Bảng 2.22 Kết quả phân tích EFA của thang đo các nhân tố ảnh hưởng
Component | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
A1 | 0.773 | |||||||
A2 | 0.718 | |||||||
A3 | 0.645 | |||||||
B4 | 0.565 | |||||||
B5 | 0.766 | |||||||
B6 | 0.698 | |||||||
C7 | 0.643 | |||||||
C8 | 0.523 | |||||||
C9 | 0.553 | |||||||
C10 | 0.739 | |||||||
D11 | 0.791 | |||||||
D12 | 0.732 | |||||||
D13 | 0.64 | |||||||
E14 | 0.664 | |||||||
E15 | 0.615 | |||||||
E16 | 0.534 | |||||||
F17 | 0.683 | |||||||
F18 | 0.791 | |||||||
F19 | 0.735 | |||||||
F20 | 0.74 | |||||||
G21 | 0.675 | |||||||
G22 | 0.786 | |||||||
G23 | 0.732 | |||||||
I27 | 0.684 | |||||||
I28 | 0.792 | |||||||
I29 | 0.733 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khảo Sát Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Internet Banking Của Quí Khách Hàng Tại Vietcombank Hcm (Vcb Hcm):
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh TPHCM - 13
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh TPHCM - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh TPHCM - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
PHÂN TÍCH EFA CHO THANG ĐO QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG CUA KHÁCH HÀNG
Bảng 2.23 Phân tích nhân tố Quyết định sử dụng
KMO and Bartlett's Test
.710 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 235.767 |
df | 3 |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
I27 | .488 | .582 |
I28 | .564 | .812 |
I29 | .496 | .565 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 1.218 | 73.918 | 73.918 | 1.859 | 61.972 | 61.972 |
2 | .489 | 16.307 | 90.225 | |||
3 | .293 | 9.775 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
.663
.801
.582
I27 I28 I29
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 14 iterations required.
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
Bảng 2.24 Phân tích sự tương quan
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | Statistic | |
NhomA | 233 | 1.00 | 5.00 | 4.0507 | .03792 | .65244 |
NhomB | 233 | 1.00 | 5.00 | 4.0687 | .03772 | .64904 |
NhomC | 233 | 1.50 | 5.00 | 4.0591 | .03347 | .57590 |
NhomD | 233 | 1.00 | 5.00 | 4.0709 | .03798 | .65343 |
NhomE | 233 | 1.00 | 5.00 | 4.0146 | .03793 | .65251 |
NhomF | 233 | 1.00 | 5.00 | 4.0895 | .03651 | .62809 |
NhomG | 233 | 1.00 | 5.00 | 4.1070 | .03796 | .65311 |
NhomI | 233 | 1.00 | 5.00 | 4.1025 | .03780 | .65037 |
Valid N (listwise) | 233 |
Correlations
NhomA | NhomB | NhomC | NhomD | NhomE | NhomF | NhomG | NhomI | ||
NhomA Pearson Correlation | 1 | .850** | .863** | .966** | .786** | .966** | .899** | .906** | |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | |
NhomB Pearson Correlation | .850** | 1 | .745** | .852** | .686** | .904** | .929** | .934** | |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | |
NhomC Pearson Correlation | .863** | .745** | 1 | .863** | .719** | .867** | .791** | .798** | |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | |
NhomD | Pearson Correlation Sig. (2-tailed) | .966** .000 | .852** .000 | .863** .000 | 1 | .809** .000 | .964** .000 | .915** .000 | .919** .000 |
N | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | |
NhomE Pearson Correlation | .786** | .686** | .719** | .809** | 1 | .789** | .756** | .753** | |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | |
NhomF | Pearson Correlation | .966** | .904** | .867** | .964** | .789** | 1 | .959** | .966** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | |
NhomG Pearson Correlation | .899** | .929** | .791** | .915** | .756** | .959** | 1 | .995** | |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | |
NhomI | Pearson Correlation | .906** | .934** | .798** | .919** | .753** | .966** | .995** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 | 233 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-
PHÂN TÍCH HÔI QUY TUYÊN TÍNH
Variables Entered/Removedb
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | NhomG, NhomE, NhomC, NhomB, NhomA, NhomD, NhomFa | . | Enter |
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: NhomI
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .796a | .792 | .792 | .05779 |
a. Predictors: (Constant), NhomG, NhomE, NhomC, NhomB, NhomA, NhomD, NhomF
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 123.819 | 7 | 17.688 | 5.296E3 | .000a |
Residual | .962 | 188 | .003 | |||
Total | 124.780 | 195 |
a. Predictors: (Constant), NhomG, NhomE, NhomC, NhomB, NhomA, NhomD, NhomF
b. Dependent Variable: NhomI
Coefficientsa
Unstandardized | Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | (Constant) | 1.003 | .025 | .130 | .010 | |
NhomA | .240 | .025 | .240 | 1.999 | .000 | |
NhomB | .256 | .014 | .256 | 3.925 | .000 | |
NhomC | .219 | .012 | .219 | -1.674 | .001 | |
NhomD | .249 | .024 | .249 | .794 | .001 | |
NhomE | .180 | .009 | .180 | 1.393 | .000 | |
NhomF | .364 | .038 | .364 | 7.200 | .001 | |
NhomG | .476 | .023 | .476 | 13.402 | .000 |
a. Dependent Variable: NhomI
Bảng 2.25 Hồi quy đa biến : NhomI = f( NhomA…NhomG)
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Change Statistics | Durbin- Watson | |||||
R Square Change | F Change | df1 | df2 | Sig. F Change | ||||||
1 | .796a | .792 | .792 | .5720 | .792 | 233.210 | 2 | 231 | .000 | 1.934 |
a. Predictors: (Constant), Unstandardized Predicted Value
b. Dependent Variable: NhomI
Bảng 2.26 Thống kê phân tích các hệ số hồi quy từng phần
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | 1.003 | .025 | .130 | .010 | |||
NhomA | .240 | .025 | .240 | 1.999 | .000 | 1.000 | 1.000 | |
NhomB | .256 | .014 | .256 | 3.925 | .000 | 1.000 | 1.000 |
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
NhomC | .219 | .012 | .219 | -1.674 | .001 | 1.000 | 1.000 | |
NhomD | .249 | .024 | .249 | .794 | .001 | 1.000 | 1.000 | |
NhomE | .180 | .009 | .180 | 1.393 | .000 | 1.000 | 1.000 | |
NhomF | .364 | .038 | .364 | 7.200 | .001 | 1.000 | 1.000 | |
NhomG | .476 | .023 | .476 | 13.402 | .000 | 1.000 | 1.000 |
PHỤ LỤC 3
CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET BANKING
- Nghị định số 64/2001/NĐ -CP ngày 20/09/2001 của Chính Phủ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
- Quyết định số 44/2002/QĐ-TTg ngày 21/03/2002 Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng chứng từ điện tử làm chứng từ kế toán để hạch toán và thanh toán vốn của các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
- Quyết định số 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/03/2002 của Thống đốc NHNN về quy chế hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
- Quyết định số 543/2002/QĐ-NHNN ngày 29/05/2002 của Thống đốc NHNN quy định về xây dựng, cấp phát, quản lý và sử dụng chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử trong hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng.
- Quyết định số 1092/2002/QĐ-NHNN ngày 08/10/2002 của Thống đốc NHNN về việc ban hành Quy định thủ tục thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
- Chỉ thị số 02/2004/CT-NHNN ngày 06/02/2004 của NHNN về việc tăng cường công tác bảo đảm an toàn trong hoạt động thanh toán điện tử ngân hàng.
- Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/03/2006.
- Nghị định số 57/2006/NĐ-CP ngày 09/06/2006 hướng dẫn thi hành Luật giao dịch điện tử.
- Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006.
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/05/2013 về thương mại điện tử.
- Quyết định số 192/QĐ-NHNT VN.HĐQT ngày 10/10/2004 của Hội đồng Quản trị Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ban hành Quy chế mở, sử dụng và