

TC4

185

1

5

3,41

,974

TC5

185

1

5

3,45

,896

HT1

185

1

5

3,23

1,028

HT2

185

1

5

3,57

,919

HT3

185

1

5

3,39

,962

SX1

185

1

5

3,65

,848

185

1

5

3,61

,840

SX3

185

1

5

3,69

,865

SX4

185

1

5

3,62

,890

HB1

185

1

5

3,06

1,046

HB2

185

1

5

3,16

,976

HB3

185

1

5

3,16

,976

HB4

185

1

5

3,21

,979

PT1

185

1

5

3,26

,852

PT2

185

1

5

3,28

,900

PT3

185

1

5

3,29

,820

PT4

185

1

5

3,25

,899

PT5

185

1

5

3,25

,899

PT6

185

1

5

3,24

,866

Valid N (listwise)

185





Xem tất cả 128 trang.

Ngày đăng: 16/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí