- Jakubík, P. (2007). Macroeconomic Environment and Credit Risk. Czech Journal of Economics and Finance, Vol.57, p.60 - 78.
- Kwan, S.H. & Eisenbeis R.A. (1996). An Analysis of Inefficiencies in Banking: A Stochastic Cost Frontier Approach. FRBSF Economic Review.
- Louzis, D.P., Vouldis, A.T. & Metaxas, V.L. (2011). Macroeconomic and bank- specific determinants of non-performing loans in Greece: A comparative study of mortgage, business and consumer loan portfolios. Journal of Banking & Finance, Vol.36, p.1012 – 1027.
- Manab, N.A., Theng, N.Y. & Md-Rusc, R. (2015). The Determinants of Credit Risk in Malaysia. Procedia - Social and Behavioral Sciences, Vol.172, p.301 – 308.
- Nkusu, M. (2011). Non-performing loans and macrofinancial vulnerabilities in advanced economies. IMF Working Paper 11/161.
- Palubinskas, G. T., & Stough, R. R. (1999). Common causes of banks failures in post-communist countries. George Mason University, Washington D.C.
- Podpiera, J. & Weill, L. (2007). Bad luck or bad management? Emerging banking market experience. Journal of Financial Stability, Vol.4, p.135 – 148.
- Yurdakul, F. (2014). Macroeconomic Modelling of Credit Risk For Banks.
Procedia - Social and Behavioral Sciences, Vol.109, p.784 – 793.
- Zribi, N. & Boujelbène, Y. (2011). The Factors Influencing Bank Credit Risk: The Case of Tunisia. Journal of Accounting and Taxation, Vol.3, p.70 – 78.
Tài liệu tiếng Việt
- Lê Thị Hạnh (2017). Kiểm soát rủi ro tín dụng theo Basel II tại các NHTM Việt Nam. <http://tapchitaichinh.vn/tai-chinh-kinh-doanh/tai-chinh-doanh- nghiep/kiem-soat-rui-ro-tin-dung-theo-basel-ii-tai-cac-ngan-hang-thuong-mai-viet- nam-100966.html>. Ngày truy cập: 28 tháng 12 năm 2017.
- Mai Trinh (2017). Nợ xấu tiếp tục là “gánh nặng” trong năm 2017. < http://www.nguoitieudung.com.vn/no-xau-tiep-tuc-la-ganh-nang-trong-nam-2017- d52896.html>. Ngày truy cập: 10 tháng 09 năm 2017.
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2014). Tổng quan Basel II. < https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/rm/apph/tcthnh/tcthnh_chitiet?cente rWidth=80%25&dDocName=CNTHWEBAP0116211757170&leftWidth=20%25&rig htWidth=0%25&showFooter=false&showHeader=false&_adf.ctrl- state=fckhtsre1_9&_afrLoop=270349256636000#%40%3F_afrLoop%3D2703492566 36000%26centerWidth%3D80%2525%26dDocName%3DCNTHWEBAP0116211757
170%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfals e%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D11q3uuromi_4>. Ngày truy cập: 28 tháng 12 năm 2017.
- Nguyễn Thị Kim Thanh (2009). Điều hành chính sách tiền tệ năm 2008 và khuyến nghị chính sách năm 2009. < https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/rm/apph/tcnh/tcnh_chitiet?centerWi dth=80%25&dDocName=CNTHWEBAP01162521090&leftWidth=20%25&rightWidt h=0%25&showFooter=false&showHeader=false&_adf.ctrl- state=m66iz0hps_4&_afrLoop=131592162079000#%40%3F_afrLoop%3D131592162 079000%26centerWidth%3D80%2525%26dDocName%3DCNTHWEBAP011625210
90%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse
%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D1c2vz36wnu_115>. Ngày truy cập: 17 tháng 09 năm 2017.
- Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Thị Minh Ngọc và Nguyễn Đình Trung (2014). Diễn biến lạm phát năm 2013 và nhận định xu hướng lạm phát trong năm 2014.
<https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/hdk/hdkhcn/htnc/htnc_ch itiet?centerWidth=80%25&dDocName=CNTHWEBAP0116211753869&leftWidth=2 0%25&rightWidth=0%25&showFooter=false&showHeader=false&_adf.ctrl-
state=15xdfn98sg_9&_afrLoop=130815794625000#%40%3F_afrLoop%3D13081579 4625000%26centerWidth%3D80%2525%26dDocName%3DCNTHWEBAP01162117
53869%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfa lse%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D1c2vz36wnu_78>. Ngày truy cập: 28 tháng 08 năm 2017.
- Nguyễn Văn Thầy (2013). Nhìn lại chính sách tiền tệ năm 2012 và một số vấn đề đặt ra cho năm 2013. < http://tapchitaichinh.vn/thi-truong-tai-chinh/vang-tien- te/nhin-lai-chinh-sach-tien-te-nam-2012-va-mot-so-van-de-dat-ra-cho-nam-2013- 22303.html>. Ngày truy cập: 13 tháng 09 năm 2017.
- Nguyễn Viết Lợi (2017). Chính sách tiền tệ năm 2016 và triển vọng năm 2017.
<
https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/rm/apph/tcnh/tcnh_chitiet?centerWi dth=80%25&dDocName=SBV286868&leftWidth=20%25&rightWidth=0%25&showF ooter=false&showHeader=false&_adf.ctrl- state=12ktp2hvmf_9&_afrLoop=132106309849000#%40%3F_afrLoop%3D13210630 9849000%26centerWidth%3D80%2525%26dDocName%3DSBV286868%26leftWidt h%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%26showHeade r%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D1c2vz36wnu_458>. Ngày truy cập: 17 tháng 09 năm 2017.
- Nhật Nam (2016). Đã xử lý khoảng 95.000 tỷ nợ xấu năm 2016. < http://vneconomy.vn/tai-chinh/da-xu-ly-khoang-95000-ty-no-xau-nam-2016- 20161226112643496.htm>. Ngày truy cập: 10 tháng 09 năm 2017.
- Nhìn lại chặng đường tỷ giá VND/USD từ năm 2008 đến nay. < http://antt.vn/nhin-lai-buc-tranh-ty-gia-vndusd-tu-nam-2008-den-nay-9102.htm>. Ngày truy cập: 26 tháng 08 năm 2017.
- Phạm Thu Thủy, Đỗ Thị Thu Hà (2012). Đổi mới cách thức đo lường rủi ro tín dụng tại các NHTM Việt Nam trong quá trình tái cấu trúc hệ thống. Học viện ngân hàng, Việt Nam.
- Thu Minh (2015). Bức tranh tỷ giá Việt Nam 5 năm qua. < http://vietstock.vn/2015/11/buc-tranh-ty-gia-viet-nam-5-nam-qua-757-448256.htm>.
Ngày truy cập: 26 tháng 08 năm 2017
- Tổng cục Thống kê. Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội từ năm 2008 đến năm 2016.
- Tuổi Trẻ Online (2013). 10 sự kiện kinh tế Việt Nam nổi bật năm 2013. http://tuoitre.vn/10-su-kien-kinh-te-viet-nam-noi-bat-nam-2013-587962.htm. Ngày truy cập: 15 tháng 09 năm 2017.
- Vũ Xuân Thanh (2015). Những kết quả nổi bật về điều hành tỷ giá giai đoạn 2011-2015.
https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/fm/ddnhnn/nctd/nctd_chitiet?center Width=80%25&dDocName=SBVWEBAPP01SBV077719&leftWidth=20%25&right Width=0%25&showFooter=false&showHeader=false&_adf.ctrl- state=154s58m821_9&_afrLoop=130673969177000#%40%3F_afrLoop%3D1306739 69177000%26centerWidth%3D80%2525%26dDocName%3DSBVWEBAPP01SBV07
7719%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfal se%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D1c2vz36wnu_41. Ngày truy cập: 27 tháng 08 năm 2017.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh sách 28 NHTM cổ phần và 2 NHTM Nhà nước được đưa vào nghiên cứu:
28 NHTM cổ phần | |
NHTMCP Tiên Phong | |
NHTMCP Đông Á | |
NHTMCP Đông Nam Á | |
NHTMCP An Bình | |
NHTMCP Bắc Á | |
NHTMCP Bản Việt | |
NHTMCP Hàng Hải Việt Nam | |
NHTMCP Kỹ Thương Việt Nam | |
NHTMCP Kiên Long | |
NHTMCP Nam Á | |
NHTMCP Quốc Dân | |
NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng | |
NHTMCP Phát triển TP.Hồ Chí Minh | |
NHTMCP Phương Đông | |
NHTMCP Quân Đội | |
NHTMCP Quốc Tế | |
NHTMCP Sài Gòn | |
NHTMCP Sài Gòn Công Thương | |
NHTMCP Sài Gòn – Hà Nội | |
NHTMCP Sài Gòn Thương Tín | |
NHTMCP Việt Á | |
NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex | |
NHTMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | |
NHTMCP Bưu điện Liên Việt | |
NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam | |
NHTMCP Công Thương Việt Nam | |
NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | |
Ngân hàng Đại Dương | 2 NHTM Nhà nước |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Hồi Quy Theo Mô Hình Ordinary Least Square (Ols)
- Đề Xuất Giải Pháp Và Kiến Nghị Nhằm Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Của Các Nhtm Việt Nam
- Giải Pháp Từ Hoạt Động Của Công Ty Quản Lý Tài Sản Các Tổ Chức Tín Dụng Việt Nam (Vamc)
- Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.
Phụ lục 2: Tỷ lệ nợ xấu của 28 NHTM cổ phần và 2 NHTM Nhà nước giai đoạn 2008
– 2016 do tác giả tổng hợp, tính toán từ báo cáo tài chính của các ngân hàng này
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | |
ACB | 0.0090 | 0.0041 | 0.0034 | 0.0089 | 0.0250 | 0.0303 | 0.0218 | 0.0132 | 0.0088 |
TPBank | 0.0024 | 0.0073 | 0.0002 | 0.0058 | 0.0338 | 0.0178 | 0.0093 | 0.0061 | 0.0038 |
Đông Á | 0.0073 | 0.0078 | 0.0074 | 0.0059 | 0.0127 | 0.0118 | 0.0325 | ||
Seabank | 0.0214 | 0.0188 | 0.0214 | 0.0276 | 0.0298 | 0.0284 | 0.0286 | 0.0160 | 0.0129 |
ABBank | 0.0279 | 0.0229 | 0.0425 | 0.0275 | 0.0181 | 0.0203 | |||
BacABank | 0.0064 | 0.0566 | 0.0232 | 0.0215 | 0.0065 | 0.0113 | |||
VietCapitalBank | 0.0124 | 0.0348 | 0.0407 | 0.0270 | 0.0190 | 0.0411 | 0.0380 | 0.0278 | 0.0130 |
MSB | 0.0149 | 0.0062 | 0.0187 | 0.0227 | 0.0265 | 0.0271 | 0.0408 | 0.0243 | 0.0217 |
Techcombank | 0.0294 | 0.0116 | 0.0074 | 0.0055 | 0.0216 | 0.0205 | 0.0285 | 0.0328 | 0.0205 |
Kienlong | 0.0220 | 0.0168 | 0.0151 | 0.0692 | 0.0371 | 0.0310 | 0.0192 | 0.0113 | 0.0106 |
NamABank | 0.0036 | 0.0034 | 0.0084 | 0.0031 | 0.0119 | 0.0067 | 0.0047 | 0.0035 | 0.0050 |
NCBBank | 0.0291 | 0.0245 | 0.0224 | 0.0292 | 0.0564 | 0.0607 | 0.0252 | 0.0215 | 0.0154 |
VPBank | 0.0341 | 0.0163 | 0.0120 | 0.0182 | 0.0216 | 0.0241 | 0.0221 | 0.0256 | 0.0281 |
HDBank | 0.0147 | 0.0111 | 0.0084 | 0.0213 | 0.0237 | 0.0358 | 0.0230 | 0.0161 | 0.0165 |
OCB | 0.0041 | 0.0038 | 0.0016 | 0.0056 | 0.0149 | 0.0149 | 0.0143 | 0.0133 | 0.0151 |
MB | 0.0183 | 0.0158 | 0.0126 | 0.0159 | 0.0184 | 0.0245 | 0.0273 | 0.0161 | 0.0132 |
VIB | 0.0184 | 0.0128 | 0.0158 | 0.0269 | 0.0275 | 0.0282 | 0.0251 | 0.0207 | 0.0258 |
SCB | 0.0077 | 0.0104 | 0.1256 | 0.0276 | 0.0111 | 0.0073 | 0.0054 | 0.0072 | 0.0068 |
SaigonBank | 0.0069 | 0.0178 | 0.0191 | 0.0475 | 0.0293 | 0.0224 | 0.0208 | 0.0188 | 0.0263 |
SHB | 0.0189 | 0.0282 | 0.0140 | 0.0195 | 0.0900 | 0.0576 | 0.0193 | 0.0167 | 0.0187 |
Sacombank | 0.0060 | 0.0064 | 0.0054 | 0.0058 | 0.0205 | 0.1456 | 0.0119 | 0.0580 | 0.0691 |
VietABank | 0.0180 | 0.0131 | 0.0252 | 0.0196 | 0.0465 | 0.0288 | 0.0233 | 0.0226 | 0.0214 |
PGBank | 0.0140 | 0.0123 | 0.0143 | 0.0209 | 0.0864 | 0.0302 | 0.0251 | 0.0275 | 0.0272 |
Eximbank | 0.0471 | 0.0183 | 0.0142 | 0.0161 | 0.0118 | 0.0192 | 0.0246 | 0.0186 | 0.0295 |
LPB | 0.0000 | 0.0028 | 0.0042 | 0.0214 | 0.0271 | 0.0248 | 0.0123 | 0.0088 | 0.0108 |
Vietcombank | 0.0479 | 0.0255 | 0.0293 | 0.0209 | 0.0240 | 0.0273 | 0.0231 | 0.0184 | 0.0151 |
Vietinbank | 0.0178 | 0.0095 | 0.0118 | 0.0103 | 0.0110 | 0.0097 | 0.0109 | 0.0092 | 0.0101 |
BIDV | 0.0305 | 0.0306 | 0.0258 | 0.0276 | 0.0270 | 0.0187 | 0.0203 | 0.0168 | 0.0199 |
Oceanbank | 0.0144 | 0.0002 | 0.0167 | 0.0208 | 0.0289 | 0.0297 | |||
Agribank | 0.0268 | 0.0260 | 0.0375 | 0.0610 | 0.0580 | 0.0590 | 0.0573 | 0.0201 | 0.0189 |
Phụ lục 4: Kết quả kiểm định tự tương quan của mô hình từ phần mềm Stata
Phụ lục 6: Kết quả kiểm định Hettest cho hiện tượng phương sai thay đổi của mô hình OLS từ phần mềm Stata