Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh TPHCM - 15


Bảng 2.22 Kết quả phân tích EFA của thang đo các nhân tố ảnh hưởng



Component Matrixa


Component


1

2

3

4

5

6

7

8

A1

0.773








A2

0.718








A3

0.645








B4


0.565







B5


0.766







B6


0.698







C7



0.643






C8



0.523






C9



0.553






C10



0.739






D11




0.791





D12




0.732





D13




0.64





E14





0.664




E15





0.615




E16





0.534




F17






0.683



F18






0.791



F19






0.735



F20






0.74



G21







0.675


G22







0.786


G23







0.732


I27








0.684

I28








0.792

I29








0.733

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh TPHCM - 15



PHÂN TÍCH EFA CHO THANG ĐO QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG CUA KHÁCH HÀNG


Bảng 2.23 Phân tích nhân tố Quyết định sử dụng


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.710

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

235.767

df

3

Sig.

.000


Communalities


Initial

Extraction

I27

.488

.582

I28

.564

.812

I29

.496

.565

Extraction Method: Principal Axis Factoring.



Total Variance Explained


Factor

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

1.218

73.918

73.918

1.859

61.972

61.972

2

.489

16.307

90.225




3

.293

9.775

100.000




Extraction Method: Principal Axis Factoring.



Factor Matrixa

Factor

1

.663

.801

.582

I27 I28 I29

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. 1 factors extracted. 14 iterations required.


PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN


Bảng 2.24 Phân tích sự tương quan


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

Statistic

NhomA

233

1.00

5.00

4.0507

.03792

.65244

NhomB

233

1.00

5.00

4.0687

.03772

.64904

NhomC

233

1.50

5.00

4.0591

.03347

.57590

NhomD

233

1.00

5.00

4.0709

.03798

.65343

NhomE

233

1.00

5.00

4.0146

.03793

.65251

NhomF

233

1.00

5.00

4.0895

.03651

.62809

NhomG

233

1.00

5.00

4.1070

.03796

.65311

NhomI

233

1.00

5.00

4.1025

.03780

.65037

Valid N (listwise)

233







Correlations


NhomA

NhomB

NhomC

NhomD

NhomE

NhomF

NhomG

NhomI

NhomA Pearson

Correlation


1


.850**


.863**


.966**


.786**


.966**


.899**


.906**

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

233

233

233

233

233

233

233

233

NhomB Pearson

Correlation


.850**


1


.745**


.852**


.686**


.904**


.929**


.934**

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

233

233

233

233

233

233

233

233

NhomC Pearson

Correlation


.863**


.745**


1


.863**


.719**


.867**


.791**


.798**

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

N

233

233

233

233

233

233

233

233

NhomD

Pearson Correlation

Sig. (2-tailed)


.966**


.000


.852**


.000


.863**


.000


1


.809**


.000


.964**


.000


.915**


.000


.919**


.000

N

233

233

233

233

233

233

233

233

NhomE Pearson

Correlation


.786**


.686**


.719**


.809**


1


.789**


.756**


.753**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

N

233

233

233

233

233

233

233

233

NhomF

Pearson Correlation


.966**


.904**


.867**


.964**


.789**


1


.959**


.966**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

N

233

233

233

233

233

233

233

233

NhomG Pearson

Correlation


.899**


.929**


.791**


.915**


.756**


.959**


1


.995**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

N

233

233

233

233

233

233

233

233

NhomI

Pearson Correlation


.906**


.934**


.798**


.919**


.753**


.966**


.995**


1

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

233

233

233

233

233

233

233

233

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-


PHÂN TÍCH HÔI QUY TUYÊN TÍNH



Variables Entered/Removedb

Model

Variables Entered

Variables Removed

Method

1

NhomG, NhomE, NhomC, NhomB, NhomA, NhomD, NhomFa


.


Enter

a. All requested variables entered.

b. Dependent Variable: NhomI


Model Summary


Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error

of the Estimate

1

.796a

.792

.792

.05779

a. Predictors: (Constant), NhomG, NhomE, NhomC, NhomB, NhomA, NhomD, NhomF


ANOVAb

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

123.819

7

17.688

5.296E3

.000a


Residual

.962

188

.003




Total

124.780

195




a. Predictors: (Constant), NhomG, NhomE, NhomC, NhomB, NhomA, NhomD, NhomF

b. Dependent Variable: NhomI



Coefficientsa


Model


Unstandardized


Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

B

Std. Error

Beta

1

(Constant)

1.003

.025


.130

.010


NhomA

.240

.025

.240

1.999

.000


NhomB

.256

.014

.256

3.925

.000


NhomC

.219

.012

.219

-1.674

.001


NhomD

.249

.024

.249

.794

.001


NhomE

.180

.009

.180

1.393

.000


NhomF

.364

.038

.364

7.200

.001


NhomG

.476

.023

.476

13.402

.000

a. Dependent Variable: NhomI


Bảng 2.25 Hồi quy đa biến : NhomI = f( NhomA…NhomG)


Model Summaryb


Model


R


R

Square


Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics


Durbin- Watson


R Square Change


F Change


df1


df2


Sig. F Change

1

.796a

.792

.792

.5720

.792

233.210

2

231

.000

1.934

a. Predictors: (Constant), Unstandardized Predicted Value

b. Dependent Variable: NhomI


Bảng 2.26 Thống kê phân tích các hệ số hồi quy từng phần



Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

1.003

.025


.130

.010




NhomA

.240

.025

.240

1.999

.000

1.000

1.000


NhomB

.256

.014

.256

3.925

.000

1.000

1.000




Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Collinearity Statistics


NhomC

.219

.012

.219

-1.674

.001

1.000

1.000


NhomD

.249

.024

.249

.794

.001

1.000

1.000


NhomE

.180

.009

.180

1.393

.000

1.000

1.000


NhomF

.364

.038

.364

7.200

.001

1.000

1.000


NhomG

.476

.023

.476

13.402

.000

1.000

1.000


PHỤ LỤC 3

CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET BANKING


- Nghị định số 64/2001/NĐ -CP ngày 20/09/2001 của Chính Phủ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

- Quyết định số 44/2002/QĐ-TTg ngày 21/03/2002 Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng chứng từ điện tử làm chứng từ kế toán để hạch toán và thanh toán vốn của các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

- Quyết định số 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/03/2002 của Thống đốc NHNN về quy chế hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

- Quyết định số 543/2002/QĐ-NHNN ngày 29/05/2002 của Thống đốc NHNN quy định về xây dựng, cấp phát, quản lý và sử dụng chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử trong hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng.

- Quyết định số 1092/2002/QĐ-NHNN ngày 08/10/2002 của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy định thủ tục thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

- Chỉ thị số 02/2004/CT-NHNN ngày 06/02/2004 của NHNN về việc tăng cường công tác bảo đảm an toàn trong hoạt động thanh toán điện tử ngân hàng.

- Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/03/2006.

- Nghị định số 57/2006/NĐ-CP ngày 09/06/2006 hướng dẫn thi hành Luật giao dịch điện tử.

- Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006.

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/05/2013 về thương mại điện tử.

- Quyết định số 192/QĐ-NHNT VN.HĐQT ngày 10/10/2004 của Hội đồng Quản trị Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ban hành Quy chế mở, sử dụng và

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 04/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí